BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG
CAO ĐẲNG KINH TẾ CÔNG NGHỆ TPHCM
KHOA
TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
CHƯƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
MÃ
NGÀNH: 02
I.
Giới
thiệu chương trình
1.
Giới
thiệu chung
-
Tên ngành đào tạo (tiếng Việt): Công nghệ thông tin
-
Tên ngành đào tạo (Tiếng Anh):
Information Technology
-
Trình độ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp
-
Thời gian đào tạo: 2 năm.
-
Đối tượng sinh viên: đã tốt nghiệp trung
học phổ thông hoặc tương đương.
2.
Mục
tiêu của chương trình
-
Sứ mạng:
Chương trìnhđào tạo ngành Công nghệ thông tin
nhằm đáp ứng ứng nhu cầu về nguồn nhân lực thuộc
lĩnh vực công nghệ thông tin
trong thời kỳ phát
triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
-
Mục tiêu chiến lược
: Tạo ra bước phát
triển đáng kể về giá trị và đóng góp cho xã hội thông qua việc nâng cao chất
lượng đào tạo.Đào tạo đội ngũ cử
nhân có kiến thức chuyên môn vững vàng, kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng
thích ứng cao với môi trường kinh tế - xã hội, có thái độ và đạo đức nghề
nghiệp đúng đắn.
-
Mục tiêu cụ th
ể
:
Kiến thức chuyên môn:
-
Kiến thức chiều rộng: Chương trình
trang bị cho người học kiến thức về cấu
trúc máy tính, kỹ thuật lập trình, quản trị mạng.
-
Kiến thức chiều sâu: Trang bị nền tảng kiến thức cơ bản về chuyên ngành
Công nghệ thông tin để học viên có thể nâng cao trình độ chuyên môn ở các bậc
cao hơn, vận dụng tốt vào thực tế và phát huy tính sáng tạo trong công việc và
học tập.
-
Tính chuyên nghiệp:
Phát triển các kỹ năng mềm giúp cho sinh
viên có khả năng giao tiếp, tinh thần làm việc tập thể, rèn luyện thái độ
chuyên nghiệp và đạo đức nghề nghiệp, chuẩn bị khả năng làm việc trong môi
trường hiện đại, phức tạp và học tập suốt đời.
T
rách nhiệm công
dân :
-
Phục vụ xã hội một cách chính đáng và
chuyên nghiệp.
-
Đồng cảm, chia sẻ và có ý thức cộng
đồng.
-
Đạo đức nghề nghiệp.
-
Có phẩm chất đạo đức tốt, yêu nghề, có
đức tính chuyên cần, trung thực, hăng say học tập nhằm nâng cao trình độ chuyên
môn nghiệp vụ, có chí cầu tiến, không ngừng rèn luyện nâng cao nhân cách.
-
Có những phẩm chất đạo đức nghề nghiệp,
đặc biệt là thái độ trung thực, trách nhiệm cao trong công việc.
3.
Định
hướng nghề nghiệp của sinh viên tốt nghiệp
-
Sau khi tốt nghiệp,
người học trở thành kỹ thuật viên công nghệ thông tin
trình độ trung cấp, có khả năng thực hiện được việc thiết kế web, bảo trì và sửa
chữa máy tính, lập trình...
II.
Chuẩn
đầu ra của chương trình (17 tiêu chuẩn)
1.
Về
kiến thức
1.1.
Kiến thức chung:
Có kiến thức nền tảng về toán, khoa học và kỹ thuật vào
các vấn đề thuộc lĩnh vực tin học.
1.2.
Kiến thức chung theo lĩnh vực:
Có kiến thức đại cương thuộc các ngành công nghệ như cấu trúc máy tính, kỹ thuật lập trình, quản
trị mạng
.
1.3.
Kiến thức chung của khối ngành:
Hiểu rõ nguyên lý hoạt động trong máy tính, công dụng, chức
năng và các cấu thành của máy tính.
1.4.
Kiến thức chung của nhóm ngành:
Có kiến thức vững chắc của ngành công nghệ
thông tin: Quản trị mạng, lập trình hướng đối tượng, kỹ thuật lập trình…
1.5.
Kiến thức ngành và bổ trợ:
Tiếp cận được những kiến thức chuyên sâu và bổ trợ cho
người học có thể theo học ở các bậc học cao hơn của ngành.
1.6.
Kiến thức thực tập và tốt nghiệp:
Vận dụng được những kiến thức cơ sở và chuyên môn đã học
vào xử lý các tình huống cụ thể, thực tế thuộc ngành nghề.
2.
Về
kỹ năng:
2.1.
Kỹ năng cứng
2.1.1.
Các kỹ năng nghề nghiệp: Có khả năng áp
dụng các kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật vào các vấn đề thuộc lĩnh vực
công nghệ thông tin:
mạng cục bộ
(LAN), mạng diện rộng (WAN), làm việc thành thạo trên môi trường Hệ điểu hành
Windows, Win NT …
2.1.2.
Khả năng lập
luận tư duy và giải quyết vấn đề: Khả năng nghiên cứu,
xác định, hình thành và giải quyết các vấn đề kỹ thuật quản trị thông tin kinh
tế bằng các giải pháp công nghệ phù hợp.
2.1.3.
Khả
năng nghiên cứu và khám phá kiến thức:có
khả năng nhận định, nghiên cứu và sử dụng các kỹ thuật mới, công nghệ hiện đại
cần thiết cho nhu cầu ngành nghề.
2.1.4.
Năng lực vân dụng kiến
thức, kỹ năng vào thực tiễn: Năng lực ứng dụng kiến thức, kỹ
năng để có thể phân tích, thiết kế, triển khai hệ thống thông tin kinh tế mang
tính ứng dụng cao, viết được các website và các phần mềm ứng dụng.
2.1.5.
Năng lực
sáng tạo, phát triển và sự dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp:
Tổ chức và triển khai bảo trì, sửa chữa, cải tiến,
nâng cấp các phần mềm ứng dụng, các công cụ quản trị mạng và các website.
2.2.
Kỹ
năng mềm
2.2.1.
Các kỹ năng cá nhân: có
n
ăng lực tự học
để bổ sung các kiến thức mới.
2.2.2.
Làm việc theo nhóm: có n
ăng lực làm việc theo nhóm một cách hiệu
quả.
2.2.3.
Kỹ năng giao tiếp: n
ăng lực giao tiếp tốt
, diễn giải và trình bày vấn đề trước đám đông một cách lưu loát, tự tin và khoa học.
2.2.4.
Kỹ năng
giao tiếp sử dụng ngoại ngữ: chứng chỉ A quốc gia.
2.3.
Về
phẩm chất đạo đức
2.3.1.
Phẩm chất đạo đức nghề
nghiệp: t
ôn
trọng bản quyền trí tuệ, bảo mật thông tin, trung thực và chấp hành kỷ luật
trong học tập và khi làm việc, ứng xử văn hóa.
2.3.2.
Phẩm chất đạo đức xã hội:
s
ẵn sàng tham gia giải quyết
các vấn đề hiện tại của xã hội.
III. Quan hệ giữa nội dung đào tạo và chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo
STT
|
TGD
|
MH
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
90
|
Chính
trị
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
2
|
90
|
Tiếng
Anh
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3
|
60
|
Tin
học đại cương
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
60
|
Giáo
dục thể chất
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
5
|
75
|
Giáo
dục quốc phòng
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
6
|
30
|
Pháp
luật đại cương
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
7
|
30
|
Kỹ
năng giao tiếp
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
8
|
45
|
Cấu
trúc máy tính
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
9
|
45
|
Lập
trình căn bản
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
10
|
45
|
Mạng
máy tính
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
11
|
45
|
Cơ
sở dữ liệu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
12
|
45
|
Đồ họa ứng dụng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
13
|
45
|
Lập
trình hướng đối tượng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
14
|
45
|
Cấu
trúc dữ liệu
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
15
|
30
|
TH
Cấu trúc máy tính
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
16
|
30
|
TH
lập trình căn bản
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
17
|
30
|
TH
mạng máy tính
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
18
|
30
|
TH
cơ sở dữ liệu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
19
|
30
|
TH
lập trình hướng đối tượng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
20
|
30
|
TH
cấu trúc dữ liệu
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
21
|
45
|
Quản
trị mạng
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
22
|
45
|
Lập
trình nâng cao
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
23
|
45
|
Thiết
kế web
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
24
|
30
|
TH
Thiết kế web
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
25
|
30
|
TH
lập trình nâng cao
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
26
|
45
|
Phân
tích thiết kế hệ thống
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
TỐT
NGHIỆP
|
120 phút
|
Thi
TN: chính trị
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
150 phút
|
Thi
TN lý thuyết TH: Kỹ thuật lập trình
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
120 phút
|
TH
nghề nghiệp: Thiết kế web
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
IV. Quan hệ giữa mục tiêu đào tạo
và chuẩn đầu ra
STT
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
Kiến thức chiều rộng
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kiến thức
chiều sâu
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tính chuyên
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Phục vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
5
|
Đồng cảm, chia sẻ và có ý thức
cộng đồng
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
6
|
Có đạo đức nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
V. Quan hệ giữa chuẩn đầu
ra của chương trình và chuẩn ABET
a.
Chuẩn
đầu ra a: Có kiến thức nền tảng về toán học, khoa học và kỹ
thuật vào các vấn đề thuộc lĩnh vực tin học.
b.
Chuẩn
đầu ra b: Có
khả
năng vận dụng các kiến thức cơ bản của các môn học vào hoạt động chuyên
ngành, giảng dạy, nghiên cứu và làm việc trong các công
ty, nhà máy, xí nghiệp… H
iểu rõ nguyên lý hoạt động trong máy tính, công dụng, chứ
c năng và các cấu thành của máy tính,
ngành công nghệ thông tin.
c.
Chuẩn
đầu ra c: Sử dụng thành thạo máy tính trong quản lý, biết
phân tích và thiết kế hệ thống, thiết kế một hệ quản lý cụ thể.
d.
Chuẩn
đầu ra d: Khả năng hoạt động hiệu quả trong các nhóm để hoàn
thành các mục tiêu chung.
e.
Chuẩn
đầu ra e: Khả năng nhận diện, diễn đạt và giải quyết các vấn đề
kỹ thuật trong lĩnh vực mạng máy tính ngành công nghệ thông tin.
f.
Chuẩn
đầu ra f: Có hiểu biết trách nhiệm nghề nghiệp
g.
Chuẩn
đầu ra g: Có khả năng giao tiếp hiệu quả
h.
Chuẩn
đầu ra h: Được trang bị kiến thức đủ rộng để hiểu rõ tác động của các giải
pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh tế, môi trường và xã hội toàn cầu.
i.
Chuẩn
đầu ra i: Nhận
thức về sự cần thiết và khả năng học suốt đời
j.
Chuẩn
đầu ra j: Có kiến
thức về các vấn đề đương đại
k.
Chuẩn
đầu ra k: Có khả
năng sử dụng các phương pháp, kỹ năng và công cụ kỹ thuật hiện đại cần thiết
cho thực hành kỹ thuật ngành công nghệ thông tin.
Chuẩn ABET
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
Số tiêu chí CĐR phù hợp ABET
|
a
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
d
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
e
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
f
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
g
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
i
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
j
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
k
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
VI. Điều kiện thực hiện
chương trình
1.
Điều kiện tuyển sinh
Theo
Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.
Đề
xuất phương án xây dựng phòng thí nghiệm cơ sở vật chất phòng học để đáp ứng
chuẩn đầu ra
-
Phòng máy tính
-
Phòng lab học
tiếng Anh
3.
Dự
kiến tên ngành và mã ngành đào tạo bậc đại học
4.
Đội
ngũ giảng dạy
TT
|
Mã
MH
|
Tên
MH
|
Số
TC
|
Cán bộ giảng dạy
|
Họ
tên
|
Chức
danh KH,
học
vị
|
Chuyên
ngành đào tạo
|
GD
bằng Tiếng Anh; Việt
|
ĐV công tác
|
1
|
391401
391402
|
Chính
trị
|
6
|
Hồ
Thị Thúy Phương
Tống
Thị Dung
Nguyễn
Thị Tri Lý
|
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
|
Triết học
Lịch sử
Triết học
|
Việt
|
CĐ kinh tế
công nghệ TPHCM
|
2
|
361027
361039
|
Tiếng
Anh
|
6
|
Lâm
Thị Quỳnh Giao
Nguyễn
Hoàng
Lương Thị
Phong Lan
|
Thạc sỹ
Cử nhân
Thạc sỹ
|
Anh văn
Anh văn
Anh văn
|
Anh
|
CĐ kinh tế
công nghệ TPHCM
|
3
|
361837
|
Tin
học đại cương
|
2
|
Nguyễn
Kim Việt
Mai Thanh Tuấn
|
Cử nhân
Cử nhân
|
CNTT
CNTT
|
Việt
|
CĐ kinh tế
công nghệ TPHCM
|
4
|
371796
|
Giáo
dục thể chất
|
2
|
Đinh
Văn Dần
|
Cử nhân
|
GDTC
|
Việt
|
CĐ kinh tế
công nghệ TPHCM
|
5
|
371500
|
Giáo
dục Q. Phòng
|
2
|
Nguyễn Văn
Huân
|
Cử nhân
|
GDQP
|
Việt
|
CĐ kinh tế
công nghệ TPHCM
|
6
|
361560
|
Pháp
luật đại cương
|
2
|
Nguyễn Thị
Thúy An
Huỳnh Thị Hồng
Ân
|
Cử nhân
|
Luật
|
Việt
|
CĐ kinh tế
công nghệ TPHCM
|
7
|
361320
|
Kỹ
năng giao tiếp
|
2
|
Trương Thị Ngọc
Hân
|
Cử nhân
|
QTKD
|
Việt
|
CĐ kinh tế
công nghệ TPHCM
|
8
|
361084
|
Cấu trúc máy
tính
|
3
|
Nguyễn Kim Việt
|
Cử nhân
|
CNTT
|
Việt
|
CĐ kinh tế
công nghệ TPHCM
|
9
|
361355
|
Lập trình căn
bản
|
3
|
Hoàng Công
Trình
|
Thạc sỹ
|
CNTT
|
Việt
|
ĐH Hoa Sen
|
10
|
361470
|
Mạng máy tính
|
3
|
Nguyễn Kim Việt
|
Cử nhân
|
CNTT
|
Việt
|
|
11
|
361009
|
Cơ
sở dữ liệu
|
3
|
Nguyễn Văn
Trinh
|
Cử nhân
|
CNTT
|
Việt
|
|
12
|
361179
|
Đồ họa ứng dụng
|
1
|
Lê Thụy Lãm
Thúy
|
Thạc sỹ
|
CNTT
|
Việt
|
|
13
|
361414
|
Lập
trình hướng đối tượng
|
3
|
Trần Đức Hy
|
Cử nhân
|
CNTT
|
Việt
|
CĐ kinh tế
công nghệ TPHCM
|
14
|
361080
|
Cấu
trúc dữ liệu
|
3
|
Trần
Đức Hy
|
Cử
nhân
|
CNTT
|
Việt
|
CĐ kinh tế
công nghệ TPHCM
|
15
|
361691
|
TH
Cấu trúc máy tính
|
1
|
Võ
Hoàng Yến
|
Cử
nhân
|
CNTT
|
Việt
|
|
16
|
361720
|
TH
lập trình CB
|
1
|
Hoàng công
Trình
|
Thạc sỹ
|
CNTT
|
Việt
|
ĐH Hoa Sen
|
17
|
361751
|
TH
mạng máy tính
|
1
|
Nguyễn Kim Việt
Nguyễn Anh Vũ
|
Thạc sỹ
Cử nhân
|
CNTT
CNTT
|
Việt
|
CĐ kinh tế
công nghệ TPHCM
|
18
|
361694
|
TH
cơ sở dữ liệu
|
1
|
Thái Thị Huyên
|
Thạc sỹ
|
CNTT
|
Việt
|
|
19
|
361740
|
TH
lập trình hướng đối tượng
|
1
|
Hoàng Công
Trình
|
Thạc
sỹ
|
CNTT
|
Việt
|
ĐH
Hoa Sen
|
20
|
361690
|
TH
cấu trúc dữ liệu
|
1
|
Trần Đức Hy
|
Cử
nhân
|
CNTT
|
Việt
|
CĐ kinh tế
công nghệ TPHCM
|
21
|
361593
|
Quản
trị mạng
|
3
|
Nguyễn
Văn Đôn
|
Cử
nhân
|
CNTT
|
Việt
|
|
22
|
361408
|
Lập
trình nâng cao
|
3
|
Thái Thị Huyên
Hoàng Công
Trình
|
Thạc sỹ
Thạc sỹ
|
CNTT
CNTT
|
Việt
|
|
23
|
361670
|
Thiết
kế web
|
2
|
Hà
Đồng Hưng
|
Cử
nhân
|
CNTT
|
Việt
|
CĐ kinh tế
công nghệ TPHCM
|
24
|
361738
|
TH
Thiết kế web
|
1
|
Hà
Đồng Hưng
|
Cử
nhân
|
CNTT
|
Việt
|
CĐ kinh tế
công nghệ TPHCM
|
25
|
361378
|
TH
lập trình nâng cao
|
1
|
Thái Thị Huyên
|
Thạc sỹ
|
CNTT
|
Việt
|
|
26
|
361545
|
Phân
tích thiết kế hệ thống
|
3
|
Trần
Ngọc Lân
Hoàng
Công Trình
|
Kỹ
sư
Thạc
sỹ
|
CNTT
CNTT
|
Việt
|
|
VII. Tình hình đào tạo
trên thế giới và ở Việt Nam
1. Thế giới:
-
Tình hình đào tạo
-
Thu thập và đánh giá một số khung chương
trình đào tạo của các trường đại học được xếp hạng thuộc danh sách 500 trường đại
học tốt nhất thế giới. Thống kê khoảng 5 khung chương trình đào tạo theo đúng
(hoặc gần đúng) ngành dự kiến xây dựng trên cơ sở bảng sau:
Danh mục cơ sở đào tạo
nước ngoài đang đào tạo ngành…..
STT
|
Tên nước
|
Cơ sở đào tạo
|
Danh hiệu tốt nghiệp
|
Địa chỉ trang
Web
|
|
|
|
|
|
2.
Việt Nam
-
Tình hình đào tạo: Đã bắt đầu có một số
trường đào tạo ngành Tin học quản lý như Khoa tin học Quản lý Đại học Kinh tế,
Tp. Hồ Chí Minh, Khoa Tin học Quản lý, Đại học Kinh tế - Luật, ĐHQG-HCM,.. còn
lại, hầu hết các Trường đại học, Cao đẳng đào tạo ngành Hệ thống thông tin.
-
Thu thập và đánh giá một số khung chương
trình đào tạo của các trường đại học có uy tín ở Việt Nam. Thống kê khoảng 5
khung chương trình đào tạo theo đúng (hoặc gần đúng) ngành dự kiến xây dựng
trên cơ sở bảng sau:
Danh
mục cơ sở đào tạo trong nước đang đào tạo ngành….
-
Bảng đối chiếu, so sánh chương trình đào
tạo đã xây dựng với chương trình đào tạo trong và ngoài nước (đã sử dụng để xây
dựng chương trình)
TT
|
Các
MH trong chương trình đào tạo của trường (Tiếng Anh,Tiếng Việt)
|
Tên
MH trong chương trình đào tạo của nước ngoài đã sử dụng để xây dựng các môn học
trong CTĐT của trường
|
Tỷ lệ nội dung của các môn học giống nhau (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1.
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
Ø
Cây chương trình đào tạo:
VIII.
Tổng số môn học SV phải học xong chương trình/ tổng số môn học trong chương
trình
|
Tính theo tỷ lệ tổng số MH bắt buộc trong CT khung
của Bộ
|
Tính theo tỷ lệ tổng số MH sinh viên phải học
|
Tính theo tỷ lệ tổng số MH trong CT đào tạo của
trường
|
Số MH
|
(%)
|
Số MH
|
(%)
|
Số MH
|
(%)
|
Các môn học nước ngoài đã sử dụng
để xây dựng chương trình đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
Theo cấu trúc
của HIAST: môn LCT,GDQP,GDTC, Tiếng Anh
(các
môn chung)
|
|
|
7
|
26,92
|
7
|
26,92
|
Các khoa tự xây dựng
(các MH cơ sở ngành và chuyên ngành)
|
|
|
19
|
73,08
|
19
|
73,08
|
Cộng
|
|
100,00
|
26
|
100,00
|
26
|
100,00
|
IX. Tài liệu tham khảo:
1. Tống văn On, Giáo trình cấu trúc máy tính,
NXB Giáo Dục, 2009
2. GS. Phạm Văn Ất,
Kỹ thuật lập trình C. NXB Giáo Dục, 2007
3. Nguyễn
Thúc Hải,
Mạng máy tính và các hệ thống mở, NXB Giáo Dục, 2007
4.
Nguyễn An Tế,
Giáo
trình nhập môn cơ sở dữ liệu, NXB
ĐHKHTN,
2008
.
5.
ThS.
Văn Như Bích B,
Bài giảng thiết kế CSDL,
NXB
ĐHKTCN,
2007
.
6.
Nguyễn
Như Đồng,
Giáo trình COREL.
7.
Trung
Tâm Tin Học ĐHKHTN,
Giáo trình CoREL.
8.
ThS.Văn Như Bích B,
Bài giảng PT thiết kế HTTT, NXB
ĐHKTCN,2009.
9.
Nguyễn
Việt Thành, Quản trị mạng Microsoft, NXB ĐHBK TP.HCM, 2008
10.
PGS.TS.Trần Văn Lăng,
LT hướng đối tượng
C++, NXB TK TP.HCM, 2009.
11. PGS.TS.Trần Văn Ất,
LT hướng đối tượng C++, NXB Thống Kê Hà Nội, 2007
12. Tài liệu học tập,
Thiết kế Web
,
Trường Đại Học Tôn Đức Thắng
13. Tài liệu học tập,
Thiết
kế Web
,
Trường Đại Học Khoa học tự nhiên
TPHCM
ngày …..tháng …..năm…..
TRƯỞNG KHOA
HIỆU TRƯỞNG