CHUẨN ĐẦU RA
CHUYÊN NGÀNH: ĐIỆN TỬ - TỰ ĐỘNG HÓA

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ CÔNG NGHỆ TPHCM

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

MÃ NGÀNH: C510310

CHUYÊN NGÀNH: ĐIỆN TỬ - TỰ ĐỘNG HÓA

I. Giới thiệu chương trình

1. Giới thiệu chung

- Tên ngành đào tạo (tiếng Việt): Điện tử - Tự động hóa

- Tên ngành đào tạo (tiếng Anh): Electronics and Automation

- Trình độ đào tạo: Cao đẳng hệ chính quy

- Thời gian đào tạo: 2.5-3.0 năm.

- Đối tượng sinh viên: đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.

2. Mục tiêu của chương trình

- Sứ mạng : Chương trình đào tạo ngành Điện - Điện t ử, chuyên ngành Điện tử - Tự động hóa nhằm đáp ứng nhu cầu về nhân lực trong lĩnh vực Điện tử - Tự động hóa trong thời kỳ phát triển công nghiệp hóa của đất nước.

Mission: The mission of the electrical-electronic program, specified in Automation is to meet the human resource demand of Automation for the country in the industrialization period

- Mục tiêu chiến lược : Tạo ra bước phát triển đáng kể về giá trị và đóng góp cho xã hội thông qua việc nâng cao chất lượng đào tạo. Đào tạo đội ngũ cử nhân có kiến thức chuyên môn vững vàng, kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế - xã hội, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn.

Goals: Make the important step for development in value and contribution to society by enhancing the training quality. Train the bachelors with confident professional know ledges, basic practice skills, high ability to adapt to economic-social environment, proper attitude and professional ethics

- Mục tiêu cụ thể (Objectives):

Có kiến thức chuyên môn:

· Kiến thức chiều rộng: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức nền tảng rộng, có thể áp dụng vào các vấn đề liên quan đến kỹ thuật điện – điện tử nói chung, là điều kiện cần thiết đế sinh viên phát huy tính sáng tạo trong họat động nghề nghiệp, khả năng tự học và khả năng học suốt đời trong tương lai.

· Kiến thức chiều sâu: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức căn bản chuyên ngành trong lĩnh vực điện tử - tự động hóa, cần thiết cho làm chủ công nghệ, giỏi thực hành nghề nghiệp hoặc phục vụ cho việc học ở bậc cao hơn. Kiến thức được xây dựng trên các nguyên lý khoa học, lập luận phân tích chặt chẽ và kích thích khả năng sáng tạo của sinh viên.

· Tính chuyên nghiệp: Phát triển các kỹ năng mềm giúp cho sinh viên có khả năng giao tiếp, tinh thần làm việc tập thể, rèn luyện thái độ chuyên nghiệp và đạo đức nghề nghiệp, chuẩn bị khả năng làm việc trong môi trường hiện đại, phức tạp và học tập suốt đời.

Có trách nhiệm công dân:

· Phục vụ xã hội một cách chính đáng và chuyên nghiệp.

· Đồng cảm, chia sẻ và có ý thức cộng đồng.

Có đạo đức nghề nghiệp : Có phẩm chất đạo đức tốt, yêu nghề, có đức tính chuyên cần, trung thực, hăng say học tập nhằm nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có chí cầu tiến, không ngừng rèn luyện nâng cao nhân cách. Có những phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, đặc biệt là thái độ trung thực, trách nhiệm cao trong công việc.

- Cam kết : Sinh viên ra trường có thể đảm nhận được các nhiệm vụ chuyên môn, có trách nhiệm với nghề nghiệp và có khả năng học lên bậc cao hơn

- Commitment :After graduation, students can undertake the professional tasks, to have the professional responsibility and ability to learn for university level.

3. Định hướng nghề nghiệp của sinh viên tốt nghiệp

- Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể đảm nhiệm các công việc: chế tạo, sửa chữa, đào tạo và nghiên cứu liên quan đến lĩnh vực điện tử - tự động hóa:

· Có khả năng khai thác vận hành, tham gia thiết kế, chế tạo các thiết bị phục vụ tự động hóa và chuyển giao công nghệ.

· Có khả năng tham gia xây dựng hệ thống điều khiển, tổ chức bảo trì, sữa chữa, cải tiến các hệ thống tự động hóa.

