BỘ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ CÔNG NGHỆ TPHCM
CHƯƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: CÔNG NGHỆ SINH HỌC
MÃ
NGÀNH: 51420201
CHUYÊN
NGÀNH: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
I.
Giới
thiệu chương trình
1.
Giới thiệu chung
- Tên
ngành đào tạo (tiếng Việt): Công nghệ
Thực phẩm
- Tên
ngành đào tạo (Tiếng Anh): Food technology
- Trình
độ đào tạo: Cao đẳng hệ chính quy
- Thời
gian đào tạo: 3,0 năm.
2. Đối
tượng sinh viên: Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông được Hội đồng tuyển
sinh của trường Cao đẳng Kinh tế-Công nghệ xét tuyển theo quy định điểm sàn của
Bộ.
3.
Mục tiêu đào tạo của chương trình
-
Sứ mạng
(Mission): Đào
tạo cán bộ khoa học kỹ thuật có trình độ cao đẳng phục vụ cho lĩnh vực Công
nghệ Thực phẩm và lĩnh vực liên quan với Công nghệ Sinh học.
-
Mục
tiêu chiến lược (Goals): Đào tạo Kỹ sư cao đẳng Công nghệ Sinh học
– chuyên ngành Công nghệ thực phẩm có phẩm chất chính trị, chấp hành chính sách
và pháp luật nhà nước, có năng lực làm việc và lòng yêu nghề, có ý thức trách
nhiệm cộng đồng và đạo đức tốt.
-
Mục
tiêu cụ thể (Objectives): Đào tạo các kỹ sư Cao đẳng chuyên ngành Công
nghệ thực phẩm với phẩm chất trung thành với Tổ quốc, hiểu biết và chấp hành
chính sách, pháp luật của Nhà nước. Có ý thức công dân tốt, ý thức chấp hành
pháp luật, tinh thần trách nhiệm cộng đồng. Tác phong nghiêm túc, có tính kỷ
luật cao và trách nhiệm trong công việc.
Kiến
thức: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức nền tảng và kiến
thức về chuyên ngành Công nghệ Thực phẩm: Chế biến và bảo quản thực phẩm, Dinh
dưỡng thực phẩm, Kỹ thuật bao gói thực phẩm, Kiểm soát chất lượng thực phẩm,
các hệ thống Quản trị chất lượng thực phẩm và Vệ sinh an toàn thực phẩm… giúp
sinh viên có kỹ năng nghề nghiệp thành thạo, thao tác vững vàng trong lĩnh vực
thực phẩm và kích thích khả năng sáng tạo của sinh viên. Phục vụ cho hoạt động
chuyên môn hoặc cho việc học tập ở bậc cao hơn.
Kỹ năng: Có
phương pháp làm việc khoa học, cẩn trọng, tư duy sáng tạo, làm việc độc lập;
biết phân tích và tự chủ giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn liên
quan đến nghề nghiệp.
-
Cam
kết (Commitment): Trong
quá trình đào tạo sinh viên được trang bị các điều kiện về cơ sở vật chất,
phòng thí nghiệm, dưới sự hướng dẫn và giảng dạy của đội ngũ giảng viên tâm
quyết với nghề cùng các hoạt động hỗ trợ học tập khác. Sinh viên sau khi hoàn
thành chương trình đào tạo đảm bảo đạt được các mục tiêu kiến thức: kỹ năng
nghề nghiệp, trình độ ngoại ngữ và có khả năng làm việc đúng với chuyên ngành
đào tạo, trở thành chuyên viên trong lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.
4.
Định hướng nghề nghiệp của sinh viên tốt
nghiệp
Sau khi
tốt nghiệp, cử nhân cao đẳng Công nghệ Thực phẩm có thể đảm nhận các vị trí
công việc sau trong các đơn vị, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực Công nghệ
Thực phẩm:
-
Kỹ thuật viên, chuyên viên phân tích, kiểm định
chất lượng thực phẩm (QA, QC…)
-
Chuyên viên sản xuất, phụ trách một mảng trong
dây chuyền công nghệ sản xuất, chế biến thực phẩm (thịt, cá, trứng, sữa, thủy
sản, rau quả, đường, bánh, kẹo…): Quản đốc sản xuất, Nhân viên điều hành hoạt
động sản xuất, Nhân viên quản lý chất lượng sản phẩm, Nhân viên quản lý kho, Nhân
viên thu mua
-
Chuyên viên thiết kế, phát triển sản phẩm mới
(R&D), Nhân viên bán hàng
-
Giảng dạy chuyên ngành Công nghệ Thực phẩm hoặc
chuyển giao công nghệ tại các trung tâm khuyến nông...
-
Tham gia nghiên cứu khoa học với các đề tài, dự
án liên quan.
II.
Chuẩn đầu ra của chương trình (17 tiêu
chuẩn)
1.
Về kiến thức
1.1
. Kiến thức chung (TC1)
Có
kiến thức nền tảng về các môn khoa học tự nhiên (toán, lý, hóa, tin học…)
1.2
. Kiến thức chung theo lĩnh vực (TC 2)
Có
kiến thức vững chắc về các môn học cơ sở
thuộc chuyên ngành Công nghệ Thực phẩm (hóa sinh, vi sinh, kiểm nghiệm vi sinh,
an toàn vệ sinh thực phẩm, quản trị chất lượng thực phẩm…)
1.3
. Kiến thức chung của khối ngành (TC3)
Có
kiến thức vững chắc về các môn thuộc
chuyên ngành Công nghệ Sinh học (công nghệ sinh học đại cương, an toàn sinh
học…)
1.4
. Kiến thức chung của nhóm ngành (TC4)
Nắm
vững các quy trình sản xuất cơ bản trong công nghệ chế biến thực phẩm như: công
nghệ chế biến đường, ngũ cốc, thịt, thủy sản, sữa, rau quả, nước giải khát, trà
cà phê ca cao...
1.5
. Kiến thức ngành và bổ trợ (TC5)
Có
kiến thức chung về các vấn đề thời sự đương thời liên quan đến chuyên ngành
Công nghệ Thực phẩm: cập nhật các kỹ thuật mới trong chế biến, sản xuất và bảo
quản thực phẩm, cũng như tình hình thực tiễn về an toàn trong sản xuất và trong
sử dụng thực phẩm.
1.6
. Kiến thức thực tập và tốt nghiệp (TC6)
Nắm
vững quy trình và cách quản lý, xử lý các tình huống xảy ra trong thực tế tại
các nhà máy, xí nghiệp, các cơ sở sản xuất thực phẩm… trong quá trình thực tập
tốt nghiệp tại các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm.
2.
Về kỹ năng
2.1. Kỹ năng cứng
2.1.1. Các kỹ năng nghề nghiệp
(TC7)
Nắm
vững kỹ năng thực hành thí nghiệm, kỹ năng phân tích và sử dụng các thiết bị
phân tích cơ bản và hiện đại, liên quan đến các lĩnh vực trong Công nghệ Thực
phẩm.
2.1.2. Khả năng lập luận tư duy
và giải quyết vấn đề (TC8)
Vận
hành hệ thống thiết bị, máy móc trong quy trình sản xuất thực phẩm và xử lý các
tình huống thực tế trong công nghệ chế biến thực phẩm.
2.1.3. Khả năng nghiên cứu và
khám phá kiến thức (TC9)
Khả
năng áp dụng các kiến thức khoa học xã hội và kỹ thuật vào các vấn đề thuộc
lĩnh vực Công nghệ Thực phẩm
2.1.4. Năng lực vận dụng kiến
thức, kỹ năng vào thực tiễn (TC10)
Hướng
dẫn và thực hiện chuyển giao công nghệ
2.1.5. Năng lực sáng tạo, phát
triển và sự dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp (TC11)
Trình
bày, giới thiệu, thuyết trình những vấn đề thuộc lĩnh vực Công nghệ thực phẩm
như giới thiệu sản phẩm, phát triển thị trường…
2.2
Kỹ năng
mềm
2.2.1. Các kỹ năng cá nhân (TC12)
Năng
lực tự học và tự đào tạo để bổ sung các kiến thức mới
2.2.2. Làm việc theo nhóm (TC13)
Năng
lực làm việc theo nhóm một cách hiệu quả
2.2.3. Kỹ năng giao tiếp (TC14)
Năng
lực giao tiếp, diễn giải và trình bày vấn đề trước đám đông
2.2.4. Kỹ năng giao tiếp sử
dụng ngoại ngữ (TC15)
Trình
độ tin học tương đương trình độ A và có trình độ tiếng Anh tương đương 300 điểm
TOEIC.
