CHUẨN ĐẦU RA
CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ CÔNG NGHỆ TPHCM

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

MÃ NGÀNH: 514802.

CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

I. Giới thiệu chương trình

1. Giới thiệu chung

· Tên ngành đào tạo (tiếng Việt): CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

· Tên ngành đào tạo (Tiếng Anh): SOFTWARE ENGINEERING

· Trình độ đào tạo: cao đẳng hệ chính quy

· Thời gian đào tạo: 2,5 đến 3,0 năm.

· Đối tượng sinh viên: đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.

2. Mục tiêu của chương trình

· Sứ mạng (Mission): Chương trình đào tạo ngành Công nghệ phần mềm nhằm đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực trong lĩnh vực Công nghệ phần mềm (CNPM) , có năng lực phát triển các phần mềm và năng lực triển khai ứng dụng CNPM trong các ngành công nghệ, quản lý, kinh tế - tài chính, có năng lực sáng tạo, làm việc trong môi trường quốc tế. thực hiện nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ CNTT&TT và các công nghệ liên quan, triển khai các ứng dụng CNTT&TT trong các lĩnh vực công nghệ cao, quản lý kinh tế, tài chính theo nhu cầu phát triển kinh tế của đất nước và phù hợp với xu thế phát triển của khu vực Đông Nam Á và thế giới.

 

· Mục tiêu chiến lược (Goals): Đào tạo kỹ sư thực hành, trình độ cao đẳng có năng lực chuyên môn cao, có phẩm chất chính trị tốt, có đạo đức nghề nghiệp

· Mục tiêu cụ thể (Objectives):

Có kiến thức chuyên môn:

- Kiến thức chiều rộng : Cung cấp cho sinh viên các kiến thức nền tảng rộng, có thể áp dụng vào các vấn đề liên quan đến CNPM , là điều kiện cần thiết đ sinh viên phát huy tính sáng tạo, giải quyết các vấn đề trong các ứng dụng thực tế liên quan đến CNPM.

- Kiến thức chiều sâu : Cung cấp cho sinh viên các kiến thức căn bản chuyên ngành trong lĩnh vực nghiên cứu, thiết kế, phát triển, kiểm thử và sản xuất phần mềm. Có khả năng khai thác vận hành các hệ thống phần mềm. Có khả năng tham gia thiết kế phần mềm và chuyển giao công nghệ. Kiến thức được xây dựng trên các nguyên lý khoa học, lập luận phân tích chặt chẽ và kích thích khả năng sáng tạo của sinh viênphục vụ cho việc học ở bậc cao hơn.

- Tính chuyên nghiệp: Phát triển các kỹ năng mềm giúp cho sinh viên có khả năng giao tiếp, hòa nhập và làm việc tốt trong các môi trường môi trường hiện đại, phức tạp và học tập suốt đời.

Có trách nhiệm công dân:

- Phục vụ xã hội một cách chính đáng và chuyên nghiệp

- Đồng cảm, chia sẻ và có ý thức cộng đồng

Có đạo đức nghề nghiệp: có phẩm chất đạo đức tốt, yêu nghề, có đức tính chuyên cần, trung thực, hăng say học tập nhằm nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có chí cầu tiến, không ngừng rèn luyện nâng cao nhân cách. Có những phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, đặc biệt là thái độ trung thực, trách nhiệm cao trong công việc.

 

· Cam kết (Commitment): Sinh viên ra trường có thể đảm nhận được các nhiệm vụ chuyên môn, có trách nhiệm với nghề nghiệp và có khả năng học lên bậc cao hơn.

 

3. Định hướng nghề nghiệp của sinh viên tốt nghiệp:

- Sinh viên ra trường có thể làm việc tại các doanh nghiệp về Công nghệ thông tin hay ứng dụng công nghệ thông tin, cơ quan đào tạo, nghiên cứu và viết phần mềm.

- Yêu cầu kết quả thực hiện công việc: Đủ năng lực để thực hiện các công việc lien quan đến công nghệ phần mềm.

II. Chuẩn đầu ra của chương trình (17 tiêu chuẩn)

 

1. Về kiến thức

(1) C ó kiến thức chung về vấn đề đương thời

(2) C ó kiến thức nền tảng về toán học, điện tử cơ bản, xác suất thống kê ứng dụng, Nhập môn về quản trị doanh nghiệp

(3) Kiến thức chung của khối ngành : Có kiến thức vững chắc của khối ngành công nghệ thông tin.

(4) Kiến thức chung của chuyên ngành: Có kiến thức vững chắc của ngành Công nghệ phần mềm: qui trình, phương pháp, kỹ thuật, công nghệ trong phân tích, thiết kế, phát triển, kiểm thử và bảo trì phần mềm, và quản lý các dự án phần mềm, cũng như trong các lĩnh vực ứng dụng thực tế

(5) Kiến thức ngành và bổ trợ: đủ kiến thức để phân tích, thiết kế, phát triển, kiểm thử và bảo trì phần mềm, và quản lý các dự án phần mềm, và đủ kiến thức bổ trợ cho tự học và giải quyết các vấn đề trong thực tế.

(6) Kiến thức thực tập và tốt nghiệp: đủ để giải quyết độc lập một vấn đề cụ thể và thực tế thuộc ngành nghề

 

2. Về kỹ năng

2.1. Kỹ năng cứng:

(7) Các kỹ năng nghề nghiệp: Năng lực ứng dụng các kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật vào các vấn đề thuộc lĩnh vực công nghệ phần mềm.

(8) Năng lực phân tích, thiết kế, lập trình, kiểm thử và đưa vào vận hành các hệ thống phần mềm đáp ứng các điều kiện ràng buộc và yêu cầu thực tế.

(9) Khả năng nghiên cứu, xác định, hình thành và giải quyết các vấn đề kỹ thuật của phần mềm bằng các giải pháp công nghệ phù hợp.

(10) Năng lực ứng dụng kiến thức, kỹ năng để có thể phân tích, thiết kế, vận hành một phần mềm mang tính ứng dụng cao.

(11) Năng lực sáng tạo, sử dụng các kỹ thuật, kỹ năng và công cụ kỹ thuật hiện đại trong công việc phát triển công nghệ phần mềm.

 

2.2 Kỹ năng mềm

(12) Các kỹ năng cá nhân: Năng lực tự học và tự đào tạo để bổ sung các kiến thức mới.

(13) Làm việc theo nhóm: Năng lực làm việc hiệu quả và chuyên nghiệp trong nhóm và giữa nhiều nhóm khác nhau; thích nghi được nhanh chóng với sự thay đổi trong môi trường làm việc.

(14) Kỹ năng giao tiếp, trao đổi, trình bày một cách hiệu quả và tự tin trong công việc.

(15) Kỹ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ: TOEIC 300

 

3. Về phẩm chất đạo đức

(16) Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp: Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp với ý thức trách nhiệm cao: Tôn trọng bản quyền trí tuệ, bảo mật thông tin, trung thực và chấp hành kỷ luật trong học tập và khi làm việc, ứng xử văn hóa.

(17) Phẩm chất đạo đức xã hội: Sẵn sàng tham gia giải quyết các vấn đề hiện tại của xã hội.

 

III. Quan hệ giữa nội dung đào tạo và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

Chương trình đào tạo ngành CNPM bao gồm 102 tín chỉ (TC) kể cả thực tập tốt nghiệp và khóa luận tốt nghiệp hoặc (học phần thay thế và khóa luận tốt nghiệp) không tính Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng.

Phân bổ các khối kiến thức:

Kiến thức giáo dục đại cương: 34 TC

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 58 TC trong đó:

Kiến thức cơ sở ngành: 32 TC

Kiến thức chuyên ngành: 26 TC

Tốt nghiệp: 10 TC, trong đó:

Thực tập tốt nghiệp: 05 TC

Khóa luận hay (học phần thay thế): 05 TC

I. Kiến thức giáo dục đại cương: 27 TC

I .1. Ngoại ngữ: 11 TC. Sinh viên đạt TOEIC 300 khi ra trường

STT

TGD

Môn học

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

60

AV 1

X

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

X

X

 

X

 

 

2

60

AV 2

X

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

X

X

 

X

 

 

3

60

AV 3

X

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

X

X

 

X

 

 

4

45

AV 4

X

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

X

X

 

X

 

 



I.2. Kiến thức xã hội: 14 TC: Trang bị cho sinh viên kiến thức xã hội, chính trị, kinh tế, quản trị, văn hóa, luật pháp Việt nam.

STT

TGD

Môn học

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

5

45

Đường lối Đ.CSVN

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

6

30

Nguyên lý Cơ bản Mac-Lê 1

X

 

 

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

X

7

45

Nguyên lý Cơ bản Mac-Lê 2

X

 

 

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

X

8

30

Tư tưởng HCM

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

X

9

30

Pháp luật đại cương

X

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

X

10

 

30

 

Quản tri Doanh nghiệp

X

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

X



I.3. Phát triển cá nhân : 2TC (kỹ năng mềm)

STT

TGD

Môn học

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

11

30

Kỹ năng TT & Làm việc nhóm

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

X

X

X

 

 

 

 

II. Giáo dục chuyên nghiệp: 65 TC

II.1. Kiến thức nền tảng về khoa học: Toán, Lý, Điện tử, Xác suất thống kê: 10TC

STT

TGD

Môn học

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

12

45

Toán cao cấp

 

X

 

 

 

 

X

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

13

30

Vật lý đại cương

 

X

 

 

 

 

X

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

14

60

Điện tử cơ bản

 

X

X

 

 

 

X

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 

15

45

Xác suất thống kê

 

X

X

 

 

 

X

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 

 



II.2 Kiến thức chung về khối ngành: 29TC

STT

TGD

Môn học

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

15

75

Tin học đại cương

 

 

X

 

 

 

X

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

16

75

Toán-Tin

 

 

X

X

 

 

X

 

 

 

 

X

 

X

 

 

 

17

60

Anh chuyên ngành

 

 

X

X

 

 

X

 

 

 

 

X

 

 

X

 

 

18

75

Kỹ thuật Lập trình

 

 

X

X

 

 

X

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

19

75

Cấu trúc DL & GT

 

 

X

X

 

 

X

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

20

60

Mạng Máy tính

 

 

X

X

 

 

X

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

21

60

Thiết kế Web

 

 

X

X

 

 

X

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 

22

 

75

 

Lập trình hướng Đối tượng

 

 

X

X

 

 

 

X

 

 

 

X

X

 

 

 

 

 

23

75

Cơ sở Dữ liệu

 

 

X

X

 

 

X

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 

24

75

QL Dự án CNTT

 

 

X

X

 

 

X

X

 

X

X

X

 

X

 

X

 

 



II.3. Kiến thức chuyên ngành CNPM: 16

STT

TGD

Môn học

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

25

45

Hệ điều hành

 

 

X

X

 

 

X

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 

26

60

Nhập môn CNPM

 

 

X

X

 

 

 

X

 

X

 

X

 

 

 

 

 

27

75

Lập trình Ứng dụng

 

 

X

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

28

75

PT & Thiết kế HT

 

 

X

X

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

29

 

75

 

Thiết kế & Quản trị CSDL

 

 

X

X

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

30

60

Đồ án chuyên ngành

 

 

X

X

 

 

 

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 






II.4. Kiến thức bổ trợ: Chọn 10 TC trong các Học phần sau:

STT

TGD

Môn học

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

31

45

Đồ họa Ứng dụng

 

 

 

 

X

 

 

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 

32

45

Thương mại điện tử

X

 

 

 

X

 

 

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 

33

45

Bảo mật HT thông tin

 

 

 

 

X

 

 

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 

34

45

Dự báo thống kê KT

 

 

 

 

X

 

 

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 

35

 

45

 

HT thông tin Doanh nghiệp

X

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

 

 

 

 

36

30

Marketing cơ bản

X

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

37

30

Kinh tế vi mô

X

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

38

45

Quản trị Sản xuất

X

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

39

75

PP lượng tính trong QL-KT

 

X

 

 

 

X

 

 

 

 

X

 

 

X

 

 

 

 

 

40

 

75

 

Công nghệ Thiết kế Web

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

 

X

 

 

 

 

 


III. Thực tập – Khóa luận tốt nghiệp (chuyên đề tốt nghiệp): 10 TC

STT

TGD

Môn học

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

41

150

Thực tập tốt nghiệp

 

 

 

 

 

X

 

 

 

X

 

X

 

X

 

 

 

42

150

Khóa luận tốt nghiệp

 

 

 

 

 

X

 

 

 

X

 

X

 

X

 

 

 

43

45

Chuyên đề TN 1

 

 

 

 

 

X

 

 

 

X

 

X

 

X

 

 

 

44

60

Chuyên đề TN 2

 

 

 

 

 

X

 

 

 

X

 

X

 

X

 

 

 

(Chi tiết về phân bổ thời lượng thực hành và lý thuyết của chương trình đào tạo xem chi tiết Phụ lục 1, trang 16)

 

IV. Quan hệ giữa mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra

STT

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

Kiến thức chiều rộng

X

X

X

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kiến thức chiều sâu

 

 

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

 

 

 

 

 

3

Tính chuyên nghiệp

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

X

X

X

X

 

 

4

Phục vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

X

5

Đồng cảm, chia sẻ và có ý thức cộng đồng

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

X

6

Có đạo đức nghề nghiệp

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

X

V. Quan hệ giữa chuẩn đầu ra của chương trình và chuẩn ABET

Chuẩn ABET

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

Số tiêu chí CĐR phù hợp ABET

A

 

X

X

X

X

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

B

 

 

 

X

X

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

C

 

 

 

X

X

X

X

X

X

X

X

 

 

 

 

 

 

8

D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

X

X

 

X

X

5

E

 

 

 

 

 

 

 

 

X

X

 

 

 

X

 

 

 

3

F

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

X

2

G

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

X

 

X

X

3

H

X

X

X

X

X


 

 

 

 

 

 

 

 

 



5

I

 

 

 

 

X


 

 

 

 

 

X

 

 

 



2

J

X

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 



1

K

 

 

 

 

 


 

 

X

X

X

 

 

 

 



3

VI. Điều kiện thực hiện chương trình

1. Điều kiện tuyển sinh

- Theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2. Đề xuất phương án xây dựng phòng thí nghiệm cơ sở vật chất phòng học để đáp ứng chuẩn đầu ra (xem chi tiết phụ lục 2, trang 19)

3. Dự kiến tên ngành và mã ngành đào tạo bậc đại học

- Công nghệ phần mềm, Mã ngành 52480103

4. Đội ngũ giảng dạy

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Cán bộ giảng dạy

 

 

 

 

Họ tên

Chức danh KH, học vị

Chuyên ngành ĐT

Giảng dạy bằng Tiếng Anh

Đơn vị công tác

1

 

QT Doanh nghiệp

3

Lý Thiên Bình

Th.S

Tin học QL

 

CĐKTCN-HCM

2

 

Kỹ năng TT & LV nhóm

2

Trương Mỹ Dung

PGS.TS

Tin học

 

CĐKTCN-HCM

3

 

Điện tử CB

3

Lê Nghĩa Lâm

Th.S

Điện tử-VT

 

CT.Bưu điện-HCM

4

 

Tin học ĐC

 

3

Cả khoa CNTT

 

 

 

CĐKTCN-HCM

5

 

Toán-Tin

 

3

Phạm Quốc Hùng

Th.S

Tự động hóa

 

 

6

 

Anh CN

 

3

Nguyễn thị Vân Khanh

Cử nhân

Anh văn

 

 

7

 

Kỹ thuật LT

 

3

Trần Đức Hy

Cao học

Hệ thống TT

 

CĐKTCN-HCM

8

 

Cấu trúc DL & GT

3

Huỳnh Thị Kim Dung

Cao học

CNPM

 

CĐKTCN-HCM

9

 

Mạng MT

 

3

Nguyễn Kim Việt

Kỷ sư

MMT

 

CĐKTCN-HCM

10

 

Thiết kế Web

 

3

Hà Đồng Hưng

Cao học

CNPM

 

CĐKTCN-HCM

11

 

Lập trình hướng Đối tượng

3

Huỳnh Thị Kim Dung

Cao học

CNPM

 

CĐKTCN-HCM

12

 

Cơ sở DL

3

Huỳnh Thị Kim Dung

Cao học

CNPM

 

CĐKTCN-HCM

13

 

QL Dự án CNTT

3

Trương Mỹ Dung

PGS.TS

Tin học

 

CĐKTCN-HCM

14

 

Hệ điều hành

2

Thái Hùng Văn

Th.S

KHMT

 

ĐH KHTN

15

 

Nhập môn CNPM

3

Lê Viết Tuấn

NCS

CNPM

 

CĐKTCN-HCM

16

 

Lập trình Ứng dụng

3

Trần Đức Hy

Cao học

Hệ thống TT

 

CĐKTCN-HCM

17

 

PT & Thiết kế HT

3

Huỳnh Thị Kim Dung

Cao học

CNPM

 

CĐKTCN-HCM

18

 

Thiết kế & Quản trị CSDL

3

Trần Đức Hy

Cao học

Hệ thống TT

 

CĐKTCN-HCM

19

 

Đồ án chuyên ngành

2

Bộ Môn CNPM

 

 

 

CĐKTCN-HCM

20

 

Đồ họa Ứng dụng

2

Nguyễn Kim Việt

Kỷ sư

MMT

 

CĐKTCN-HCM

21

 

Thương mại điện tử

3

Lê Viết Tuấn

NCS

CNPM

 

CĐKTCN-HCM

22

 

Bảo mật HT thông tin

3

Lý Thiên Bình

Th.S

Tin học QL

 

CĐKTCN-HCM

23

 

Dự báo thống kê KT

 

Trương Mỹ Dung

PGS.TS

Tin học

 

CĐKTCN-HCM

24

 

HT thông tin Doanh nghiệp

 

Trần Nghĩa Hiệp

Cử nhân

CNTT

 

CĐKTCN-HCM

25

 

Marketing cơ bản

 

Trần Thị Trương Nhung

Cử nhân

Kinh tế

 

CĐKTCN-HCM

26

 

Kinh tế vi mô

 

 

Phạm Ngọc Quý

Th.S

Kinh tế

 

 

27

 

Quản trị Sản xuất

 

Trần Hữu Trần Huy

Th.S

Quản tri

 

CĐKTCN-HCM

28

 

PP lượng tính trong QL-KT

 

Trương Mỹ Dung

PGS.TS

Tin học

 

CĐKTCN-HCM

29

 

Công nghệ Thiết kế Web

 

Hà Đồng Hưng

Cao học

CNPM

 

CĐKTCN-HCM

VII. Tình hình đào tạo trên thế giới và ở Việt Nam

1. Thế giới:

Ngành CNPM ra đời rất sớm , hiện nay hầu hết các trường đại học trên thế giới đều có đào tạo ngành công nghệ phần mềm. Sau đây là danh mục một số trường đại học

được xếp hạng thuộc danh sách 500 trường đại học tốt nhất thế giới đang đào tạo ngành CNPM:

 

STT

Tên nước

Cơ sở đào tạo

Danh hiệu tốt nghiệp

Địa chỉ trang Web

Ranking

1

Canada

University of Victoria

Bachelor (BSEng)

http://www.uvic.ca

 

201-300

2

United States

Rocherter Institute of Technology

Bachelor Science

http://www.se.rit.edu

 

84

3

United States

Clarkson University

Bachelor Eng

http://www.clarkson.ed

 

4

United States

Devry University

Bachelor

http://www.devry.edu

 

5

United States

Oregon University

Bachelor

http://www.ou.edu

 

6

United States

Houston University

Bachelor

http://www.oh.edu

201-300

7

Autralia

University of Merbourne

Bachelor

http://www.unimelb.edu.au

60

 

2. Việt Nam

Hiện nay hầu hết các trường Đại học, Cao đẳng đều có đào tạo ngành CNPM đáp ứng nhu cầu phát triển về Công nghệ phần mềm của đất nước.

 

Danh mục cơ sở đào tạo trong nước đang đào tạo ngành CNPM

STT

Cơ sở đào tạo

Danh hiệu tốt nghiệp

Địa chỉ trang Web

1

Đại học KHTN, ĐHQG-HCM

Cử nhân Cao đẳng

http://www.fit.hcmus.edu.vn

2

Đại học Bách khoa, ĐHQG-HCM

Kỷ sư

http://www.hcmut.edu.vn

 

2

FPT University

Kỷ sư

http://www.fpt.edu.vn

3

Đại học CNTT, ĐHQG-HCM

Cử nhân

http://www.uit.edu.vn

4

Đại học Công nghiệp, HCM

Cử nhân Cao đẳng

http://csehui.wordpress.com/curriculums/

5

Đại học nông lâm, HCM

Cử nhân Cao đẳng

http://www.fit.hcmuaf.edu.vn

6

Đại học Bách khoa, Đà nẳng

Kỷ sư

http://itf.dut.edu.vn

7

Cao đẳng CNTT-HCM

Cử nhân Cao đẳng

http://www.itc.edu.vn


VIII. Cây chương trình đào tạo:

 

IX . Tài liệu tham khảo

 

1. Công văn số 2196/BGDĐT-GD-ĐHngày 22/4/2010 của Bộ GD-ĐT V/v Hướng dẩn xây dựng và công bố chuẩn đầu ra ngành đào tạo

2. “Program Outcomes” in “Criteria for accrediting Engineering programs” , Accredition Board for Enginering and Technology (ABET), October 2009

3. Learning Outcomes, Undergraduate programs of Elctrical and Computer Engineering, Clarkson University, NY, USA, website: http://www.clarkson.edu/ece/undergrad/mission.html

4. Software engineering program outcome, Rocherter Institute of Technology, NY, United States, website: http://www.se.rit.edu/?q=node/150

5. Chương trình đào tạo Ngành CNPM, University of Victoria, Canada http://www.seng.uvic.ca/current-students/curriculum/

6. Chương trình đào tạo CIS, Orgon University, United States, website http://www.cs.uoregon.edu/Education/undergraduate/software_track.php

7. Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Máy tính, Devry University, website http://www.devry.edu/degree-programs/college-engineering-information-sciences/computer-engineering-technology-about.jsp

8. Tầm nhìn và Sứ mệnh, Khoa CNTT, ĐHKHTN,ĐHQG-HCM, website: http://www.fit.hcmus.edu.vn/vn/Default.aspx?tabid=761

9. Chương trình khung đào tạo Hệ Cao đẳng Công nghệ thông tin của Đại học khoa họ tự nhiên, website: http://www.fit.hcmus.edu.vn/vn/Default.aspx?tabid=787

10. Chương trình khung đào tạo Hệ Cao đẳng Công nghệ thông tin của Đại học Công nghiệp, HCM, website http://csehui.wordpress.com/curriculums/

11. Chương trình ngành CNPM, Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin – Tp.HCM http://www.itc.edu.vn/VN/Index.aspx?P=111&ma=1&ma1=1

12. Chương trình ngành CNPM, Khoa CNTT, Đại học Bách khoa Đà nẳng. http://itf.dut.edu.vn/index.php?option=com_content&view=article&id=55&Itemid=109

13. Chương trình ngành Khoa học máy tính, hướng Thiết kế phần mềm, website http://www.cs.uh.edu/undergraduate/programs/index.php

 

 

 

 

X. PHỤ LỤC NGÀNH CNPM.

PHỤ LỤC 1: CHƯƠNG TRÌNH KHUNG CHUYÊN NGÀNH CNPM

 

I. GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 34 TC đạt tỷ lệ 33%;

STT

MMH

HỌC PHẦN

TC

Số tiết

GHI CHÚ

Lý thuyết

BT, Thảo
luận, đồ án

Thực
hành

1

291301

Đường lối CM Đảng CSVN

3

45

 

 

3(3,0,3)

2

291325

Nguyên lý CB của Mac-Lê 1

2

30

 

 

2(2,0,2)

3

291327

Nguyên lý CB của Mac-Lê 2

3

45

 

 

3(3,0,3)

4

291845

Tư tưởng HCM

2

30

 

 

2(2,0,2)

5

291690

Pháp luật đại cương

2

30

 

 

2(2,0,2)

6-9

281280
281293
281705
281785

Anh văn TOEIC

11

45
45
45
30

15
15
15
15

 

3(3,1,3)
3(3,1,3)
3(3,1,3)
2(2,1,2)

10

271375

Toán cao cấp

3

45

 

 

3(3,0,3)

11

271580

Vật lý đại cương

2

30

 

 

2(2,0,2)

12

271760

Xác suất Thống kê

2

30

15

 

2(2,1,2)

11

271475

Quản trị doanh nghiệp

2

30

 

 

2(2,0,2)

12

2218769

Tin học đại cương

2

15

 

60

3(2,1,3)



TỔNG I.

34

465

75

60


II. CƠ SỞ NGÀNH: 32 TC, đạt tỷ lệ 32%

STT

MMH

HỌC PHẦN

TC

Số tiết

GHI CHÚ

Lý thuyết

Bài tập, Thảo
luận, đồ án

Thực
hành

1

221882

Toán - Tin học

3

30

15

30

3(2,2,4)

2

221040

Anh văn chuyên ngành

3

45

15

 

3(3,1,3)

3

231267

Điện tử cơ bản

3

30

 

30

3(2,1,3)

4

221347

KN-TT & làm việc theo nhóm

2

30

 

 

2(2,0,2)

5

221350

Kỹ thuật lập trình

3

30

 

45

3(2,2,4)

6

221108

Cấu trúc DL & Giải thuật

3

30

 

45

3(2,2,4)

7

221442

Mạng máy tính

3

30

 

30

3(2,1,3)

8

221625

Thiết kế Web

3

30

 

30

3(2,1,3)

9

221469

Quản lý dự án CNTT

3

30

 

45

3(2,2,4)

10

221384

Lập trình hướng đối tượng

3

30

 

45

3(2,2,4)

11

221348

Cơ sở dữ liệu

3

30

 

45

3(2,1,4)



TỔNG II.

32

345

30

345


III. CHUYÊN NGÀNH CNPM: 36 TC, đạt tỷ lệ: 35%

III.1. BẮT BUỘC CHUYÊN NGÀNH: 16 TC

STT

MMH

HỌC PHẦN

TC

Số tiết

GHI CHÚ

Lý thuyết

BT, Thảo
luận, đồ án

Thực
hành

1

221319

Hệ điều hành

2

15

 

30

2(1,1,2)

2

221392

Lập trình Ứng dụng

3

30

 

45

3(2,2,4)

3

221457

Nhập môn CNPM

3

30

 

30

3(2,1,3)

4

221461

Phân tích và thiết kế HT

3

30

 

45

3(2,2,4)

5

221616

Thiết kế & Quản trị CSDL

3

30

 

45

3(2,2,4)

6

221280

Đồ án chuyên ngành

2

 

 

60

2(0,2,2)



TỔNG III.1

16

135

0

255


III.2. TỰ CHỌN: Chọn 10TC trong các Học phần sau:

STT

MMH

HỌC PHẦN

TC

Số tiết

GHI CHÚ

Lý thuyết

BT, Thảo
luận, đồ án

Thực
hành

1

221314

Đồ họa Ứng dụng

2

15

 

45

2(1,2,3)

2

221122

Chuyên đề Thương mại điện tử

3

45

 

 

3(3,0,3)

3

221635

Thiết kế Web nâng cao

3

30

 

45

3(2,2,4)

4

221105

Bảo mật hệ thống thông tin

3

45

 

 

3(3,0,3)

5

221725

Dự báo thống kê kinh tế

3

45

 

 

3(3,0,3)

6

221448

Marketing cơ bản

2

30



2(2,0,2)

7

221331

HT thông tin Doanh nghiệp

3

45



3(3,0,3)

8

221370

Kinh tế vi mô

2

30



2(2,0,2)

9

221490

Quản trị Sản xuất

3

45

 

 

3(3,0,3)

10

221459

PP. Lượng tính trong Kinh doanh

3

30

15

30

3(3,1,3)

III.3. THỰC TẬP TỐT NGHIỆP- KHÓA LUẬN TN (CHUYÊN ĐỀ THAY THẾ): 10 TC

STT

MMH

HỌC PHẦN

TC


Số tiết


GHI CHÚ

Lý thuyết

BT, Thảo
luận, đồ án

Thực
hành

1

211779

Thực tập tốt nghiệp

5

 

 

150

5(0,5,5)

2

211196

Khóa luận Tốt Nghiệp

5

 

 

150

5(0,5,5)

3

221125

Chuyên đề TN 1

3

45

 

 

3(3,0,3)

4

221143

Chuyên đề TN 2

2

15

 

45

2(1,2,3)



TỔNG IV

10





 

 

Căn cứ theo chương trình khung (không kể phần III.3: Thực tập- Khóa luận tốt nghiệp), ta có bảng tổng kết sau:

 


TC

Tổng Số tiết

Tổng số tiết

Lý thuyết

Bài tập - Thực
hành

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

34

465

135

600

CƠ SỞ NGÀNH

32

345

375

720

CHUYÊN NGÀNH BẮT BUỘC

16

135

255

390

CHUYÊN NGÀNH TỰ CHỌN

10

120

90

210

TỔNG

92

1065

855

1920

 

Tổng số tiết: 1920, trong đó:

· Lý thuyết : 1065, đạt tỷ lệ: 55%

· Thực hành: 855, đạt tỷ lệ: 45%

 

PHỤ LỤC 2: Chi tiết về Phòng Thực hành – Phòng thí nghiệm chuyên đề.

1. Phòng thực hành dành cho Phần đại cương: chủ yếu cho các Học phần Tin học đại cương dành cho toàn trường, các Học phần cơ sở như Kỹ thuật lập trình cơ bản, Cấu trúc Dữ liệu và Giải thuật, được thiết kế một modul phòng thực hành là 61 máy, cấu hình trung bình, trong đó 01 Máy dành cho Giảng viên, phục vụ tối đa 60 sinh viên, được kết nối: mạng Lan cục bộ trong phòng, có cài đặt Phần mềm SchoolNET hỗ trợ cho giảng dạy, và mạng InterNET bên ngoài. Hiện nay đang có 4 phòng thực hành. (244 máy).

2. Phòng thực hành dành cho chuyên ngành: 01 phòng gồm 61 máy cấu hình mạnh hơn, có thể cài đặt các phần mềm chuyên dụng, phục vụ cho các học phần chuyên ngành như: Cơ sở Dữ liệu, Thiết kế và Quản trị CSDL, Phân tích & Thiết kế Hệ thống,

3. Phòng thí nghiệm Chuyên ngành CNPM. 01 phòng gồm 31 máy, trong đó 01 Máy dành cho Giảng viên, phục vụ tối đa 60 sinh viên, được kết nối: mạng Lan cục bộ trong phòng, có cài đặt Phần mềm SchoolNET hỗ trợ cho giảng dạy, và mạng InterNET bên ngoài, cấu hình mạnh để có thể cài đặt hệ thống các phần mềm chuyên dụng có thể cài thêm theo yêu cầu.

TPHCM ngày 30 tháng 05 năm 2012

TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG

PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG

 



Các tin khác: