BỘ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG
CAO ĐẲNG KINH TẾ CÔNG NGHỆ TPHCM
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN
MÃ
NGÀNH: 514802.
1.
Giới thiệu chung
· Tên
ngành đào tạo (tiếng Việt): TIN HỌC QUẢN
LÝ
· Tên ngành
đào tạo (Tiếng Anh): INFORMATION MANEGEMENT SYSTEMS
· Trình độ
đào tạo: cao đẳng hệ chính quy
·
Thời gian đào tạo: 2,5 đến 3,0 năm.
· Đối tượng
sinh viên: đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
2.
Mục tiêu của chương trình
· Sứ mạng (Mission): Cung ứng nguồn
nhân lực
trong lĩnh vực Quản trị Hệ
thống thông tin kinh tế, có khả năng thiết kế một hệ thống thông tin kinh tế. Biết áp dụng các
phương pháp định lượng nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế cho doanh nghiệp. Biết sử dụng các phương pháp dự báo; có khả
năng nâng cao mức độ ứng dụng công nghệ thông tin cho hệ thống thông tin doanh
nghiệp.
· Mục
tiêu chiến lược (Goals): Đào tạo kỹ sư thực hành, trình độ cao đẳng có năng lực
chuyên môn cao, có phẩm chất chính trị tốt, có đạo đức nghề nghiệp
· Mục
tiêu cụ thể (Objectives):
Có
kiến thức chuyên môn:
-
Kiến
thức chiều rộng :
Cung cấp cho sinh viên các kiến thức nền
tảng rộng, có thể áp dụng vào các vấn đề liên quan đến Quản trị các Hệ thống thông tin kinh tế
,
là điều kiện cần thiết đế sinh viên phát huy tính sáng tạo, giải quyết các vấn đề trong các ứng dụng thực tế
liên quan đến Hệ thống thông tin kinh tế.
-
Kiến thức chiều sâu :
Cung cấp cho sinh
viên các kiến thức căn bản chuyên ngành trong lĩnh vực
thiết kế
hệ thống thô
ng tin kinh tế.
Có khả năng áp dụng các
các phương pháp định lượng nhằm nâng cao hiệu
quả kinh tế cho doanh nghiệp.
Kiến thức được xây
dựng trên các nguyên lý khoa học, lập luận phân tích chặt chẽ và kích thích khả năng sáng tạo của sinh viên và
phục vụ cho việc học
ở bậc cao hơn
-
Tính chuyên nghiệp: Phát triển các kỹ
năng mềm giúp cho sinh viên có khả năng giao tiếp, hòa nhập và làm việc tốt trong các môi trường
môi
trường hiện đại, phức tạp và học tập suốt đời.
Có
trách nhiệm công dân:
-
Phục vụ xã hội một cách chính đáng và chuyên nghiệp
-
Đồng cảm, chia sẻ và có ý thức cộng đồng
Có đạo
đức nghề nghiệp :
có phẩm chất
đạo đức tốt, yêu nghề, có đức tính chuyên cần, trung thực, hăng say học tập nhằm
nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có chí cầu tiến, không ngừng rèn luyện
nâng cao nhân cách. Có những phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, đặc biệt là thái độ
trung thực, trách nhiệm cao trong công việc.
·
Cam kết (Commitment):
Sinh viên ra trường có thể đảm nhận được các nhiệm vụ
chuyên môn,
có trách
nhiệm với nghề nghiệp và có khả năng học lên bậc cao hơn.
3.
Định hướng nghề nghiệp của sinh viên tốt
nghiệp:
-
Sinh
viên ra trường có thể đảm nhận các công việc: chuyên viên tư vấn, lập kế hoạch,
thiết kế và triển khai các dự án Hệ thống Hệ thống tin, dự án ERP (hoạch địch
tài nguyên doanh nghiệp), Dự báo, nâng cao hiệu quả cho các doanh nghiệp.
