BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ CÔNG NGHỆ TPHCM
MẪU ĐỀ ÁN XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
THEO CÁCH TIẾP CẬN CDIO
1.
Luận cứ xây dựng chương trình đào
tạo
·
Vai trò, ý nghĩa của ngành đào tạo đối
với sự phát triển kinh tế - xã hội và khoa học – công nghệ.
·
Nhu cầu về nhân lực của ngành đào tạo.
·
Thực trạng của ngành đào tạo hiện nay ở
Việt Nam
nói chung và ở đơn vị đào tạo nói riêng.
·
Ý nghĩa của cách tiếp cận CDIO trong xây
dựng và phát triển chương trình đào tạo.
·
Các luận cứ khác
2.
Xác định nhu cầu xã hội
3.
Tình hình đào tạo trên thế giới và
ở Việt Nam
Ø Thế
giới:
·
Tình hình đào tạ
·
Thu thập và đánh giá một số khung chương
trình đào tạo của các trường đại học được xếp hạng thuộc danh sách 500
trường đại học tốt nhất thế giới. Thống
kê khoảng 5 khung chương trình đào tạo theo đúng (hoặc gần đúng) ngành dự kiến
xây dựng trên cơ sở bảng sau:
Danh mục cơ sở đào tạo nước
ngoài đang đào tạo ngành……..
STT
|
Tên nước
|
Cơ sở đào tạo
|
Mục tiêu đào tạo
|
Danh hiệu tốt nghiệp
|
Địa chỉ trang Wed
|
|
|
|
|
|
|
Ø Việt
Nam
·
Tình hình đào tạo
·
Thu thập và đánh giá một số khung chương
trình đào tạo của các trường đại học có uy tín ở Việt Nam. Thống kê khoảng 5 khung chương
trình đào tạo theo đúng (hoặc gần đúng) ngành dự kiến xây dựng trên cơ sở bảng
sau:
Danh mục cơ sở đào tạo trong
nước đang đào tạo ngành……
STT
|
Tên nước
|
Cơ sở đào tạo
|
Mục tiêu đào tạo
|
Danh hiệu tốt nghiệp
|
Địa chỉ trang Wed
|
|
|
|
|
|
|
·
Chương trình đào tạo của trường ĐH tiên
tiến ở nước ngoài được sử dụng để xây dựng chương trình đào tạo của đơn vị:
4.
Tuyển
sinh:
·
Đối tượng dự thi:
·
Khối thi:
·
Kế hoạch tuyển sinh
5.
Điều kiện tổ chức đào tạo của đơn
vị:
·
Đội ngũ CBGD tham gia giảng dạy chương
trình: Số giảng viên cơ hữu, thỉnh giảng, số GS,PGS, TSKH,TS,Th.S, CN
·
Cơ sở vật chất: Giảng đường (số lượng,
diện tích) phòng thí nghiệm, ( tên, diện tích, trang thiết bị,…) các cơ sở thực
tập, thực tế, thực hiện, học liệu, trang thiết bị, phương tiện giảng dạy).
·
Các hợp tác, liên kết đào tạo, NCKH liên
quan.
6.
Chương trình đào tạo
6.1 Tên ngành:
Kế toán Tài chính (Financial Accounting)
6.2 Hệ đào tạo: Chính quy
6.3 Danh hiệu tốt nghiệp: Cử nhân cao đẳng
6.4 Thời gian đào tạo: 3 năm
6.5 Đơn vị đào tạo: Bộ GD & ĐT – Trường Cao Đẳng Kinh
tế - Công nghệ TP. Hồ Chí Minh (HIAST) – Khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng
6.6 Mục tiêu đào tạo:
6.6.1
Mục tiêu chung:
Đào tạo Cử nhân Cao đẳng ngành Kế toán tài chính có tri thức, và chuyên môn đáp
ứng nhu cầu nhân lực trong lĩnh vực quản lý, có các phẩm chất sau:
− Kiến thức chung: có đủ kiến thức cơ
bản về các quy luật kinh tế, hệ thống pháp luật kinh doanh hiện hành, và các
mối quan hệ tác động lẫn nhau của các yếu tố trong môi trường doanh nghiệp.
− Kiến thức chuyên môn:
· Có đủ năng lực chuyên môn và kỹ năng
thực hành cơ bản để giải quyết các công việc về kế toán tài chính, kế toán quản
trị trong đơn vị kinh doanh hoặc đơn vị hành chính sự nghiệp;
· Có khả năng tự học tập để thích ứng
với yêu cầu công việc và để
nâng cao trình độ.
− Trách nhiệm công dân: Có ý thức cộng
đồng, và phục vụ xã hội một cách chuyên nghiệp
− Đạo đức nghề nghiệp: có đủ phẩm chất
chính trị; có ý thức tổ chức kỷ luật trong sinh hoạt; có nhận thức đúng đắn về
đạo đức nghề nghiệp; có kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm.
6.6.2
Mục tiêu cụ thể ( Chuẩn đầu ra)
6.6.2.1
Kiến thức:
(1) Có
nhận thức cơ bản về đường lối, chủ trương của Đảng, về hệ thống pháp luật của
Nhà nước, và có nhận thức đúng đắn về chủ quyền, an ninh quốc gia.
(2) Nhận
thức và giải thích được những vấn đề cơ bản về kinh tế vĩ mô, vi mô, về hệ
thống pháp luật kinh doanh.
(3) Có
hiểu biết và sử dụng được những phương pháp căn bản của nguyên lý thống kê,
nguyên lý kế toán, và của quản lý doanh nghiệp.
(4) Có
hiểu biết cần thiết về các hoạt động kinh doanh, sử dụng nguồn lực tài chính
trong doanh nghiệp;
(5) Có
kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ kết hợp với công cụ khoa học hiện đại (phần mềm kế
toán) để thực hiện được các phần hành kế toán trong hoạt động kinh doanh của
các loại hình doanh nghiệp (sản xuất, thương mại, dịch vụ, sự nghiệp);
(6) Có
hiểu biết cần thiết về các hoạt động cơ bản của Ngân hàng thương mại, thanh
toán quốc tế, thị trường chứng khoán, chính sách thuế, và các mối quan hệ tác
động lẫn nhau trong môi trường kinh doanh để hỗ trợ cho công việc phản ánh,
phân tích, đánh giá hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
6.6.2.2
Kỹ năng:
6.6.2.2.1
Kỹ năng cứng:
(7) Biết
và vận dụng được các phương pháp, kỹ năng kế toán để ghi chép, tính toán, phản
ánh các thông tin kinh tế - tài chính trong doanh nghiệp.
(8) Biết
và sử dụng được ít nhất 2 phần mềm kế toán, và các hàm chuyên dụng trong bảng
tính excel để phục vụ công việc chuyên môn
(9) Biết
và vận dụng được các phương pháp, kỹ năng kế toán để tổng hợp nhằm cung cấp và
đánh giá thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp
(10)
Biết và vận dụng được các kỹ năng nghiệp
vụ kế toán quản trị, các phương pháp phân tích kinh doanh để thực hiện vai trò
phân tích, tham vấn cho nhà quản trị doanh nghiệp
(11)
Có khả năng vận dụng các quy định, hướng
dẫn trong các văn bản pháp luật vào việc xử lý các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
có liên quan tại doanh nghiệp
6.6.2.2.2
Kỹ năng mềm:
(12)
Có kỹ năng cơ bản về giao tiếp, thuyết
trình
(13)
Có năng lực làm việc theo nhóm một cách
hiệu quả
(14)
Có khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh
(15)
Có năng lực tự học và tự đào tạo để bố
sung kiến thức
6.6.2.3
Thái độ (Phẩm chất đạo đức):
(16)
Đạo đức nghề nghiệp: Có nhận thức đúng
đắn về đạo đức nghề nghiệp: tỉ mỉ, bảo mật, đáng tin cậy.
(17)
Đạo đức xã hội:
· Có
ý thức chấp hành pháp luật nhà nước, kỷ luật lao động tại đơn vị
· Có
ý thức chịu trách nhiệm đối với bản thân, đối với xã hội; có ý thức đoàn kết và
hợp tác trong công việc, trong cuộc sống
6.6.2.4
Định hướng nghề nghiệp:
-
Kế toán phần hành, Kế toán tổng hợp tại
các loại hình doanh nghiệp sản xuất, thương mại, dịch vụ.
-
Kế toán viên tại các đơn vị hành chính
sự nghiệp
-
Nhân viên bộ phận Kế toán quản trị, hoặc
bộ phận kiểm soát nội bộ của phòng kế toán Tổng công ty, Công ty.
-
Có thể học tiếp tục lên Đại học
6.7
Nội dung đào tạo
6.7.1
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 98 tín chỉ
6.7.1.1
Khối kiến thức chung:
12 tín chỉ, gồm:
6.7.1.1.1
Khối kiến thức chung về khoa học xã hội: 12 tín chỉ
6.7.1.1.2
Khối kiến thức chung về thể chất, quốc
phòng
6.7.1.2
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực:
14 tín chỉ, gồm:
6.7.1.2.1
Kiến thức chung về tin học: 3 tín chỉ
6.7.1.2.2
Kiến thức chung về ngoại ngữ: 11 tín chỉ
6.7.1.3
Khối kiến thức chung của khối ngành:
21
tín chỉ
6.7.1.4
Khối kiến thức của nhóm ngành:
31 tín chỉ
6.7.1.5
Khối kiến thức ngành và bổ trợ:
10
tín chỉ
6.7.1.6
Kiến thức thực tập và tốt nghiệp:
10 tín chỉ
6.7.2
Khung chương trình đào tạo:
Số
TT
|
Mã số
|
Môn học
|
Số tín chỉ
|
Số giờ tín chỉ
|
Mã số môn học tiên quyết
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Tự học
|
I
|
|
Khối kiến thức chung
|
12
|
|
|
|
|
1
|
291325
|
NLCB Marx-Lénine 1
|
2
|
21
|
9
|
30
|
|
2
|
291327
|
NLCB Marx-Lénine 2
|
3
|
32
|
13
|
45
|
|
3
|
291845
|
Tư tưởng HCM
|
2
|
21
|
9
|
30
|
|
4
|
291301
|
Đường lối CM của Đảng CSVN
|
3
|
32
|
13
|
45
|
|
5
|
291301
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
21
|
9
|
30
|
|
6
|
271233
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
0
|
0
|
135
|
|
7
|
271261
|
Giáo dục thể chất 1
|
|
0
|
0
|
45
|
|
8
|
271262
|
Giáo dục thể chất 2
|
|
0
|
0
|
45
|
|
II
|
|
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
:
|
16
|
|
|
|
|
4
|
281869
|
Tin học đại cương
|
3
|
15
|
60
|
60
|
|
5
|
287280
|
Anh văn CB 1
|
3
|
45
|
15
|
45
|
|
6
|
281293
|
Anh văn CB 2
|
3
|
45
|
15
|
45
|
|
7
|
281705
|
Anh văn CB 3
|
3
|
45
|
15
|
45
|
|
8
|
281785
|
Anh văn CB 4
|
2
|
30
|
15
|
30
|
|
9
|
271760
|
Xác suất thống kê
|
2
|
30
|
15
|
30
|
|
III
|
|
Khối kiến thức chung của khối ngành
:
|
19
|
|
|
|
|
10
|
271375
|
Toán cao cấp
|
2
|
30
|
15
|
30
|
|
11
|
271445
|
Toán kinh tế
|
2
|
30
|
15
|
30
|
|
12
|
215397
|
Kinh tế vi mô
|
2
|
30
|
15
|
30
|
|
13
|
215398
|
Kinh tế vĩ mô
|
2
|
30
|
15
|
30
|
|
14
|
215458
|
Marketing căn bản
|
2
|
30
|
15
|
30
|
|
15
|
211349
|
Nguyên lý thống kê
|
2
|
30
|
15
|
30
|
|
16
|
215452
|
Luật kinh doanh
|
2
|
30
|
15
|
30
|
|
17
|
215653
|
Quản trị học
|
2
|
30
|
15
|
30
|
|
18
|
211330
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
30
|
30
|
45
|
|
IV
|
|
Khối kiến thức chung của nhóm ngành
:
|
31
|
|
|
|
|
IV.1
|
|
Các môn học
bắt buộc
|
|
|
|
|
|
19
|
211249
|
Lý thuyết TC- tiền tệ
|
2
|
30
|
15
|
30
|
|
20
|
211153
|
Kế toán tài chính 1
|
3
|
30
|
30
|
45
|
|
21
|
211160
|
Kế toán tài chính 2
|
3
|
30
|
30
|
45
|
|
22
|
211165
|
Kế toán tài chính 3
|
3
|
30
|
30
|
45
|
|
23
|
211640
|
Tài chính Doanh nghiệp
|
3
|
30
|
30
|
45
|
|
24
|
211238
|
Kế toán quản trị
|
3
|
30
|
30
|
45
|
|
25
|
211772
|
Thuế
|
2
|
30
|
15
|
30
|
|
26
|
211221
|
Kiểm toán 1
|
3
|
45
|
15
|
45
|
|
27
|
211174
|
Kế toán mô phỏng 3
(ứng dụng excel trong kế
toán)
|
2
|
0
|
30
|
30
|
|
IV.2
|
|
Các môn học
tự
chọn
|
|
|
|
|
|
28
|
211171
|
Kế toán mô phỏng 1
|
3
|
30
|
30
|
45
|
|
29
|
211120
|
Kế toán HCSN
|
30
|
15
|
45
|
|
30
|
211173
|
Kế toán mô phỏng 2
|
2
|
15
|
30
|
30
|
|
31
|
211120
|
Kế toán ngoại thương
|
30
|
15
|
30
|
|
32
|
211400
|
Phân tích BCTC
|
2
|
30
|
15
|
30
|
|
33
|
215618
|
Phân tích HĐKD
|
30
|
15
|
30
|
|
V
|
|
Khối kiến thức ngành và bổ trợ
|
10
|
|
|
|
|
V.1
|
|
Các môn học
bắt buộc
|
|
|
|
|
|
34
|
211166
|
Kế toán tài chính 4
|
2
|
30
|
15
|
30
|
|
35
|
215413
|
AV chuyên ngành 1
|
2
|
30
|
15
|
30
|
|
36
|
211772
|
AV chuyên ngành 2
|
2
|
30
|
15
|
30
|
|
V.2
|
|
Các môn học
tự chọn
|
|
|
|
|
|
37
|
211290
|
NVNH thương mại
|
2
|
30
|
15
|
30
|
|
38
|
211630
|
Tài chính công
|
30
|
15
|
30
|
|
39
|
211710
|
Thanh toán quốc tế
|
2
|
30
|
15
|
30
|
|
40
|
211730
|
Thị trường CK
|
30
|
15
|
30
|
|
VI
|
|
Khối kiến thức thực
tập và tốt nghiệp
|
10
|
|
|
|
|
41
|
211779
|
Thực tập tốt nghiệp
|
5
|
0
|
75
|
45
|
|
42
|
211200
|
Khóa luận TN
|
5
|
0
|
75
|
75
|
|
|
|
Môn học thay thế
|
60
|
45
|
60
|
|
|
211157
|
Kế toán chi phí
|
3
|
2
|
2
|
45
|
|
|
211159
|
Kế toán Mỹ
|
2
|
2
|
1
|
30
|
|
Tổng số
|
98
|
|
|
|
|
6.7.3
Trình
tự nội dung chương trình (để cho sinh viên th/am khảo)

7.
Tóm tắt nội dung môn học
7.1
MS
271233
– Giao dục quôc phòng
7.2
MS
271261 – Giáo dục thể chất
7.3
MS
271760 Xác
suất thống kê – 2tc
7.4
MS
271375 – Toán
cao cấp – 2tc
7.5
MS
271445 Toán kinh tế - 2tc
7.6
MS
291301 –
Pháp luật đại cương – 2tc:
7.7
MS
291325 – Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Marx-Lénine 1 –
2tc:
7.8
MS
291327 – Nguyên
lý cơ bản của chủ nghĩa Marx-Lénine 2 – 3tc:
7.9
MS
291845 – Tư tưởng Hồ Chí Minh –
2tc:
7.10
MS
291301 – Đường lối CM của Đảng CSVN – 3tc:
7.11
MS
281280 – Anh văn căn bản 1 – 3tc:
7.12
MS
281293 – Anh văn căn bản 2 – 3tc:
7.13
MS
281705 – Anh văn căn bản 3 – 3tc:
7.14
MS
281785 – Anh văn
căn bản 4 – 2tc
7.15
MS
281869 Tin học đại cương
- 3tc
7.16
MS 215653 Quản trị học – 2tc
7.17
MS 211330 Nguyên lý kế toán – 3tc
7.18
MS 215458 Marketing căn bản – 2tc
7.19
MS 215397 Kinh tế vi mô – 2tc
7.20
MS 215398 Kinh tế vĩ mô – 2 tc
7.21
MS 211153 Kế toán tài chính P.1 – 3 tc
7.22
MS 211160 Kế toán tài chính P.2 – 3tc
7.23
MS 211165 Kế toán tài chính P.3 – 3tc
7.24
MS 211166 Kế toán tài chính P.4 – 2tc
7.25
MS 211171 Kế toán mô phỏng P.1 – 3tc
7.26
MS 211171 Kế toán mô phỏng P.2 – 2tc
7.27
MS 211174 Kế toán mô phỏng P.3 (ứng dụng trên
Excel) – 2tc
7.28
MS 211120 Kế toán ngoại thương – 2tc
7.29
MS 211120 Kế toán hành chính sự nghiệp – 3tc
7.30
MS 211238 Kế toán quản trị - 3 tc
7.31
MS
211157 Kế toán chi phí – 3tc
7.32
MS 211159 Kế toán mỹ - 2tc
7.33
MS 211349 Nguyên lý thống kê – 2tc
7.34
MS 211249 Lý thuyết tài chính tiền tệ - 2tc
7.35
MS 211640 Tài chính doanh nghiệp – 3tc
7.36
MS 215452 Luật kinh doanh – 2tc
7.37
MS 211772 Thuế - 2 tc
7.38
MS 211221 Kiểm toán P.1 – 3tc
7.39
MS 211174 Anh văn chuyên ngành P.2 - 2tc
7.40
MS 211710 Thanh toán quốc tế - 2tc
7.41
MS 211730 Thị trường chứng khoán – 2tc
7.42
MS 211290 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại –
2tc
7.43
MS 211630 Tài chính công – 2tc
7.44
MS 211400 Phân tích báo cáo tài chính – 2tc
7.45
MS 215618 Phân tích hoạt động kinh doanh –
2tc
TP
HCM, ngày….tháng…năm 2012
Khoa
KT - TC - NH