3.
Về phẩm chất đạo đức
3.1
Phẩm
chất đạo đức nghề nghiệp (TC16)
Tôn
trọng bản quyền trí tuệ, bảo mật thông tin, có tinh thần cầu tiến, có sự nhận
thức về sự cần thiết của việc học suốt đời, hợp tác cùng giúp đỡ đồng nghiệp.
3.2
Phẩm
chất đạo đức xã hội (TC17)
Có ý
thức công dân tốt, ý thức chấp hành pháp luật, tinh thần trách nhiệm cộng đồng
và tác phong chuyên nghiệp.
III. Quan hệ giữa nội dung đào tạo và
chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
STT
|
TGD
|
MH
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
30
|
Những
NLCB của CN Mác-Lenin 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
2
|
45
|
Anh
văn 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
45
|
Toán
cao cấp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
4
|
30
|
Vật
lý đại cương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
5
|
30
|
Hóa đại cương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
45
|
Thực hành hóa đại cương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
7
|
30
|
Hóa phân tích
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
8
|
45
|
Thực
hành hóa phân tích
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
9
|
60
|
Tin
học đại cương
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
10
|
30
|
Giáo
dục thể chất 1
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
60
|
Giáo
dục quốc phòng
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
12
|
45
|
Những
nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lenin 2
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
13
|
30
|
Pháp
luật đại cương
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
14
|
30
|
Anh
văn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
15
|
30
|
Xác
suất thống kê
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
16
|
30
|
Vi
sinh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
45
|
Thực hành vi sinh
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
30
|
Sinh học tế bào
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
19
|
45
|
Thực hành sinh học tế bào
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
20
|
30
|
Hóa sinh
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
21
|
45
|
Thực
hành hóa sinh
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
22
|
|
Giáo
dục thể chất 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
23
|
30
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
24
|
30
|
Anh
văn 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
25
|
30
|
Công nghệ sinh học đại cương
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
26
|
30
|
Kiểm nghiệm lương thực-thực phẩm
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
45
|
Thực hành kiểm nghiệm lương thực – thực phẩm
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
28
|
30
|
Quá trình & Thiết bị sinh học
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
45
|
Thực
hành quá trình & thiết bị sinh học
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
30
|
30
|
Đánh
giá cảm quan thực phẩm
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
45
|
Thực hành đánh giá cảm quan thực phẩm
|
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
32
|
15
|
Thống kê sinh học & phương pháp thí nghiệm
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
45
|
Thực hành thống kê sinh học & phương pháp thí
nghiệm
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
34
|
30
|
Marketing thực phẩm
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
35
|
30
|
An toàn sinh học
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
30
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
45
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
38
|
30
|
Anh
văn 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
39
|
30
|
Công nghệ lên men
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
45
|
Thực hành công nghệ lên men
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
41
|
30
|
Công nghệ enzym & protein
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
45
|
Thực hành công nghệ enzyme & protein
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
43
|
30
|
Quản trị chất lượng thực phẩm
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
30
|
Công nghệ sản xuất nấm ăn và nấm dược liệu
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
45
|
Thực hành công nghệ sản xuất nấm ăn và nấm dược liệu
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
46
|
30
|
Bao bì & bảo quản thực phẩm
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
30
|
Độc chất thực phẩm
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
30
|
Kỹ thuật đông lạnh thực phẩm
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
45
|
Anh văn chuyên ngành
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
50
|
30
|
Công nghệ chế biến thịt, sữa
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
45
|
Thực hành công nghệ chế biến thịt, sữa
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
52
|
30
|
Công nghệ chế biến rau quả
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
30
|
Công nghệ chế biến thủy hải sản
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
45
|
Đồ án công nghệ chế biến thủy hải sản
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
55
|
30
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
45
|
Đồ án công nghệ sau thu hoạch
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
57
|
30
|
Công nghệ sản xuất chế phẩm sinh học
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
30
|
Công nghệ chế biến đường – bột
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
30
|
Công nghệ chế biến nước giải khát
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
30
|
Thực phẩm chức năng
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
30
|
Công nghệ sinh học thực phẩm
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
45
|
Đồ án công nghệ sinh học thực phẩm
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
63
|
150
|
Thực tập cuối khoá
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
64
|
150
|
Khoá luận tốt nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
65
|
30
|
Kỹ thuật phân tích thực phẩm
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
45
|
Đồ án chuyên ngành Thực phẩm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
IV.
Quan hệ giữa mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
STT
|
Mục tiêu đào tạo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
Kiến
thức chiều rộng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kiến
thức chiều sâu
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tính
chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
4
|
Phục
vụ xã hội
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Có
trách nhiệm công dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
6
|
Có
đạo đức nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
V. Quan
hệ giữa chuẩn đầu ra của chương trình và chuẩn ABET
Chuần
đầu ra
ABET
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
Số tiêu chí CĐR phù hợp với ABET
|
a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
b
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
c
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03
|
d
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
02
|
e
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04
|
f
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
01
|
g
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
03
|
h
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
i
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
01
|
j
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
k
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
04
|
(ABET
viết tắt từ Accreditation Board for Engineering and Technology là tổ chức của
Mỹ có uy tín trên thế giới, chuyên kiểm định chất lượng các chương trình đào
tạo khối kỹ thuật (Engineering), công nghệ (Technology). Hiện nay, ABET đã kiểm
định hơn 3100 chương trình trên 600 trường đại học, cao đẳng trên thế giới.)
Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo chuyên
ngành Quản lý dinh dưỡng và Vệ sinh an toàn thực phẩm
viết theo ABET như sau:
1/
Chuẩn
đầu ra a: Khả năng ứng dụng tri thức thuộc các lĩnh vực toán, khoa học
và kỹ thuật vào các vấn đề có liên quan đến chuyên ngành Công nghệ Thực phẩm.
2/
Chuẩn
đầu ra b: Có khả năng thiết kế và tiến hành thí nghiệm cũng như phân
tích và đọc kết quả thí nghiệm trong ngành Công nghệ Thực phẩm
3/
Chuẩn
đầu ra c: Có khả năng thiết kế một hệ thống, một quá trình của một quy
trình sản xuất, bảo quản và chế biến thực phẩm sao cho đáp ứng được các yêu cầu
đặt ra trong điều kiện ràng buộc về kinh tế, môi trường, xã hội, chính trị, đạo
đức, sức khoẻ và an toàn, khả năng sản xuất và tính bền vững.
4/
Chuẩn
đầu ra d: Có khả năng làm việc trong các nhóm liên ngành Công nghệ
Sinh học, Quản lý Dinh dưỡng và An toàn vệ sinh thực phẩm, Công nghệ Sinh học
Ứng dụng
5/
Chuẩn
đầu ra e: Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề kỹ thuật trong
hoạt động chuyên ngành Công nghệ Thực phẩm
6/
Chuẩn
đầu ra f: Có hiểu biết về trách nhiệm chuyên môn và đạo đức nghề
nghiệp
7/
Chuẩn
đầu ra g: Có khả năng giao tiếp tốt
8/
Chuẩn
đầu ra h: Được trang bị kiến thức đủ rộng để hiểu được tác động của
các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh tế, xã hội, môi trường toàn cầu
9/
Chuẩn
đầu ra i: Hiểu được sự cần thiết và có khả năng tham gia học tập suốt
đời
10/
Chuẩn đầu ra j: Có hiểu
biết về các vấn đề đương đại
11/
Chuẩn đầu ra k: Có khả
năng sử dụng các kỹ thuật, kỹ năng, và công cụ kỹ thuật hiện đại cần thiết
trong thực hành
VI.
Điều kiện thực hiện chương trình
1.
Điều kiện tuyển sinh
- Theo Quy chế tuyển sinh hiện
hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.
Đề xuất
phương án xây dựng phòng thí nghiệm cơ sở vật chất phòng học để đáp ứng chuẩn
đầu ra
- Phòng
thí nghiệm Hoá sinh, Vi sinh
- Phòng
thí nghiệm Công nghệ thực phẩm
3.
Dự kiến
tên ngành và mã ngành đào tạo bậc đại học
- Tên
ngành: Công nghệ Thực phẩm
- Mã
ngành: 52540101
4.
Đội ngũ
giảng dạy
- Giảng viên
cơ hữu
:
TT
|
Họ và
tên
|
Học
hàm,
học vị
|
Những
học phần giảng dạy
|
Đơn
vị
Công
tác
|
1
|
Trần
Thị Dung
|
TS
|
An
toàn sinh học
Công
nghệ sinh học đại cương
Anh
văn chuyên ngành
|
Trường
CĐ KT-CN TPHCM
|
2
|
Trương
Thị Thùy Trang
|
ThS
|
Vi
sinh
|
Trường
CĐ KT-CN TPHCM
|
3
|
Nguyễn
Minh Khang
|
ThS
|
Hóa
sinh
Luật
thực phẩm
Thực
phẩm chức năng
Công
nghệ lên men
CN
sản xuất các chế phẩm sinh học
Quá
trình và thiết bị sinh học
Công
nghệ sinh học thực phẩm
|
Trường
CĐ KT-CN TPHCM
|
4
|
Lê
Quỳnh Hoa
|
ThS
|
Sinh
học tế bào
Bảo
quản & chế biến rau quả
Đánh
giá cảm quan thực phẩm
Công
nghệ chế biến đưởng –bột
|
Trường
CĐ KT-CN TPHCM
|
5
|
Phạm
Duy Lãm
|
ThS
|
Công
nghệ sau thu hoạch
Phát
triển sản phẩm CNSH
Kiểm
nghiệm lương thực- thực phẩm
Vi
sinh đại cương
|
Trường
CĐ KT-CN TPHCM
|
6
|
Lê
Thanh Hải
|
ThS
|
Bảo
quản & chế biến thịt, sữa
Công
nghệ protein – enzyme
Bao
bì & bảo quản thực phẩm
An
toàn vệ sinh thực phẩm
Độc
chất thực phẩm
|
Trường
CĐ KT-CN TPHCM
|
7
|
Nguyễn
Thị Kim Thoa
|
ThS
|
Sinh
thái & đa dạng sinh học
Công
nghệ sản xuất nấm ăn và nấm dược liệu
|
Trường
CĐ KT-CN TPHCM
|
- Giảng viên
thỉnh giảng
:
TT
|
Họ và
tên
|
Học
hàm,
học vị
|
Những
học phần
giảng
dạy
|
Đơn
vị
công
tác
|
1
|
Thái
Sanh Nguyên Bình
|
ThS
|
Hoá
phân tích
|
|
2
|
Nguyễn
Anh Trinh
|
ThS
|
Công
nghệ chế biến thủy hải sản
Thống
kê sinh học và phương pháp thí nghiệm
|
|
3
|
Nguyễn
Thanh Chánh
|
GVC
|
Kỹ
thuật lạnh đông thực phẩm
|
|
4
|
Đinh
Duy Thức
|
KS
|
Marketing
thực phẩm
|
|
5
|
Đào
Thị Mỹ Thanh
|
ThS
|
An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
6
|
Ngô
Hoàng Minh
|
ThS
|
Hóa
đại cương
|
|
7
|
Tạ
Đăng Khoa
|
ThS
|
Quản
trị chất lượng thực phẩm
|
|
VII.
Tình hình đào tạo trên thế giới và ở Việt Nam
1. Thế
giới
Ngày nay, dân số trên thế giới ngày
càng tăng nhanh, vấn đề lương thực, thực phẩm đang ở trong tình trạng báo động
trên thế giới. Người ta thống kê, cứ 10 người thì có 1 người bị đói. Số người
đói ngày một tăng lên ở các quốc gia phát triển và đang phát triển. Ngoài số
người đói kinh niên, thường xuyên có 500 triệu người thiếu ăn, hầu hết tập
trung ở các nước đang phát triển. Trước tình đó nhiều quốc gia đã thành lập nhiều
trường Đại học đào tạo về ngành công nghệ thực phẩm để nghiên cứu và nâng cao
năng suất của thực phẩm vừa đảm bảo chất lượng lẫn số lượng như Hà Lan và một số
nước khác.
Danh mục một số
cơ sở đào tạo
nước ngoài đang đào tạo ngành công nghệ thực phẩm
2. Việt Nam
Sản lượng sản phẩm do ngành công nghiệp
thực phẩm tạo ra chiếm một tỷ lệ đáng kể sản lượng đầu ra của các ngành công
nghiệp nói chung và tổng sản phẩm quốc nội (GDP), đồng thời cũng là lĩnh vực
thu hút rất nhiều vốn đầu tư nước ngoài trong những năm gần đây, đại diện là một
số doanh nghiệp như Unilever, Nestlé và San Miguel. Người tiêu dùng Việt Nam, nhất là giới
trẻ và tầng lớp giàu có, ngày càng quan tâm nhiều hơn đến các sản phẩm thực phẩm
có thương hiệu, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và tốt cho sức khỏe. Hiện
nay, các sản phẩm thực phẩm nổi tiếng của phương Tây, với sự đầu tư mạnh mẽ vào
các chương trình tiếp thị và khuyến mại, đang rất được ưa chuộng và dần chiếm
lĩnh thị trường Việt Nam.
Các sản phẩm nông nghiệp trong nước
đa dạng và phong phú tạo sự ổn định về nguồn cung ứng nguyên liệu và giá cả cho
các nhà sản xuất trong nước - một thế mạnh quan trọng trong giai đoạn bất ổn
toàn cầu hiện nay. Gia nhập WTO vào tháng 1/2007 sẽ tiếp tục đem lại lợi nhuận
cho các nhà xuất khẩu Việt Nam;
do dần dần loại bỏ được các rào cản thị trường và hạn chế thương mại được thiết
lập nhằm tăng tính cạnh tranh. Mức thu nhập gia tăng và lối sống thay đổi, nhất
là ở khu vực đô thị, kéo theo nhu cầu tiêu dùng về các loại đồ ăn nhẹ, các mặt
hàng thực phẩm đắt tiền và tiện lợi tăng cao. Thị trường trong nước rộng lớn,
cơ hội xuất khẩu tăng, chi phí lao động thấp cùng với sự thành công trong tư
nhân hóa các công ty thực phẩm đem đến nhiều cơ hội đầu tư hơn tại Việt Nam. Trước nhu
cầu cấp thiết của xã hội về nhu cầu thực phẩm “ngon – bổ – sạch”, các trường Đại
học, Cao đẳng đào tạo sinh viên lĩnh vực này ngày càng tăng nhằm đáp ứng yêu cầu
xã hội.
Danh mục một số cơ sở đào tạo
trong nước đang đào tạo ngành Công nghệ thực phẩm
-
Bảng đối chiếu, so sánh chương trình đào tạo đã
xây dựng với chương trình đào tạo trong và ngoài nước (đã sử dụng để xây dựng
chương trình)
STT
|
Môn học trong chương trình
đào tạo (Tiếng Anh,Tiếng Việt)
|
Tên môn học trong khung
chương trình đào tạo của nước ngoài đã sử dụng để xây dựng môn học
|
Phần trăm nội dung giống nhau
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1.
|
Hóa sinh
|
Biochemistry
|
70%
|
2
|
Công nghệ chế biến thịt, sữa
|
Dairy processing technology
|
70%
|
3
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
Seafood processing technology
|
70%
|
4
|
Công nghệ chế biến nước giải khát
|
The beverage processing
|
70%
|
5
|
Bao bì và bảo quản thực phẩm
|
Packaging and food preservation
|
90%
|
6
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Food Hygiene and Safety
|
70%
|
7
|
Quản trị chất lượng thực phẩm
|
Food Quality Management
|
60%
|
8
|
Marketing thực phẩm
|
Food marketing
|
50%
|
9
|
Công nghệ sinh học thực phẩm
|
Food biotechnology
|
50%
|
10
|
Độc chất thực phẩm
|
Food toxicology
|
70%
|
11
|
Đánh giá cảm quan thực phẩm
|
Sensory Evaluation of Food
|
80%
|
Ø
Cây chương trình đào tạo:
VIII. Tổng số môn học sinh viên phải học xong chương trình/ tổng số môn học
trong chương trình
|
Tính theo tỷ lệ tổng
số môn học bắt buộc (%)
|
Tính theo tỷ lệ tổng
số môn học sinh viên phải học (%)
|
Tính theo tỷ lệ tổng
số môn học trong chương trình đào tạo (%)
|
Đại học nước ngoài đã
sử dụng để xây dựng môn học
|
34%
|
31%
|
26%
|
Theo cấu trúc của
HIAST (môn LLCT,GDQP,GDTC, Tiếng Anh…)
|
34%
|
31%
|
26%
|
Tự xây dựng
|
32%
|
38%
|
48%
|
Cộng
|
100%
|
100%
|
100%
|
IX. Tài
liệu tham khảo
1.
Chương trình khung trình độ đại học
ngành Công nghệ thực phẩm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.
Vũ Thị Phương Anh, 2009. Tiêu
chí thẩm định các chương trình đào tạo khối kỹ thuật. Áp dụng trong thẩm định
chương trình giai đoạn 2006-2007. Tài liệu do TTKT&ĐGCLĐT biên soạn để phục
vụ các hoạt động của ĐHQG-HCM.
3. Nguyễn
Hứa Phùng, 2010. Chia sẽ kinh nghiệm triển khai thực hiện chương trình đào tạo
theo tiêu chuẩn ABET tại Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính, Trường Đại học
Bách Khoa.
Hội thảo CDIO 2010 - Đại học Quốc gia Tp.HCM.
4. Cao
Hoàng Trụ, 2010. ABET: Mục tiêu và Động
lực của việc Đổi mới các Chương trình Đào tạo về Kỹ thuật và Công nghệ.
Hội
thảo CDIO 2010 - Đại học Quốc gia Tp.HCM.
5.
www.abet.org
TPHCM ngày
…..tháng …..năm…..
TRƯỞNG KHOA
HIỆU TRƯỞNG
Danh
mục thiết bị PTN Hoá sinh-Vi sinh
|
STT
|
Tên
thiết bị
|
Xuất
Xứ
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
Tiền
|
1
|
Tủ sấy
|
|
01
|
|
|
2
|
Máy
cất nước
|
|
01
|
|
|
3
|
Cân
phân tích 4 số lẻ
|
|
01
|
|
|
4
|
Cân
2 số lẻ
|
|
02
|
|
|
5
|
Máy
quang phổ
|
|
01
|
|
|
6
|
Tủ
lạnh
|
|
02
|
|
|
7
|
Máy
đo pH
|
|
01
|
|
|
8
|
Kính
hiển vi
|
|
10
|
|
|
9
|
Nồi
hấp
|
|
01
|
|
|
10
|
Tủ
cấy vi sinh
|
|
01
|
|
|
11
|
Máy
lắc
|
|
01
|
|
|
12
|
Máy
khuấy từ
|
|
01
|
|
|
13
|
Máy
đo cường độ ánh sáng
|
|
01
|
|
|
14
|
Bộ
chưng cất đạm
|
|
01
|
|
|
15
|
Bộ
soxhlet
|
|
01
|
|
|
16
|
Lò
viba
|
|
01
|
|
|
17
|
Nhiệt
kế
|
|
01
|
|
|
18
|
Ẩm
kế
|
|
01
|
|
|
19
|
Bếp
điện
|
|
05
|
|
|
20
|
Tủ để
hóa chất
|
|
|
|
|
21
|
Lame,
lamelle
|
|
|
|
|
22
|
Dụng
cụ thủy tinh (đĩa petri, becher, erlen, ống đong, ống nghiệm, pipette…)
|
|
|
|
|
23
|
Tủ
để dụng cụ
|
|
|
|
|
24
|
Máy
lạnh
|
|
02
|
|
|
|
Danh
mục thiết bị Công nghệ thực phẩm
|
1
|
Bộ cô
quay chân không
|
|
01
|
|
|
2
|
Máy
khuấy từ
|
|
02
|
|
|
3
|
Máy
nghiền
|
|
01
|
|
|
4
|
Lò nướng
|
|
01
|
|
|
5
|
Máy đo
pH
|
|
01
|
|
|
6
|
Tủ sấy
|
|
01
|
|
|
7
|
Tủ ấm
|
|
02
|
|
|
8
|
Máy ép
chân không
|
|
01
|
|
|
9
|
Máy ép
nhựa
|
|
01
|
|
|
10
|
Máy đánh
trứng
|
|
01
|
|
|
11
|
Thiết bị
lên men
|
|
01
|
|
|
12
|
Hệ thống
sắc ký cột
|
|
01
|
|
|
13
|
Máy đo
độ brix
|
|
01
|
|
|
14
|
Máy sấy
phun
|
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|