-
Yêu
cầu kết quả thực hiện công việc: Đủ năng lực để thực hiện các công việc liên
quan đến Hệ thống thông tin.
(1) C
ó kiến thức chung về
vấn đề đương thời
(2) C
ó kiến thức nền tảng về toán học,
điện tử cơ bản, xác suất thống kê ứng dụng, Nhập môn về quản trị doanh nghiệp
(3) Kiến thức
chung của khối ngành
: Có kiến thức vững chắc
của khối
ngành Công nghệ thông tin.
(4) Kiến thức
chung của chuyên ngành:
Có kiến thức
vững chắc của ngành Tin
học Quản lý: Hệ thống thông tin doanh nghiệp, phân tích và thiết kế, bảo mật Hệ thống thông tin cho
các doanh nghiệp, các phương định lượng
trong quản lý, kinh tế, dự báo.
(5) Kiến thức
ngành và bổ trợ: đủ khả năng để tổ chức và phát triển Hệ thống thông tin kinh tế,
nâng cao hiệu quả kinh tế cho các doanh nghiệp và đủ kiến thức bổ trợ
cho tự
học và giải
quyết các vấn đề trong thực tế.
(6) Kiến thức
thực tập và tốt nghiệp: đủ để giải quyết độc lập một vấn đề cụ thể và thực tế
thuộc ngành nghề
2.1. Kỹ năng cứng:
(7) Các kỹ
năng nghề nghiệp: Năng lực ứng dụng các kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật
vào các vấn đề thuộc lĩnh vực Quản trị Hệ thống thông tin kinh tế.
(8) Năng lực,
phân tích thiết kế, phát triển và bảo mật hệ thống thông tin kinh tế đáp ứng
các điều kiện ràng buộc và yêu cầu thực tế.
(9) Khả
năng nghiên cứu, xác định, hình thành và giải quyết các vấn đề kỹ thuật Quản trị
thông tin kinh tế bằng các giải pháp công nghệ phù hợp.
(10) Năng lực
ứng dụng kiến thức, kỹ năng để có thể phân tích, thiết kế, triển khai Hệ thống
thông tin kinh tế mang tính ứng dụng cao.
(11) Năng lực
sáng tạo, sử dụng các kỹ thuật, kỹ năng và công cụ kỹ thuật hiện đại trong công
việc nâng cao hiệu quả kinh tế cho các doanh nghiệp
2.2. Kỹ
năng mềm:
(12) Các kỹ
năng cá nhân: Năng lực tự học và tự đào tạo để bổ sung các kiến thức mới.
(13) Làm việc
theo nhóm: Năng lực làm việc hiệu quả và chuyên nghiệp trong nhóm và giữa nhiều
nhóm khác nhau; thích nghi được nhanh chóng với sự thay đổi trong môi trường
làm việc.
(14) Kỹ năng
giao tiếp, trao đổi, trình bày một cách hiệu quả và tự tin trong công việc.
(15) Kỹ năng
giao tiếp sử dụng ngoại ngữ: TOEIC 300
(16) Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp: Tuân thủ đạo đức
nghề nghiệp với ý thức trách nhiệm cao: Tôn trọng bản quyền trí tuệ, bảo mật
thông tin, trung thực và chấp hành kỷ luật trong học tập và khi làm việc, ứng xử
văn hóa.
(17) Phẩm chất
đạo đức xã hội: Sẵn sàng tham gia giải quyết các vấn đề hiện tại của xã hội.
III. Quan hệ giữa nội dung đào tạo và
chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo ngành THQL
bao gồm 103 tín chỉ (TC) kể cả thực tập
tốt nghiệp và khóa luận tốt nghiệp hoặc (học phần thay thế và khóa luận tốt
nghiệp) không tính Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng.
Phân bổ các khối kiến thức: 102 TC
Kiến thức giáo dục đại
cương:
34 TC
Kiến thức giáo dục
chuyên nghiệp: 58
TC trong đó:
Kiến thức cơ sở ngành: 32
TC
Kiến thức chuyên
ngành: 26 TC
Tốt nghiệp: 10 TC, trong đó:
Thực tập tốt nghiệp: 05
TC
Khóa luận hay (học phần
thay thế): 05 TC
I. Kiến thức giáo dục đại cương: 27 TC
I.1. Ngoại ngữ: 11 TC. Sinh viên đạt
TOEIC 300 khi ra trường
STT
|
TGD
|
Môn học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
60
|
AV 1
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
2
|
60
|
AV 2
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
3
|
60
|
AV 3
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
4
|
45
|
AV 4
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
I.2. Kiến thức xã hội: 14 TC. Trang
bị cho sinh viên kiến thức xã hội, chính trị, kinh tế, quản lý, văn hóa, luật
pháp Việt nam.
STT
|
TGD
|
Môn học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
5
|
45
|
Đường lối Đ.CSVN
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
6
|
30
|
Nguyên lý Cơ bản
Mac-Lê 1
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
7
|
45
|
Nguyên lý Cơ bản
Mac-Lê 2
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
8
|
30
|
Tư tưởng HCM
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
9
|
30
|
Pháp luật đại cương
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
10
|
30
|
Quản tri Doanh nghiệp
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
I.3.
Phát triển cá nhân: 2TC (kỹ năng mềm)
STT
|
TGD
|
Môn học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
11
|
30
|
Kỹ năng TT & Làm
việc nhóm
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
II.
Giáo dục chuyên nghiệp: 65 TC
II.1. Kiến thức nền tảng về
khoa học: Toán, Lý, Điện tử, Xác suất thống kê: 10TC
STT
|
TGD
|
Môn học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
12
|
45
|
Toán cao cấp
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
13
|
30
|
Vật lý đại cương
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
14
|
60
|
Điện tử cơ bản
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
15
|
45
|
Xác suất thống kê
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
II.2. Kiến thức chung về khối ngành: 29 TC
STT
|
TGD
|
Môn học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
15
|
75
|
Tin học
đại cương
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
16
|
75
|
Toán-Tin
|
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
17
|
60
|
Anh chuyên ngành
|
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
18
|
75
|
Kỹ thuật Lập trình
|
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
19
|
75
|
Cấu trúc DL & GT
|
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
20
|
60
|
Mạng Máy tính
|
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
21
|
60
|
Thiết kế Web
|
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
22
|
75
|
Lập trình hướng Đối
tượng
|
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
23
|
75
|
Cơ sở DL
|
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
24
|
75
|
QL Dự án CNTT
|
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
II.3. Kiến thức chuyên ngành THQL: 18
STT
|
TGD
|
Môn học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
25
|
30
|
Luật KD & Thuế
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
30
|
Kinh tế vi mô
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
45
|
HT Thông tin DN
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
75
|
PT & Thiết kế HT
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
75
|
PP. Lượng tính trong
QL-KT
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
45
|
Dự báo thống kê KT
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
60
|
Đồ án chuyên ngành
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
II.4. Kiến thức bổ trợ: Chọn 8 TC trong các Học phần sau:
STT
|
TGD
|
Môn học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
31
|
45
|
Đồ họa Ứng dụng
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
32
|
45
|
Thương mại điện tử
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
33
|
45
|
Bảo mật HT thông tin
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
34
|
30
|
Marketing cơ bản
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
35
|
45
|
Quản trị Sản xuất
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
36
|
30
|
Kế toán Quản trị
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
30
|
Kinh tế vĩ mô
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
75
|
Công nghệ phát
triển Web
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Thực tập –
Khóa luận tốt nghiệp (chuyên đề tốt nghiệp): 10 TC
STT
|
TGD
|
Môn học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
41
|
150
|
Thực tập tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
42
|
150
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
43
|
45
|
Chuyên đề TN 1
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
44
|
60
|
Chuyên đề TN 2
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
(Chi tiết về phân bổ thời lượng
thực hành và lý thuyết của chương trình đào tạo xem chi tiết Phụ lục 1, trang
46)
IV.
Quan hệ giữa mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
STT
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
Kiến thức chiều rộng
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kiến thức
chiều sâu
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
3
|
Tính chuyên
nghiệp
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
4
|
Phục vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
5
|
Đồng cảm, chia sẻ và có ý thức
cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
6
|
Có đạo đức nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
V. Quan
hệ giữa chuẩn đầu ra của chương trình và chuẩn ABET
Chuẩn ABET
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
Số tiêu chí CĐR phù hợp ABET
|
A
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
B
|
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
C
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
8
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
5
|
E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
3
|
F
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
2
|
G
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
3
|
H
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
I
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
2
|
J
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
K
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1.
Điều kiện
tuyển sinh
- Theo Quy chế tuyển sinh hiện
hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.
Đề xuất
phương án xây dựng phòng thí nghiệm cơ sở vật chất phòng học để đáp ứng chuẩn đầu
ra (xem
chi tiết Phần VII. Phụ lục 2, trang 49)
3.
Dự kiến
tên ngành và mã ngành đào tạo bậc đại học
- Tin học Quản lý (Information
Manegement Systems)
Mã ngành 52480104
4.
Đội ngũ
giảng dạy
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Cán bộ giảng dạy
|
|
|
|
|
Họ
tên
|
Chức
danh KH, học vị
|
Chuyên
ngành ĐT
|
Giảng
dạy bằng Tiếng Anh
|
Đơn
vị công tác
|
1
|
|
QT
Doanh nghiệp
|
3
|
Lý Thiên Bình
|
Th.S
|
Tin học QL
|
|
CĐKTCN-HCM
|
2
|
|
Kỹ năng TT & LV nhóm
|
2
|
Trương Mỹ Dung
|
PGS.TS
|
Tin học
|
|
CĐKTCN-HCM
|
3
|
|
Điện tử CB
|
3
|
Lê Nghĩa Lâm
|
Th.S
|
Điện tử-VT
|
|
CT.Bưu điện-HCM
|
4
|
|
Tin học ĐC
|
3
|
Cả khoa CNTT
|
|
|
|
CĐKTCN-HCM
|
5
|
|
Toán-Tin
|
3
|
Phạm Quốc Hùng
|
Th.S
|
Tự động hóa
|
|
|
6
|
|
Anh CN
|
3
|
Nguyễn thị Vân Khanh
|
Cử
nhân
|
Anh văn
|
|
|
7
|
|
Kỹ thuật LT
|
3
|
Trần Đức Hy
|
Cao
học
|
Hệ thống TT
|
|
CĐKTCN-HCM
|
8
|
|
Cấu trúc DL & GT
|
3
|
Huỳnh Thị Kim Dung
|
Cao
học
|
CNPM
|
|
CĐKTCN-HCM
|
9
|
|
Mạng Máy tính
|
3
|
Nguyễn Kim Việt
|
Kỷ
sư
|
MMT
|
|
CĐKTCN-HCM
|
10
|
|
Thiết kế Web
|
3
|
Hà Đồng Hưng
|
Cao
học
|
CNPM
|
|
CĐKTCN-HCM
|
11
|
|
Lập trình hướng Đối
tượng
|
3
|
Huỳnh Thị Kim Dung
|
Cao
học
|
CNPM
|
|
CĐKTCN-HCM
|
12
|
|
Cơ sở DL
|
3
|
Huỳnh Thị Kim Dung
|
Cao
học
|
CNPM
|
|
CĐKTCN-HCM
|
13
|
|
QL Dự án CNTT
|
3
|
Trương Mỹ Dung
|
PGS.TS
|
Tin học
|
X
|
CĐKTCN-HCM
|
14
|
|
Luật KD & Thuế
|
2
|
Nguyễn Hiệp Thành
|
Th.S
|
Kinh tế
|
|
|
15
|
|
Kinh tế vi mô
|
2
|
Phạm Ngọc Quý
|
Th.S
|
Kinh tế
|
|
|
16
|
|
HT Thông tin DN
|
3
|
Trần
Nghĩa Hiệp
|
Cử
nhân
|
CNTT
|
|
CĐKTCN-HCM
|
17
|
|
PT & Thiết kế HT
|
3
|
Huỳnh Thị Kim Dung
|
Cao
học
|
CNPM
|
|
CĐKTCN-HCM
|
18
|
|
PP. Lượng tính trong
QL-KT
|
3
|
Trương Mỹ Dung
|
PGS.TS
|
Tin học
|
X
|
CĐKTCN-HCM
|
19
|
|
Dự báo thống kê KT
|
3
|
Trương Mỹ Dung
|
PGS.TS
|
Tin học
|
|
CĐKTCN-HCM
|
20
|
|
Đồ án chuyên ngành
|
2
|
Bộ Môn THQL
|
|
|
|
CĐKTCN-HCM
|
21
|
|
Đồ họa Ứng dụng
|
2
|
Nguyễn Kim Việt
|
Kỷ
sư
|
MMT
|
|
CĐKTCN-HCM
|
22
|
|
Thương mại điện tử
|
3
|
Lê Viết Tuấn
|
NCS
|
CNPM
|
|
CĐKTCN-HCM
|
23
|
|
Bảo mật HT thông tin
|
3
|
Lý Thiên Bình
|
Th.S
|
Tin học QL
|
|
CĐKTCN-HCM
|
24
|
|
Kinh tế vĩ mô
|
2
|
Phạm Ngọc Quý
|
Th.S
|
Kinh tế
|
|
|
25
|
|
Marketing cơ bản
|
2
|
Trần Thị Trương Nhung
|
Cử
nhân
|
Kinh tế
|
|
CĐKTCN-HCM
|
26
|
|
Quản trị Sản xuất
|
3
|
Trần Hữu Trần Huy
|
Th.S
|
Quản tri
|
|
CĐKTCN-HCM
|
27
|
|
Kế toán QT
|
2
|
Nguyễn thị Kim Anh
|
Th.S
|
Quản tri
|
|
CĐKTCN-HCM
|
28
|
|
Công nghệ phát
triển Web
|
3
|
Hà Đồng Hưng
|
Cao
học
|
CNPM
|
|
CĐKTCN-HCM
|
Ngành
Đào tạo chung trên thế giới thông thường là Hệ thống thông tin (Information
Systems), Ngành Tin học Quản lý (Management Information System) tập trung theo
hướng Quản trị, thông thường do khoa Quản trị, thuộc các trường chuyên về lãnh
vực Quản lý, kinh tế. Ngành Tin học Quản lý chúng ta đề cập ở đây là ứng dụng
công nghệ, công cụ, kỹ thuật của Công nghệ thông tin trong Quản lý kinh tế. Các
doanh nghiệp không những doanh nghiệp thuộc lãnh vực công nghệ thông tin, mà hầu
hết các doanh nghiệp trong quản lý, kinh tế, có nhu cầu nhiều về các chuyên gia
về ngành này. Hiện nay, trên thế giới có một số trường đại học có đào tạo về
ngành này.
Danh
mục cơ sở đào tạo nước ngoài đang đào tạo ngành Tin học Quản lý
STT
|
Tên nước
|
Cơ sở đào tạo
|
Danh hiệu tốt nghiệp
|
Địa chỉ trang Web
|
1
|
United States
|
Oklahoma Unversity
|
Bachelor
of Science
|
http://www.ou.edu
|
2
|
United States
|
Houston & Clear
Lake
|
Bachelor
of Science
|
http://uhcl.edu
|
3
|
United States
|
Eller College
of Management, University
of Arizona
|
Bachelor
of Science
|
http://eller.arizona.edu
|
4
|
United States
|
Terry College of Business, U. Georgia
|
Bachelor
|
http://www.terry.uga.edu
|
Đã bắt
đầu có một số trường đào tạo ngành Tin học quản lý như Khoa tin học Quản lý Đại
học Kinh tế, Tp. Hồ Chí Minh, Khoa Tin học Quản lý, Đại học Kinh tế - Luật,
ĐHQG-HCM,.. còn lại, hầu hết các Trường đại học, Cao đẳng đào tạo ngành Hệ thống
thông tin.
Danh mục cơ sở đào tạo trong nước
đang đào tạo ngành THQL (HT thông tin)
VIII.
Cây
chương trình đào tạo:

IX
. Tài liệu tham khảo
1. Công
văn số 2196/BGDĐT-GD-ĐHngày 22/4/2010 của Bộ GD-ĐT V/v Hướng dẫn xây dựng và
công bố chuẩn đầu ra ngành đào tạo
2. “Program
Outcomes” in “Criteria for accrediting Engineering programs” , Accredition
Board for Enginering and Technology (ABET), October 2009
3. Learning
Outcomes, Undergraduate programs of Elctrical and Computer Engineering, Clarkson University, NY,
USA, website: http://www.clarkson.edu/ece/undergrad/mission.html
4.
Tầm nhìn và Sứ mệnh, Đại học kinh tế -HCM, website: http://www.ueh.edu.vn/Default.aspx?ArticleId=9bdd5e07-d669-440d-952d-c5003bbc4307
5. Chương
trình khung đào tạo Hệ Cao đẳng Công nghệ thông tin của Đại học Công nghiệp,
HCM, website http://csehui.wordpress.com/curriculums/
6. Chương
trình đào tạo ngành Tin học Quản lý, ĐH Kinh tế , HCM, Website: http://www.ueh.edu.vn/?ArticleId=959d9325-bcc4-43f6-8549-44807df39f2c
7.
Chương trình đào tạo ngành
management information systems, College of Business, University
of Oklahoma, website:
http://www.ou.edu/price/mis/mis_ms_in_mis/mis_ms_Curriculum.html
8.
Chương trình đào tạo ngành
Tin học Quản lý (MANAGEMENT INFORMATION
SYSTEMS), Hệ Đại học ((Bachelor of Science),
University. Houston & Clear Lake, United States, Website: http://prtl.uhcl.edu/portal/page/portal/SCE/COMPUTING_MATHMATICS_DIV/cis/CIS_BS/BS_requirements
9.
Chương trình đào tạo ngành Tin học Quản lý (MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS), Hệ Đại học ((Bachelor
of Science), Eller College of Management, University of Arizona,
Website:http://ugrad.eller.arizona.edu/academics/
10.
Chương trình đào tạo ngành Tin học Quản lý (MANAGEMENT INFORMATION SYSTEMS), Hệ Đại học ((Bachelor
of Science), Terry College of Business, University of Georgia,
Website:http://www.terry.uga.edu/courses/MIST/?term=
PHỤ LỤC
1: CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
CHUYÊN NGÀNH THQL
I.
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 34 TC đạt tỷ lệ
33%;
STT
|
MMH
|
HỌC PHẦN
|
TC
|
Số tiết
|
GHI CHÚ
|
Lý thuyết
|
BT, Thảo
luận, đồ án
|
Thực
hành
|
1
|
291301
|
Đường lối CM Đảng CSVN
|
3
|
45
|
|
|
3(3,0,3)
|
2
|
291325
|
Nguyên lý CB của
Mac-Lê 1
|
2
|
30
|
|
|
2(2,0,2)
|
3
|
291327
|
Nguyên lý CB của
Mac-Lê 2
|
3
|
45
|
|
|
3(3,0,3)
|
4
|
291845
|
Tư tưởng HCM
|
2
|
30
|
|
|
2(2,0,2)
|
5
|
291690
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
30
|
|
|
2(2,0,2)
|
6-9
|
281280
281293
281705
281785
|
Anh văn TOEIC
|
11
|
45
45
45
30
|
15
15
15
15
|
|
3(3,1,3)
3(3,1,3)
3(3,1,3)
2(2,1,2)
|
10
|
271375
|
Toán cao cấp
|
3
|
45
|
|
|
3(3,0,3)
|
11
|
271580
|
Vật lý đại cương
|
2
|
30
|
|
|
2(2,0,2)
|
12
|
271760
|
Xác suất Thống kê
|
2
|
30
|
15
|
|
2(2,1,2)
|
11
|
271475
|
Quản trị doanh nghiệp
|
2
|
30
|
|
|
2(2,0,2)
|
12
|
2218769
|
Tin học đại cương
|
3
|
15
|
|
60
|
3(2,1,3)
|
|
|
TỔNG I.
|
35
|
465
|
75
|
60
|
|
II. CƠ SỞ NGÀNH: 32 TC, đạt tỷ lệ 32%
STT
|
MMH
|
HỌC
PHẦN
|
TC
|
Số
tiết
|
GHI
CHÚ
|
Lý
thuyết
|
Bài
tập, Thảo
luận, đồ án
|
Thực
hành
|
1
|
221882
|
Toán - Tin học
|
3
|
30
|
15
|
30
|
3(3,1,4)
|
2
|
221040
|
Anh văn chuyên ngành
|
3
|
45
|
15
|
|
3(3,1,3)
|
3
|
231267
|
Điện tử cơ bản
|
3
|
30
|
|
30
|
3(2,1,3)
|
4
|
221347
|
KN-TT & làm việc theo nhóm
|
2
|
30
|
|
|
2(2,0,2)
|
5
|
221350
|
Kỹ thuật lập trình
|
3
|
30
|
|
45
|
3(2,2,4)
|
6
|
221108
|
Cấu trúc DL & Giải thuật
|
3
|
30
|
|
45
|
3(2,2,4)
|
7
|
221442
|
Mạng máy tính
|
3
|
30
|
|
30
|
3(2,1,3)
|
8
|
221625
|
Thiết kế Web
|
3
|
30
|
|
30
|
3(2,1,3)
|
9
|
221469
|
Quản lý dự án CNTT
|
3
|
30
|
|
45
|
3(2,2,4)
|
10
|
221384
|
Lập trình hướng đối tượng
|
3
|
30
|
|
45
|
3(2,2,4)
|
11
|
221348
|
Cơ sở dữ liệu
|
3
|
30
|
|
45
|
3(2,1,3)
|
|
|
TỔNG
II.
|
32
|
345
|
30
|
345
|
|
III. CHUYÊN NGÀNH THQL: 36, đạt tỷ lệ: 35%
III.1. BẮT BUỘC CHUYÊN NGÀNH: 18
STT
|
MMH
|
HỌC
PHẦN
|
TC
|
Số
tiết
|
Lý
thuyết
|
BT,
Thảo
luận, đồ án
|
Thực
hành
|
1
|
221420
|
Luật (kinh doanh) và Thuế
|
2
|
30
|
15
|
|
2
|
221370
|
Kinh tế vi mô
|
2
|
30
|
|
|
3
|
221331
|
HT thống tin doanh nghiệp
|
3
|
45
|
|
|
4
|
221461
|
Phân tích và thiết kế HT
|
3
|
30
|
|
45
|
5
|
221460
|
PP Lượng Tính (trong QL-KT)
|
3
|
30
|
15
|
30
|
6
|
221725
|
Thống kê dự báo kinh
tế
|
3
|
30
|
15
|
|
7
|
221280
|
Đồ án chuyên ngành
|
2
|
|
|
60
|
|
|
TỔNG
III.3
|
18
|
195
|
45
|
135
|
III.2. TỰ CHỌN: Chọn 8 TC trong các Học phần sau:
STT
|
MMH
|
HỌC
PHẦN
|
TC
|
Số
tiết
|
GHI
CHÚ
|
Lý
thuyết
|
BT,
Thảo
luận, đồ án
|
Thực
hành
|
1
|
221314
|
Đồ họa Ứng dụng
|
2
|
15
|
|
45
|
2(1,2,3)
|
2
|
221122
|
Chuyên đề Thương mại điện tử
|
3
|
45
|
|
|
3(3,0,3)
|
3
|
221635
|
Công nghệ phát triển Web
|
3
|
30
|
|
45
|
3(2,2,4)
|
4
|
221105
|
Bảo mật hệ thống thông tin
|
3
|
45
|
|
|
3(3,0,3)
|
5
|
221448
|
Marketing cơ bản
|
2
|
30
|
|
|
2(2,0,2)
|
6
|
221490
|
Quản trị Sản xuất
|
3
|
45
|
|
|
3(3,0,3)
|
7
|
221340
|
Kế toán Quản trị
|
2
|
30
|
|
|
2(2,0,2)
|
8
|
221373
|
Kinh tế vĩ mô
|
2
|
30
|
|
|
2(2,0,2)
|
III.3. THỰC TẬP TỐT NGHIỆP- KHÓA
LUẬN TN (CHUYÊN ĐỀ THAY THẾ): 10 TC
STT
|
MMH
|
HỌC
PHẦN
|
TC
|
|
Số
tiết
|
|
GHI
CHÚ
|
Lý
thuyết
|
BT,
Thảo
luận, đồ án
|
Thực
hành
|
1
|
211779
|
Thực tập tốt nghiệp
|
5
|
|
|
150
|
5(0,5,5)
|
2
|
211196
|
Khóa luận Tốt Nghiệp
|
5
|
|
|
150
|
5(0,5,5)
|
3
|
221125
|
Chuyên đề TN 1
|
3
|
45
|
|
|
3(3,0,3)
|
4
|
221143
|
Chuyên đề TN 2
|
2
|
15
|
|
45
|
2(1,2,3)
|
|
|
TỔNG
IV
|
10
|
|
|
|
|
Căn cứ theo chương trình khung
(không kể phần III.3: Thực tập- Khóa luận tốt nghiệp), ta có bảng tổng kết sau:
|
TC
|
Tổng
Số tiết
|
Tổng
số tiết
|
Lý
thuyết
|
Bài
tập - Thực
hành
|
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
34
|
330
|
135
|
465
|
CƠ SỞ NGÀNH
|
32
|
345
|
390
|
735
|
CHUYÊN NGÀNH BẮT BUỘC
|
18
|
195
|
180
|
375
|
CHUYÊN NGÀNHTỰ CHỌN
|
8
|
105
|
45
|
150
|
TỔNG
|
92
|
1110
|
735
|
1845
|
Tổng số tiết: 1845, trong đó:
· Lý thuyết
: 1110, đạt tỷ lệ: 60%
· Thực
hành: 735, đạt tỷ lệ: 40%
Ngoài
các phòng thực hành chung cho các chuyên ngành để thực hành các học phần đại
cương và cơ sở ngành, còn có một phòng thí nghiệm Chuyên ngành THQL gồm 31 máy,
trong đó 01 Máy dành cho Giảng viên, phục vụ tối đa 30 sinh viên, được kết nối:
mạng Lan cục bộ trong phòng, có cài đặt Phần mềm SchoolNET hỗ trợ cho giảng dạy,
và mạng InterNET bên ngoài, cấu hình đủ mạnh để có thể cài đặt hệ thống các phần
mềm chuyên dụng có thể cài thêm theo yêu cầu.
TPHCM
ngày 30 tháng 05 năm
2012
TRƯỞNG KHOA
HIỆU TRƯỞNG
PGS. TS. TRƯƠNG MỸ DUNG