· Có khả năng cập nhật kiến thức, nâng cao trình độ theo yêu cầu công việc

· Có khả năng tham gia đào tạo cán bộ kỹ thuật, công nhân lành nghề.

- Yêu cầu kết quả thực hiện công việc: Thực hiện được các công việc liên quan tới vấn đề điện tử, tự động hóa.

II. Chuẩn đầu ra của chương trình (17 tiêu chuẩn)

1. Về kiến thức

1.1. Kiến thức chung (tiêu chuẩn 1): Có kiến thức nền tảng về toán, vật lý.

1.2. Kiến thức chung theo lĩnh vực (tiêu chuẩn 2): Có kiến thức về các môn đại cương thuộc ngành công nghệ như toán, vật lý, xác suất thống kê.

1.3. Kiến thức chung của khối ngành (tiêu chuẩn 3): Đủ để hiểu các vấn đề đa lĩnh vực điện – điện tử.

1.4. Kiến thức chung của nhóm ngành (tiêu chuẩn 4): Biết rõ cách thức thiết kế, lắp đặt c ho một hệ thống tự động, một quá trình công nghệ , nắm vững kiến thức về cơ sở điều khiển tự động, các bộ điều khiển, cảm biến, cơ cấu chấp hành, sử dụng phần mềm chuyên ngành để lập trình, thiết kế các hệ thống tự động.

1.5. Kiến thức ngành và bổ trợ (tiêu chuẩn 5): Đủ kiến thức ngành và bổ trợ cho việc học suốt đời và giải quyết vấn đề đa lĩnh vực.

1.6. Kiến thức thực tập và tốt nghiệp (tiêu chuẩn 6): Đủ để giải quyết độc lập một vấn đề cụ thể và thực tế thuộc ngành nghề.

2. Về kỹ năng

2.

2.1. Kỹ năng cứng

2.1.1. Các kỹ năng nghề nghiệp (tiêu chuẩn 7): K hả năng áp dụng các kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật vào các vấn đề thuộc lĩnh vực điện – điện tử, chuyên ngành Điện tử - Tự động hóa.

2.1.2. Năng lực vân dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn (tiêu chuẩn 8): Năng lực ứng dụng các kiến thức để có thể thiết kế, vận hành một hệ thống tự động hóa, một thành phần, một quá trình công nghệ trong lĩnh vực điện – điện tử, chuyên ngành Điện tử - Tự động hóa.

2.1.3. Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề (tiêu chuẩn 9): N ăng lực tiến hành các thí nghiệm, phân tích và giải thích dữ liệu trong lĩnh vực điện – điện tử, chuyên ngành Điện tử - Tự động hóa.

2.1.4. Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức (tiêu chuẩn 10): K hả năng sử dụng các phương pháp, kỹ năng và công cụ kỹ thuật hiện đại cần thiết cho thực hành kỹ thuật.

2.1.5. Năng lực sáng tạo, phát triển và sự dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp (tiêu chuẩn 11): Năng lực khai thác phần mềm chuyên dụng, năng lực tiếp cận các vấn đề mới trong các vấn đề kỹ thuật.

2.2. Kỹ năng mềm

2.2.1. Các kỹ năng cá nhân (tiêu chuẩn 12): Năng lực tự học và tự đào tạo để bổ sung các kiến thức mới.

2.2.2. Làm việc theo nhóm (tiêu chuẩn 13): Năng lực làm việc theo nhóm một cách hiệu quả.

2.2.3. Kỹ năng giao tiếp (tiêu chuẩn 14): Năng lực giao tiếp, diễn giải và trình bày vấn đề trước đám đông.

2.2.4. Kỹ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ (tiêu chuẩn 15): TOEIC 300.

2.3. Về phẩm chất đạo đức

2.3.1. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp (tiêu chuẩn 16): Tôn trọng bản quyền trí tuệ, bảo mật thông tin, trung thực và chấp hành kỷ luật trong học tập và khi làm việc, ứng xử văn hóa.

2.3.2. Phẩm chất đạo đức xã hội (tiêu chuẩn 17): Sẵn sàng tham gia giải quyết các vấn đề hiện tại của xã hội.

 


III. Quan hệ giữa nội dung đào tạo và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

STT

TSG

Môn học

Chuẩn đầu ra

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

30

NNLCB của chủ nghĩa Mac-Lenin 1

 

 

 

 

 

 

 

 








x

x

2

45

NNLCB của chủ nghĩa Mac-Lenin 2

 

 

 

 

 

 

 

 








x

x

3

30

Tư tưởng Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 








x

x

4

45

Đường lối CM của Đảng Cộng sản VN

 

 

 

 

 

 

 

 








x

x

5

30

Pháp luật đại cương

 

 

 

 

 

 

 

 








x

x

6

60

Anh văn 1

 

 

 

 

 

 

 

 





x

x

x



7

60

Anh văn 2

 

 

 

 

 

 

 

 





x

x

x



8

60

Anh văn 3

 

 

 

 

 

 

 

 





x

x

x



9

45

Anh văn 4

 

 

 

 

 

 

 

 





x

x

x



10

30

Giáo dục thể chất 1

 

 

 

 

 

 

 

 




x

x




x

11

30

Giáo dục thể chất 2

 

 

 

 

 

 

 

 




x

x




x

12

45

Toán cao cấp

 

 

 

 

 

 

 

 










13

30

Vật lý

x

x

 

 

 

 

 

 










14

30

Giáo dục quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 









x

15

75

Tin học đại cương

 

x

 

 

 

 

 

 










16

45

Xác suất thống kê

x

x

 

 

 

 

 

 










17

45

Mạch điện

x

 

 

x

 


x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

18

60

Thực hành Điện cơ bản

 

x

x

 

 

x

 

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

19

45

Kỹ thuật điện đại cương

 

x

 

x

x


 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

20

45

Kỹ thuật số

 

x

x

x

x


 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

21

45

Điện tử cơ bản

 

x

x

x

x


 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

22

60

Thực hành Điện tử cơ bản

 

x

x

 

 

x

 

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

23

45

Đo điện tử

 

x

x

x

x


 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

24

45

An toàn điện

 

x

x

 

 

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

25

45

Tin học chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

26

45

Vẽ kỹ thuật

x

x

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

27

45

Kỹ thuật lập trình PLC

 

x

x

x

x

 

 

x

 

x

x

x

x

 

 

x

 

28

45

Vi xử lý

 

x

x

x

x


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

60

Thí nghiệm Điện tử

 

x

x

 

 

x

 

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

30

30

Đồ án môn học 1

 

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

x

x

x

x

x

x

31

45

Cơ sở điều khiển tự động

x

x

x

x

x


 

x

 

x

x

 

 

 

 

 

 

32

45

Điện tử công suất

 

x

x

 

x


 

x

 

x

x

 

 

 

 

 

 

33

60

Thí nghiệm PLC

 

x

x

 

 

x

 

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

34

60

Thí nghiệm Vi xử lý

 

x

x

 

 

x

 

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

35

45

Đo lường và điều khiển bằng máy tính

 

x

x

 

 


x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

36

45

Hệ thống điều khiển tự động

 

x

x

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

30

Đồ án môn học 2

 

 

x

 

 

x

 

x

 

 

 

x

x

x

x

x

x

38

45

Tự động hóa quá trình sản xuất

 

x

x

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

60

Thí nghiệm Điện tử công suất

 

x

x

 

 

x

 

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

40

60

Thí nghiệm Điều khiển tự động

 

x

x

 

 


 

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

41

45

Đo lường công nghiệp

 

x

x

x

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

42

45

Cảm biến công nghiệp

 

x

x

x

 


x

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

43

45

Thiết kế hệ thống nhúng

 

x

x

x

 


x

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

44

45

Robot công nghiệp

 

x

x

x

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

45

30

Thí nghiệm Chuyên ngành

 

x

x


 


 

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

46

45

SCADA

 

x

x

x

 


x

x

x

x

 





 

 

47

45

Điện tử công suất nâng cao

 

x

x

x

 


x

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

48

45

Thủy lực khí nén


x

x

x

 


x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

30

Kiến tập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

x

x

x

x

x

x

50

150

Thực tập tốt nghiệp

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

x

51

150

Khóa luận tốt nghiệp

 

 

 

 

 

 

x

x

x

x

x

 

 

x

x

x

 

IV. Quan hệ giữa mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra

STT

Mục tiêu đào tạo

Chuẩn đầu ra

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

Kiến thức chiều rộng

x

x

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kiến thức chiều sâu

 

 

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

3

Tính chuyên nghiệp

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

4

Phục vụ xã hội

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

5

Đồng cảm, chia sẻ và có ý thức cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

x

x

6

Có đạo đức nghề nghiệp

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 



IV. Quan hệ giữa chuẩn đầu ra của chương trình và chuẩn ABET

Chuẩn

ABET

Chuẩn đầu ra

Số tiêu chí CĐR phù hợp ABET

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17


a

x

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

1

c

 

 

x

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

d

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 



2

e

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x


 

x

 

 

x

5

f

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x


2

g

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

x

 

 



1

h

x

x

 

x

 


 

 

 

 

x

 

 

 

 


x

5

i

 

 

 

 

x


 

 

 

 

 

 

 

x

 



2

j

 

 

 

x

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 



1

k

 

 

 

 

 


 

 

 

 

x

 

 

 

 

x


2

VI. Điều kiện thực hiện chương trình

1. Điều kiện tuyển sinh

- Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đề xuất phương án xây dựng phòng thí nghiệm cơ sở vật chất phòng học để đáp ứng chuẩn đầu ra

- Nâng cấp các bài thí nghiệm cơ sở ngành: Điện tử cơ bản, Kỹ thuật số.

- Xây dựng các bài thí nghiệm chuyên ngành: Điều khiển tự động, Tự động hóa QTSX, Điều khiển khí nén, Kỹ thuật cảm biến.

3. Dự kiến tên ngành và mã ngành đào tạo bậc đại học

- Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.

- Mã ngành: D520216.

4. Đội ngũ giảng dạy

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Cán bộ giảng dạy

 

 

 

 

Họ tên

Chức danh KH, học vị

Chuyên ngành ĐT

Giảng dạy bằng Tiếng Anh

Đơn vị công tác

1

 

Vẽ kỹ thuật

2

Nguyễn Hoàng

KS

Cơ khí

 

CĐ Kinh tế – Công nghệ

2

 

Cảm biến công nghiệp

2

Nguyễn Đức Hoàng

Ths GV

Tự động

 

ĐH Bách Khoa

3

 

Mạch điện

2

Trần Thanh Mai

Ths GVC

Điện

 

ĐH Bách Khoa

4

 

TH Điện cơ bản

2

Đỗ Minh Toàn

KS

Điện

 

Khoa Điện - Điện Tử, CĐ Kinh tế – Công nghệ

5

 

Kỹ thuật điện đại cương

2

Nguyễn thị Hoàng Liên

Ths GV

 

 

ĐH Bách Khoa

6

 

Kỹ thuật số

2

Lê Quốc Chiến

Ths GV

Điện tử

 

Điện - Điện Tử, CĐ Kinh tế – Công nghệ

7

 

Điện tử cơ bản

2

Nguyễn lê nhựt Tuyên

KS,GV

Tự động hóa

 

Điện - Điện Tử, CĐ Kinh tế – Công nghệ

8

 

TH Điện tử cơ bản

2

Trần Văn Tiên

Cử nhân

Điện tử

 

Điện - Điện Tử, CĐ Kinh tế – Công nghệ

9

 

Đo điện tử

2

Nguyễn xuân Bắc

Ths GV

Tự động hóa

 

ĐH Bách Khoa

10

 

An toàn điện

2

Nguyễn thị Hoàng Liên

Ths GV

 

 

ĐH Bách Khoa

11

 

Vi xử lý

2

Nguyễn Hồng Phúc

Ths,GV

Tự động hóa

 

ĐHGTVT

11

 

TN Điện tử

2

Trần Văn Tiên

Cử nhân

Điện tử

 

Điện - Điện Tử, CĐ Kinh tế – Công nghệ

12

 

Hệ thống điều khiển tự động

2

Nguyễn thị Phương Hà

PGS,TS

Tự động hóa

 

Điện - Điện Tử, CĐ Kinh tế – Công nghệ

13

 

Cơ sở điều khiển tự động

2

Bùi thanh Huyền

KS, GV

Tự động hóa

 

ĐHBK

14

 

Thí nghiệm PLC

2

Trì Nguyễn Ngọc Tùng

Cử nhân

Tự động hóa

 

Điện - Điện Tử, CĐ Kinh tế – Công nghệ

15

 

Tự động hóa quá trình sản xuất

2

Hoàng Minh trí

TS, GV

Tự động hóa

 

ĐHBK

16

 

Thí nghiệm Điều khiển tự động

2

 

 

 

 

ĐH Công nghiệp

17

 

Đo lường và điều khiển bằng máy tính

2

Nguyễn đức Thành

TS, GV

Tự động

 

ĐHBK

18

 

Thí nghiệm Chuyên ngành

2

 

 

 

 

ĐH Công nghiệp

19

 

Kỹ thuật lập trình PLC

2

Nguyễn lê nhựt Tuyên

KS,GV

Tự động hóa

 

Điện - Điện Tử, CĐ Kinh tế – Công nghệ

20

 

Đồ án môn học 1

1

Nguyễn Lê Nhựt Tuyên

KS, GV

Tự động hóa

 

Điện - Điện Tử, CĐ Kinh tế – Công nghệ

21

 

Điện tử công suất

2

Dương Lan Hương

Ths, GVC

Điện

 

ĐHBK

22

 

Thí nghiệm PLC

2

Nguyễn Hoàng Anh

Cử nhân

Tự động hóa

 

Điện - Điện Tử, CĐ Kinh tế – Công nghệ

23

 

Thủy lực khí nén

2

Hồ Duy Khánh

KS

Cơ điện tử

 

Điện - Điện Tử, CĐ Kinh tế – Công nghệ

24

 

Tin học chuyên ngành

2

Nguyễn lê nhựt Tuyên

KS,GV

Tự động hóa

 

Điện - Điện Tử, CĐ Kinh tế – Công nghệ

25

 

Đồ án môn học 2

1

Nguyễn lê nhựt Tuyên

KS,GV

Tự động hóa

 

Điện - Điện Tử, CĐ Kinh tế – Công nghệ

26

 

TN Điện tử công suất

2

Trì Nguyễn Ngọc Tùng

Cử nhân

Tự động hóa

 

Điện - Điện Tử, CĐ Kinh tế – Công nghệ

27

 

Kiến tập doanh nghiệp

2

Toàn khoa

 

 

 

 

28

 

Robot công nghiệp

2

Nguyễn Chí Nghĩa

Ths, GVC

Tự động

 

ĐHBK

29

 

Thiết kế hệ thống nhúng

2

Vương Phát

KS,GV

Viễn thôngt

 

ĐHBK

30

 

SCADA

2

Nguyễn Đức Thành

TS GVC

Tự động

 

ĐH Bách Khoa

31

 

Đo lường công nghiệp

2

Nguyễn Đức Hoàng

Ths GV

Tự động

 

ĐH Bách Khoa

32

 

Điện tử công suất nâng cao

2

Hoàng Văn Kiểm

Ths, GVC

Tự động

 

ĐH Bách Khoa

33

 

Khoá luận tốt nghiệp

5

Toàn khoa

 

 

 

 

34

 

Thực tập tốt nghiệp

5

Toàn khoa

 

 

 

 

VII. Tình hình đào tạo trên thế giới và ở Việt Nam

1. Thế giới

2. Việt Nam

Danh mục cơ sở đào tạo trong nước đang đào tạo ngành Điện tử - Tự động hóa được tham khảo:

STT

Cơ sở đào tạo

Danh hiệu

tốt nghiệp

Địa chỉ trang Web

1

ĐH Tôn Đức Thắng

Cử nhân

http://tdt.edu.vn

2

ĐH Bình Dương

Cử nhân

http://www.bdu.edu.vn

3

ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM

Cử nhân

http://www.hutech.edu.vn

4

CĐ Kỹ thuật Cao Thắng

Cử nhân

http://www.caothang.edu.vn

5

CĐ Công thương TP.HCM

Cử nhân

http://www.teiuns.edu.vn



Ø Cây chương trình đào tạo



IX. Tài liệu tham khảo

1. Công văn số 2196/BGDĐT-GD-ĐH ngày 22/4/2010 của Bộ GD-ĐT V/v Hướng dẫn xây dựng và công bố chuẩn đầu ra ngành đào tạo.

2. “Program Outcomes” in “Criteria for accrediting Engineering programs”, Accredition Board for Enginering and Technology (ABET), October 2009.

3. Learning Outcomes, Undergraduate programs of Elctrical and Computer Engineering, Clarkson University, NY, USA, website:http://www.clarkson.edu/ece/undergrad/mission.html.

4. Bài giảng về chuẩn đầu ra, VNU-HCM,2011

TPHCM, ngày …..tháng …..năm 2012

TRƯỞNG KHOA

 

 

 

 

PGS-TS. PHAN THỊ THANH BÌNH

HIỆU TRƯỞNG


Các tin khác: