BỘ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG
CAO ĐẲNG KINH TẾ CÔNG NGHỆ TPHCM
CHƯƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
MÃ
NGÀNH: 514802.
(QUẢN TRỊ MẠNG VIỄN THÔNG)
1.
Giới thiệu chung
· Tên
ngành đào tạo (tiếng Việt): TIN HỌC VIỄN
THÔNG
· Tên
ngành đào tạo (Tiếng Anh): COMMUNICATION MANEGEMENT SYSTEMS
· Trình độ
đào tạo: cao đẳng hệ chính quy
·
Thời gian đào tạo: 2,5 đến 3,0 năm.
· Đối tượng
sinh viên: đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
2.
Mục tiêu của chương trình
· Sứ mạng (Mission): Cung ứng
nguồn nhân lực
trong lĩnh vực Mạng Viễn
thông, có khả năng thiết kế, lập trình, khai thác, vận hành, quản trị và bảo mật hệ thống
mạng viễn thông. Có khả năng tổ chức và triển khai các ứng dụng trên các hệ thống
mạng viễn thông.
· Mục
tiêu chiến lược (Goals): Đào tạo kỹ sư thực hành, trình độ cao đẳng có năng lực
chuyên môn cao, có phẩm chất chính trị tốt, có đạo đức nghề nghiệp
· Mục
tiêu cụ thể (Objectives):
Có kiến
thức chuyên môn:
-
Kiến
thức chiều rộng :
Cung cấp cho sinh viên các kiến thức nền
tảng rộng, có thể áp dụng vào các vấn đề liên quan đến Mạng viễn thông
, là điều kiện cần thiết đế sinh
viên phát huy tính sáng tạo, giải quyết các
vấn đề trong các ứng dụng thực tế liên quan đến Mạng viễn thông.
-
Kiến thức chiều sâu :
Cung cấp cho sinh
viên các kiến thức căn bản chuyên ngành trong lĩnh vực
thiết kế,
lập trình, khai thác, vận hành, quản trị
và
bảo mật
các hệ thống mạng.
Có
khả năng tổ chức và triển khai các ứng dụng trên các hệ thống mạng viễn thông.
Kiến thức được xây
dựng trên các nguyên lý khoa học, lập luận phân tích chặt chẽ và kích thích khả năng sáng tạo của sinh viên và
phục vụ cho việc học
ở bậc cao hơn
-
Tính chuyên nghiệp: Phát triển các kỹ
năng mềm giúp cho sinh viên có khả năng giao tiếp, hòa nhập và làm việc tốt trong các môi trường
môi
trường hiện đại, phức tạp và học tập suốt đời.
Có trách nhiệm công dân :
-
Phục vụ xã hội một cách chính đáng và chuyên nghiệp
-
Đồng cảm, chia sẻ và có ý thức cộng đồng
Có đạo đức nghề nghiệp :
có phẩm chất
đạo đức tốt, yêu nghề, có đức tính chuyên cần, trung thực, hăng say học tập nhằm
nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có chí cầu tiến, không ngừng rèn luyện
nâng cao nhân cách. Có những phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, đặc biệt là thái độ
trung thực, trách nhiệm cao trong công việc.
·
Cam kết (Commitment):
Sinh viên ra trường có thể đảm nhận được các nhiệm vụ
chuyên môn,
có trách
nhiệm với nghề nghiệp và có khả năng học lên bậc cao hơn.
3.
Định hướng nghề nghiệp của sinh viên tốt
nghiệp:
-
Sinh
viên ra trường có thể làm các công việc như thiết kế Hệ thống mạng viễn thông,
vận hành, lập trình trên mạng viễn thông, triễn khai các ứng dụng trên mạng viễn
thông tại các doanh nghiệp về Công nghệ thông tin hay ứng dụng công nghệ thông
tin, cơ quan đào tạo, nghiên cứu.
-
Yêu
cầu kết quả thực hiện công việc: Đủ năng lực để thực hiện các công việc lien
quan đến mạng viễn thông.
(1) C
ó kiến thức chung về
vấn đề đương thời
(2) C
ó kiến thức nền tảng về toán học,
điện tử cơ bản, xác suất thống kê ứng dụng, Nhập môn về quản trị doanh nghiệp
(3) Kiến thức
chung của khối ngành
: Có kiến thức vững chắc
của khối
ngành công nghệ
thông tin.
(4) Kiến thức
chung của chuyên ngành:
Có kiến thức
vững chắc của ngành Tin học viễn thông: Thiết kế, lập trình, khai thác, vận
hành và bảo mật Hệ thống mạng viễn thông.
(5) Kiến thức
ngành và bổ trợ: đủ khả năng để triễn khai các ứng dụng trên mạng viễn thông,
và đủ kiến thức bổ trợ
cho tự
học và giải quyết các vấn đề trong thực tế.
(6) Kiến thức
thực tập và tốt nghiệp: đủ để giải quyết độc lập một vấn đề cụ thể và thực tế
thuộc ngành nghề
2.1. Kỹ năng cứng:
(7) Các kỹ
năng nghề nghiệp: Năng lực ứng dụng các kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật vào các vấn đề thuộc
lĩnh vực Quản trị Hệ thống Mạng viễn thông.
(8) Năng lực,
thiết kế, lập trình, vận hành và bảo mật
các hệ thống mạng viễn thông đáp ứng các điều kiện ràng buộc và yêu cầu thực tế.
(9) Khả
năng nghiên cứu, xác định, hình thành và giải quyết các vấn đề kỹ thuật Quản trị
mạng viễn thông bằng các giải pháp công nghệ phù hợp.
(10) Năng lực
ứng dụng kiến thức, kỹ năng để có thể phân tích, thiết kế, vận hành Hệ thống Mạng
viễn thông mang tính ứng dụng cao.
(11) Năng lực
sáng tạo, sử dụng các kỹ thuật, kỹ năng và công cụ kỹ thuật hiện đại trong công
việc triển khai, nâng cấp một Hệ thống mạng viễn thông.
2.2.
Kỹ năng mềm
(12) Các kỹ
năng cá nhân: Năng lực tự học và tự đào tạo để bổ sung các kiến thức mới.
(13) Làm việc
theo nhóm: Năng lực làm việc hiệu quả và chuyên nghiệp trong nhóm và giữa nhiều
nhóm khác nhau; thích nghi được nhanh chóng với sự thay đổi trong môi trường
làm việc.
(14) Kỹ năng
giao tiếp, trao đổi, trình bày một cách hiệu quả và tự tin trong công việc.
(15) Kỹ năng
giao tiếp sử dụng ngoại ngữ: TOEIC 300
(16) Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp: Tuân thủ đạo đức
nghề nghiệp với ý thức trách nhiệm cao: Tôn trọng bản quyền trí tuệ, bảo mật
thông tin, trung thực và chấp hành kỷ luật trong học tập và khi làm việc, ứng xử
văn hóa.
(17) Phẩm chất
đạo đức xã hội: Sẵn sàng tham gia giải quyết các vấn đề hiện tại của xã hội.
III. Quan hệ giữa nội dung đào tạo và chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo ngành CNPM
bao gồm 103 tín chỉ (TC) kể cả thực tập
tốt nghiệp và khóa luận tốt nghiệp hoặc (học phần thay thế và khóa luận tốt
nghiệp) không tính Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng.
Phân bổ các khối kiến thức: 102 TC
Kiến thức giáo dục đại
cương:
34 TC
Kiến thức giáo dục
chuyên nghiệp: 58
TC trong đó:
Kiến thức cơ sở ngành: 34 TC
Kiến thức chuyên
ngành: 26 TC
Tốt nghiệp: 10
TC, trong đó:
Thực tập tốt nghiệp: 05 TC
Khóa luận hay (học phần
thay thế): 05 TC
I. Kiến thức
giáo dục đại cương: 27 TC
I.1. Ngoại ngữ: 11 TC. Sinh
viên đạt TOEIC 300 khi ra trường
STT
|
TGD
|
Môn học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
60
|
AV 1
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
2
|
60
|
AV 2
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
3
|
60
|
AV 3
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
4
|
45
|
AV 4
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
I.2. Kiến thức xã hội: 14 TC.
Trang bị
cho sinh viên kiến thức xã hội, chính trị, quản lý, kinh tế, văn hóa, luật pháp
Việt nam
STT
|
TGD
|
Môn học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
5
|
45
|
Đường lối Đ.CSVN
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
6
|
30
|
Nguyên lý Cơ bản
Mac-Lê 1
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
7
|
45
|
Nguyên lý Cơ bản
Mac-Lê 2
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
8
|
30
|
Tư tưởng HCM
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
9
|
30
|
Pháp luật đại cương
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
10
|
30
|
Quản tri Doanh nghiệp
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
I.3.
Phát triển cá nhân: 2TC (kỹ năng mềm)
STT
|
TGD
|
Môn học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
11
|
30
|
Kỹ năng TT & Làm
việc nhóm
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
II.
Giáo dục chuyên nghiệp: 66 TC
II.1. Kiến thức nền tảng về
khoa học: Toán, Lý, Điện tử, Xác suất thống kê: 10TC
STT
|
TGD
|
Môn học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
12
|
45
|
Toán cao cấp
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
13
|
30
|
Vật lý đại cương
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
14
|
60
|
Điện tử cơ bản
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
15
|
45
|
Xác suất thống kê
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
II.2. Kiến thức chung về khối
ngành: 30TC
STT
|
TGD
|
Môn học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
15
|
75
|
Tin học
đại cương
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
16
|
75
|
Toán-Tin
|
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
17
|
45
|
Anh chuyên ngành
|
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
18
|
75
|
Kỹ thuật LT
|
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
19
|
75
|
Cấu trúc DL & GT
|
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
20
|
60
|
Mạng Máy tính
|
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
21
|
60
|
Thiết kế Web
|
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
22
|
75
|
Lập trình hướng Đối
tượng
|
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
23
|
75
|
Cơ sở DL
|
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
24
|
75
|
QL Dự án CNTT
|
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
II.3. Kiến thức chuyên ngành
THVT: 21
STT
|
TGD
|
Môn học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
25
|
30
|
Lý thuyết mạch
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
45
|
Thông tin số
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
75
|
HT Điện thoại
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
28
|
75
|
HT Quản lý
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
28
|
75
|
HT Truyền hình KT số
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
29
|
75
|
HT Quan sát
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
30
|
75
|
Lập trình Ứng dụng
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
31
|
60
|
Đồ án chuyên ngành
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
II.4. Kiến thức bổ trợ: Chọn 5 TC trong các Học phần sau:
STT
|
TGD
|
Môn học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
32
|
45
|
Đồ họa Ứng dụng
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
33
|
45
|
Thương mại điện tử
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
34
|
45
|
Bảo mật HT thông tin
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
35
|
45
|
Dự báo thống kê KT
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
36
|
45
|
HT thông tin Doanh
nghiệp
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
37
|
30
|
Marketing cơ bản
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
38
|
30
|
Kinh tế vi mô
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
39
|
45
|
Quản trị Sản xuất
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
40
|
75
|
PP lượng tính trong
QL-KT
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
III. Thực
tập – Khóa luận tốt nghiệp (chuyên đề tốt nghiệp): 10 TC
STT
|
TGD
|
Môn học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
41
|
150
|
Thực tập tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
42
|
150
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
43
|
45
|
Chuyên đề TN 1
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
44
|
60
|
Chuyên đề TN 2
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
(Chi tiết về phân bổ thời lượng
thực hành và lý thuyết của chương trình đào tạo xem chi tiết Phụ lục 1, trang
59)
IV.
Quan hệ giữa mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
STT
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
Kiến thức chiều rộng
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kiến thức
chiều sâu
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
3
|
Tính chuyên
nghiệp
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
4
|
Phục vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
5
|
Đồng cảm, chia sẻ và có ý thức
cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
6
|
Có đạo đức nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
V. Quan
hệ giữa chuẩn đầu ra của chương trình và chuẩn ABET
Chuẩn ABET
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
Số tiêu chí CĐR phù hợp ABET
|
A
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
B
|
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
C
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
8
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
5
|
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
3
|
F
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
2
|
G
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
3
|
H
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
I
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
2
|
J
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
K
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
3
|
VI.
Điều kiện thực hiện chương trình
1.
Điều kiện
tuyển sinh
- Theo Quy chế tuyển sinh hiện
hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.
Đề xuất
phương án xây dựng phòng thí nghiệm cơ sở vật chất phòng học để đáp ứng chuẩn đầu
ra
- Xây dựng
Phòng Thí nghiệm về Ứng dụng Mạng Viễn thông
(xem chi tiết Phần X. Phụ lục 2, trang 62)
3.
Dự kiến
tên ngành và mã ngành đào tạo bậc đại học
- Quản trị Mạng & Viễn thông
(Network & Communication Manegement)
4.
Đội ngũ
giảng dạy
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Cán bộ giảng dạy
|
|
|
|
|
Họ
tên
|
Chức
danh KH, học vị
|
Chuyên
ngành ĐT
|
Giảng
dạy bằng Tiếng Anh
|
Đơn
vị công tác
|
1
|
|
QT
Doanh nghiệp
|
3
|
Lý Thiên Bình
|
Th.S
|
Tin học QL
|
|
CĐKTCN-HCM
|
2
|
|
Kỹ năng TT & LV nhóm
|
2
|
Trương Mỹ Dung
|
PGS.TS
|
Tin học
|
|
CĐKTCN-HCM
|
3
|
|
Điện tử CB
|
3
|
Lê Nghĩa Lâm
|
Th.S
|
Điện tử-VT
|
|
CT.Bưu điện-HCM
|
4
|
|
Tin học ĐC
|
3
|
Cả khoa CNTT
|
|
|
|
CĐKTCN-HCM
|
5
|
|
Toán-Tin
|
3
|
Phạm Quốc Hùng
|
Th.S
|
Tin học
|
|
|
6
|
|
Anh CN
|
3
|
Nguyễn thị Vân Khanh
|
Cử
nhân
|
Anh văn
|
|
|
7
|
|
Kỹ thuật LT
|
3
|
Trần Đức Hy
|
Cao
học
|
Hệ thống TT
|
|
CĐKTCN-HCM
|
8
|
|
Cấu trúc DL & GT
|
3
|
Huỳnh Thị Kim Dung
|
Cao
học
|
CNPM
|
|
CĐKTCN-HCM
|
9
|
|
Mạng Máy tính
|
3
|
Nguyễn Kim Việt
|
Kỷ
sư
|
MMT
|
|
CĐKTCN-HCM
|
10
|
|
Thiết kế Web
|
3
|
Hà Đồng Hưng
|
Cao
học
|
CNPM
|
|
CĐKTCN-HCM
|
11
|
|
Lập trình hướng Đối
tượng
|
3
|
Huỳnh Thị Kim Dung
|
Cao
học
|
CNPM
|
|
CĐKTCN-HCM
|
12
|
|
Cơ sở DL
|
3
|
Huỳnh Thị Kim Dung
|
Cao
học
|
CNPM
|
|
CĐKTCN-HCM
|
13
|
|
QL Dự án CNTT
|
3
|
Trương Mỹ Dung
|
PGS.TS
|
Tin học
|
X
|
CĐKTCN-HCM
|
14
|
|
Lý thuyết mạch
|
2
|
Nguyễn Xuân Nam
|
Th.S
|
Điện tử-VT
|
|
|
15
|
|
Thông tin số
|
2
|
Nguyễn Xuân Nam
|
Th.S
|
Điện tử-VT
|
|
|
16
|
|
HT Điện thoại
|
3
|
Lê Nghĩa Lâm
|
Th.S
|
Điện tử-VT
|
|
CT.Bưu điện-HCM
|
17
|
|
HT Quản lý
|
3
|
Lê Nghĩa Lâm
|
Th.S
|
Điện tử-VT
|
|
CT.Bưu điện-HCM
|
18
|
|
HT Truyền hình KT số
|
3
|
Lê Nghĩa Lâm
|
Th.S
|
Điện tử-VT
|
|
CT.Bưu điện-HCM
|
18
|
|
HT Quan sát
|
3
|
Lê Nghĩa Lâm
|
Th.S
|
Điện tử-VT
|
|
CT.Bưu điện-HCM
|
18
|
|
Lập trình Ứng dụng
|
3
|
Nguyễn Xuân Nam
|
Th.S
|
Điện tử-VT
|
|
|
19
|
|
Đồ án chuyên ngành
|
2
|
Bộ Môn THVT
|
|
|
|
CĐKTCN-HCM
|
20
|
|
Đồ họa Ứng dụng
|
2
|
Nguyễn Kim Việt
|
Kỷ
sư
|
MMT
|
|
CĐKTCN-HCM
|
21
|
|
Thương mại điện tử
|
3
|
Lê Viết Tuấn
|
NCS
|
CNPM
|
|
CĐKTCN-HCM
|
22
|
|
Bảo mật HT thông tin
|
3
|
Lý Thiên Bình
|
Th.S
|
Tin học QL
|
|
CĐKTCN-HCM
|
23
|
|
Dự báo thống kê KT
|
|
Trương Mỹ Dung
|
PGS.TS
|
Tin học
|
X
|
CĐKTCN-HCM
|
24
|
|
HT thông tin Doanh
nghiệp
|
|
Trần
Nghĩa Hiệp
|
Cử
nhân
|
CNTT
|
|
CĐKTCN-HCM
|
25
|
|
Marketing cơ bản
|
|
Trần Thị Trương Nhung
|
Cử
nhân
|
Kinh tế
|
|
CĐKTCN-HCM
|
26
|
|
Kinh tế vi mô
|
|
Phạm Ngọc Quý
|
Th.S
|
Kinh tế
|
|
|
27
|
|
Quản trị Sản xuất
|
|
Trần Hữu Trần Huy
|
Th.S
|
Quản tri
|
|
CĐKTCN-HCM
|
28
|
|
PP lượng tính trong
QL-KT
|
|
Trương Mỹ Dung
|
PGS.TS
|
Tin học
|
X
|
CĐKTCN-HCM
|
Danh mục cơ sở đào tạo nước
ngoài đang đào tạo ngành THVT
Danh mục cơ sở đào tạo trong nước
đang đào tạo ngành THVT
VIII.
Cây chương trình đào tạo:
IX
. Tài liệu tham khảo
1. Công
văn số 2196/BGDĐT-GD-ĐHngày 22/4/2010 của Bộ GD-ĐT V/v Hướng dẩn xây dựng và
công bố chuẩn đầu ra ngành đào tạo
2. “Program
Outcomes” in “Criteria for accrediting Engineering programs” , Accredition
Board for Enginering and Technology (ABET), October 2009
3. Learning
Outcomes, Undergraduate programs of Elctrical and Computer Engineering, Clarkson University, NY,
USA, website: http://www.clarkson.edu/ece/undergrad/mission.html
4. Tầm
nhìn và Sứ mệnh, Khoa CNTT,
ĐHKHTN,ĐHQG-HCM, website: http://www.fit.hcmus.edu.vn/vn/Default.aspx?tabid=761
5. Chương
trình khung đào tạo Hệ Cao đẳng Công nghệ thông tin của Đại học khoa học tự
nhiên, website: http://www.fit.hcmus.edu.vn/vn/Default.aspx?tabid=787
6. Chương
trình khung đào tạo Hệ Đại học cũa khoa Viễn thông, Học biện Bưu chính Viển
thông-HCM, website http://www.ptithcm.edu.vn/khoa-chuyen-nganh/khoa-vien-thong
7. Chương
trình đào tạo ngành Quản trị Mạng &
truyền thông, Devry
University
a. http://www.devry.edu/degree-programs/college-engineering-information-sciences/network-and-communications-management-about.jsp
PHỤ LỤC
1: CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
CHUYÊN NGÀNH THVT
I.
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 34 TC đạt tỷ lệ
33%;
STT
|
MMH
|
HỌC PHẦN
|
TC
|
Số tiết
|
GHI CHÚ
|
Lý thuyết
|
BT, Thảo
luận, đồ án
|
Thực
hành
|
1
|
291301
|
Đường lối CM Đảng CSVN
|
3
|
45
|
|
|
3(3,0,3)
|
2
|
291325
|
Nguyên lý CB của
Mac-Lê 1
|
2
|
30
|
|
|
2(2,0,2)
|
3
|
291327
|
Nguyên lý CB của
Mac-Lê 2
|
3
|
45
|
|
|
3(3,0,3)
|
4
|
291845
|
Tư tưởng HCM
|
2
|
30
|
|
|
2(2,0,2)
|
5
|
291690
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
30
|
|
|
2(2,0,2)
|
6-9
|
281280
281293
281705
281785
|
Anh văn TOEIC
|
11
|
45
45
45
30
|
15
15
15
15
|
|
3(3,1,3)
3(3,1,3)
3(3,1,3)
2(2,1,2)
|
10
|
271375
|
Toán cao cấp
|
3
|
45
|
|
|
3(3,0,3)
|
11
|
271580
|
Vật lý đại cương
|
2
|
30
|
|
|
2(2,0,2)
|
12
|
271760
|
Xác suất Thống kê
|
2
|
30
|
15
|
|
2(2,1,2)
|
11
|
271475
|
Quản trị doanh nghiệp
|
2
|
30
|
|
|
2(2,0,2)
|
12
|
2218769
|
Tin học đại cương
|
3
|
15
|
60
|
|
3(2,1,3)
|
|
|
TỔNG I.
|
36
|
465
|
75
|
60
|
|
II. CƠ SỞ NGÀNH: 32 TC, đạt tỷ lệ 32%
STT
|
MMH
|
HỌC
PHẦN
|
TC
|
Số
tiết
|
GHI
CHÚ
|
Lý
thuyết
|
Bài
tập, Thảo
luận, đồ án
|
Thực
hành
|
1
|
221882
|
Toán - Tin học
|
3
|
30
|
15
|
30
|
3(3,1,4)
|
2
|
221040
|
Anh văn chuyên ngành
|
3
|
45
|
15
|
|
3(3,1,3)
|
3
|
231267
|
Điện tử cơ bản
|
3
|
30
|
|
30
|
3(2,1,3)
|
4
|
221347
|
KN-TT & làm việc theo nhóm
|
2
|
30
|
|
|
2(2,0,2)
|
5
|
221350
|
Kỹ thuật lập trình
|
3
|
30
|
|
45
|
3(2,2,4)
|
6
|
221108
|
Cấu trúc DL & Giải thuật
|
3
|
30
|
|
45
|
3(2,2,4)
|
7
|
221442
|
Mạng máy tính
|
3
|
30
|
|
30
|
3(2,1,3)
|
8
|
221625
|
Thiết kế Web
|
3
|
30
|
|
30
|
3(2,1,3)
|
9
|
221469
|
Quản lý dự án CNTT
|
3
|
30
|
|
45
|
3(2,2,4)
|
10
|
221384
|
Lập trình hướng đối tượng
|
3
|
30
|
|
45
|
3(2,2,4)
|
11
|
221348
|
Cơ sở dữ liệu
|
3
|
30
|
|
45
|
3(2,1,3)
|
|
|
TỔNG
II.
|
32
|
345
|
30
|
345
|
|
III. CHUYÊN NGÀNH THVT: 36, đạt tỷ lệ: 35%
III.1. BẮT BUỘC CHUYÊN NGÀNH: 21
STT
|
MMH
|
HỌC
PHẦN
|
TC
|
Số
tiết
|
GHI
CHÚ
|
Lý
thuyết
|
BT,
Thảo
luận, đồ án
|
Thực
hành
|
1
|
221425
|
Lý thuyết mạch
|
2
|
30
|
|
|
2(2,0,2)
|
2
|
221733
|
Thông tin số
|
2
|
30
|
15
|
|
2(2,1,3)
|
3
|
221329
|
Hệ thống Điện thoại
|
3
|
30
|
|
45
|
3(2,2,4)
|
4
|
221334
|
Hệ thống quản lý
|
3
|
30
|
|
45
|
3(2,2,4)
|
5
|
221335
|
HT Truyền Hình Kỹ Thuật Số
|
3
|
30
|
|
45
|
3(2,2,4)
|
6
|
221333
|
Hệ thống quan sát
|
3
|
30
|
|
45
|
3(2,2,4)
|
7
|
221392
|
Lập trình ứng dụng
|
3
|
30
|
|
45
|
3(2,2,4)
|
8
|
221280
|
Đồ án chuyên ngành
|
2
|
|
|
60
|
2(0,2,2)
|
|
|
TỔNG
III.4
|
21
|
210
|
15
|
285
|
|
III.2. TỰ CHỌN: Chọn 5 TC trong các Học phần sau:
STT
|
MMH
|
HỌC
PHẦN
|
TC
|
Số
tiết
|
GHI
CHÚ
|
Lý
thuyết
|
BT,
Thảo
luận, đồ án
|
Thực
hành
|
1
|
221314
|
Đồ họa Ứng dụng
|
2
|
15
|
|
45
|
2(1,2,3)
|
2
|
221122
|
Chuyên đề Thương mại điện tử
|
3
|
45
|
|
|
3(3,0,3)
|
3
|
221331
|
HT thông tin Doanh
nghiệp
|
3
|
45
|
|
|
3(3,0,3)
|
4
|
221105
|
Bảo mật hệ thống thông tin
|
3
|
45
|
|
|
3(3,0,3)
|
5
|
221448
|
Marketing cơ bản
|
2
|
30
|
|
|
2(2,0,2)
|
6
|
221490
|
Quản trị Sản xuất
|
3
|
45
|
|
|
3(3,0,3)
|
7
|
221340
|
Kế toán Quản trị
|
2
|
30
|
|
|
2(2,0,2)
|
8
|
221370
|
Kinh tế vi mô
|
2
|
30
|
|
|
2(2,0,2)
|
9
|
221319
|
Dự báo thống kê KT
|
3
|
30
|
|
45
|
3(2,2,4)
|
10
|
221459
|
PP lượng tính trong
QL-KT
|
3
|
30
|
|
30
|
3(2,1,3)
|
III.3. THỰC TẬP TỐT NGHIỆP- KHÓA
LUẬN TN (CHUYÊN ĐỀ THAY THẾ): 10 TC
STT
|
MMH
|
HỌC
PHẦN
|
TC
|
|
Số
tiết
|
|
GHI
CHÚ
|
Lý
thuyết
|
BT,
Thảo
luận, đồ án
|
Thực
hành
|
1
|
|
Thực tập tốt nghiệp
|
5
|
|
|
150
|
5(0,5,5)
|
2
|
|
Khóa luận Tốt Nghiệp
|
5
|
|
|
150
|
5(0,5,5)
|
3
|
221125
|
Chuyên đề TN 1
|
3
|
45
|
|
|
3(3,0,3)
|
4
|
221143
|
Chuyên đề TN 2
|
2
|
15
|
|
45
|
2(1,2,3)
|
|
|
TỔNG
IV
|
10
|
|
|
|
|
Căn cứ theo chương trình khung
(không kể phần III.3: Thực tập- Khóa luận tốt nghiệp), ta có bảng tổng kết sau:
|
TC
|
Tổng
Số tiết
|
Tổng
số tiết
|
Lý
thuyết
|
Bài
tập - Thực
hành
|
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
34
|
465
|
135
|
600
|
CƠ SỞ NGÀNH
|
32
|
345
|
375
|
720
|
CHUYÊN NGÀNH BẮT BUỘC
|
21
|
210
|
300
|
510
|
CHUYÊN NGÀNHTỰ CHỌN
|
5
|
60
|
45
|
105
|
TỔNG
|
92
|
1080
|
855
|
1935
|
Tổng số tiết: 1045, trong đó:
· Lý thuyết
: 1080, đạt tỷ lệ: 56%
· Thực
hành: 855, đạt tỷ lệ: 44%
Phòng
thí nghiệm tin học viễn thông: phục vụ cho sinh viên chuyên
ngành tin học Viễn thông, được thiết kế dựa trên các Học phần thuộc chuyên
ngành gồm có 4 bài: HT Điện thoại, HT Quản lý,
HT Truyền Hình kỹ thuật số, HT
Quan sát.
Môn học
|
Tên thiết bị
|
Chức năng
|
Số lượng
|
HT Điện Thoại
|
Tổng Đài Panasonic
TDA-100
|
Giả lập mạng PSTN.
Thiết lập và điều khiển kết nối hệ thống điện thoại Analog
với Digital
|
1
|
Tổng Đài Panasonic
TEB308
|
Thiết lập và điều khiển hệ thống điện thoại nội bộ.
|
5
|
Điện thoại lập trình KX-DT333
|
Lập trình tổng đài TDA-100
|
1
|
Điện thoại lập trình
KX-T7730
|
Lập trình tổng đài TEB308
|
5
|
Điện thoại nhánh
KX-TS500MX
|
Kết nối và thử nghiệm hệ thống điện thoại nội bộ
|
5
|
Temporis Mini Slim-EX
|
Kết nối và kiểm tra tín hiệu hệ thống
|
|
HT Quản lý
|
Máy đọc mã vạch
Symbol LS2208
|
Kết nối phần mềm TPV-Pol, hỗ trợ xử lý mã vạch và quản lý
hệ thống TPV-Pol
|
5
|
Phần mềm Quản Lý TPV-Pol
|
Quản lý hàng hóa dựa trên công nghệ mã vạch
|
5
|
HT Truyền hình kỹ thuật số
|
Bộ kuyếch đại tín hiệu truyền hình cáp Winersat WIA-860i
|
Tăng cường công suất phát và giảm độ suy hao tín hiệu truyền
hình.
|
1
|
Bộ chia tín hiệu truyền hình cáp 6-Way Spliter 5-2400MHz
|
Chia và kết nối tín hiệu truyền hình đến nhiều thiết bị
thu (nhiều nhất là 6 thiết bị)
|
1
|
Thiết bị thu tín hiệu truyền hình vào máy tình Overmedia
OverTV HybridSuper007 Card
|
Thu và trực tiếp chuyển tín hiệu truyền hình từ cáp RG11
vào máy tính.
|
1
|
Thiết bị thu tín hiệu truyền hình vào máy tính USB TV Box
LiTV332E
|
Thu và chuyển tín hiệu truyền hình từ cáp RG11 vào máy
tính thông qua cáp USB
|
2
|
HT Quan Sát
|
Thiết bị chấm công UI60 chuẩn USB và IEEE
|
Thiết lập, quản lý và điền khiển việc xác thực nhân viên với
tính năng kiểm tra dấu vân tay và mật khẩu.
|
5
|
Phần mềm quản lý chấm công Attendance Management
|
Quản lý và chấm ngày công nhân viên thông qua thiết bị
UI60.
|
5
|
Tóm tắt
nội dung các bài thực hành:
1. Hệ thống
điện thoại: cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về hệ thống điện thoại tương
tự. Hiểu rõ về các phương pháp:
·
Thiết kế hệ thống truyền thông với các tổng đài
chuyển mạch kênh
·
Đo kiểm và phân tích mức độ nhiễu, suy hao tín
hiệu trên đường truyền DSL
·
Cài đặt, lập trình tổng đài.
·
Kiểm lỗi và khắc phục sự cố.
·
Thiết lập an ninh mạng điện thoại.
2. Hệ thống
truyền hình kỹ thuật số: cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hệ thống
truyền hình tương tự và truyền hình số. Hiều rõ về phương pháp.
·
Truyền dẫn tín hiệu từ đài phát đến các máy thu
·
Phân tích và điều chế tín hiệu.
·
Xử lý, biên tập và phát sóng chương trình.
3.
Hệ thống quản lý: cung cấp cho sinh viên những
kiến thức cơ bản về các hệ thống quản lý dựa trên công nghệ mã vạch và RFID. Hiều
rõ về phương pháp.
·
Phân loại mã vạch
·
Phân tích và thiết kế mã vạch.
·
Xây dựng hệ thống quản lý trên nền máy tính.
4. Hệ thống
quan sát: cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về các hệ thống quan
sát dựa trên công nghệ vân tay và thẻ từ. Hiều rõ về phương pháp.
·
Phân tích dấu vân tay
·
Phân tích và thiết kế thẻ từ
·
Kết nối và truyền dữ liệu từ thiết bị phân tích
vân tay đến thiết bị quan sát.
TPHCM
ngày 30 tháng 05 năm 2012
TRƯỞNG KHOA
HIỆU TRƯỞNG
PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG