BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG
CAO ĐẲNG KINH TẾ CÔNG NGHỆ TPHCM
KHOA
TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
CHƯƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ DÂN DỤNG
MÃ
NGÀNH: 03
I.
Giới
thiệu chương trình
1.
Giới
thiệu chung
-
Tên ngành đào tạo (tiếng Việt): Điện công nghiệp và dân dụng
-
Tên ngành đào tạo (Tiếng Anh): Industrial and civil electrical
engineering.
-
Trình độ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp
-
Thời gian đào tạo: 2 năm.
-
Đối tượng sinh viên: đã tốt nghiệp trung
học phổ thông hoặc tương đương.
2.
Mục
tiêu của chương trình
-
Sứ mạng
: Chương trình đào tạo kỹ thuật viên
ngành Điện công nghiệp và dân dụng nhằm đáp ứng ứng nhu
cầu về nhân lực trong lĩnh vực Điện c
ông nghiệp và d
ân dụng trong thời kỳ phát triển công nghiệp hóa đất nước.
-
Mục tiêu chiến lược
:
Đào tạo đội ngũ kỹ thuật viên
có kiến thức chuyên môn vững vàng, kỹ năng thực hành cơ
bản, có khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế - xã hội, có thái độ và
đạo đức nghề nghiệp đúng đắn.
-
Mục tiêu cụ thể
:
Kiến thức chuyên môn
-
Kiến thức
chiều rộng:
Chương trình chuẩn bị cho người học kiến thức và kỹ
năng kỹ thuật trợ giúp cho kỹ sư và các chuyên gia chuyên môn trong việc thiết
kế hệ thống truyền tải, phân phối và sử dụng năng lượng điện.
-
Kiến thức chiều sâu:
Cung cấp cho
người học
các kiến thức căn bản chuyên ngành trong
lĩnh vực Điện công nghiệp và dân dụng, có thể
làm chủ
công nghệ, giỏi thực hành nghề nghiệp hoặc phục vụ cho việc học ở bậc cao hơn.
Kiến thức được xây dựng trên các nguyên lý khoa học, lập luận phân tích chặt
chẽ và kích thích khả năng sáng tạo của học
viên.
-
Tính chuyên nghiệp:
Phát triển các kỹ năng mềm giúp cho sinh
viên có khả năng giao tiếp, tinh thần làm việc tập thể, rèn luyện thái độ
chuyên nghiệp và đạo đức nghề nghiệp, chuẩn bị khả năng làm việc trong môi
trường hiện đại, phức tạp và học tập suốt đời.
T
rách nhiệm công
dân:
-
Phục vụ xã hội một cách chính đáng và
chuyên nghiệp.
-
Đồng cảm, chia sẻ và có ý thức cộng
đồng.
Đạo đức nghề
nghiệp
:
-
Có phẩm chất đạo đức tốt, yêu nghề, có
đức tính chuyên cần, trung thực, hăng say học tập nhằm nâng cao trình độ chuyên
môn nghiệp vụ, có chí cầu tiến, không ngừng rèn luyện nâng cao nhân cách.
-
Có những phẩm chất đạo đức nghề nghiệp,
đặc biệt là thái độ trung thực, trách nhiệm cao trong công việc.
Cam kết: Sinh viên ra trường có thể đảm nhận được các nhiệm vụ chuyên
môn, có trách nhiệm với nghề nghiệp và có khả năng học lên bậc cao hơn.
3.
Định
hướng nghề nghiệp của sinh viên tốt nghiệp
-
Sau
khi tốt nghiệp khóa học, người học được cấp bằng Trung cấp chuyên nghiệp ngành
Điện công nghiệp và dân dụng, có khả năng vận hành, bảo trì, sửa chữa, cải tiến
các thiết bị điện và các hệ thống điện trong công nghiệp và dân dụng, lắp đặt hệ
thống điều khiển cho dây chuyền công nghệ và có thể làm việc ở các nhà máy, xí
nghiệp công nghiệp, các tổ vận hành đường dây và trạm hạ thế, làm việc trong
các lĩnh vực có liên quan đến Điện công nghiệp và dân dụng, đồng thời có thể học
liên thông lên bậc cao đẳng hoặc đại học.
II.
Chuẩn
đầu ra của chương trình (17 tiêu chuẩn)
1.
Về
kiến thức
1.1.
Kiến thức chung: Có kiến thức nền tảng
về vật lý, toán học.
1.2.
Kiến
thức chung theo lĩnh vực: Có kiến thức đại cương thuộc các ngành công nghệ như
điện tử cơ bản, lý thuyết mạch, kỹ thuật điện tử...
1.3.
Kiến thức chung của khối ngành: đủ để hiểu các
vấn đề về lĩnh vực điện công nghiệp dân dụng.
1.4.
Kiến
thức chung của nhóm ngành: Vận dụng được những nội dung cơ bản của kiến thức cơ
sở ngành để đọc và hiểu được các bản vẽ thiết kế của ngành điện, phân tích được
nguyên lý các bản vẽ thiết kế điện như bản vẽ cấp điện, bản vẽ nguyên lý mạch
điều khiển.
1.5.
Kiến thức ngành và bổ trợ:
Tiếp cận được những kiến thức chuyên sâu và bổ trợ cho
người học có thể theo học ở các bậc học cao hơn của ngành.
1.6.
Kiến thức thực tập và tốt nghiệp:
Vận dụng được những kiến thức cơ sở và chuyên môn đã học
vào xử lý các tình huống cụ thể, thực tế thuộc ngành nghề: lắp ráp, sửa chữa
các thiết bị điện.
2.
Về
kỹ năng:
2.1.
Kỹ
năng cứng
2.1.1.
Các kỹ năng
nghề nghiệp: học viên có thể
áp dụng các kiến thức toán học, khoa học
và kỹ thuật vào các vấn đề thuộc lĩnh vực
điệncông nghiệp dân dụng.
Lắp đặt và tổ chức lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật cho hệ
thống cấp điện của một xí nghiệp, một phân xưởng vừa và nhỏ.
2.1.2.
Khả năng lập
luận tư duy và giải quyết vấn đề:có
năng lựctiến hành các thí nghiệm, s
ử dụng thiết
bị để kiểm tra, phân tích kết quả, đánh giá hiệu suất và xác định sự cần thiết
điều chỉnh quá trình làm việc của thiết bị.
2.1.3.
Khả
năng nghiên cứu và khám phá kiến thức:có
khả năng nhận định, nghiên cứu và sử dụng các kỹ thuật mới, công nghệ hiện đại
cần thiết cho nhu cầu ngành nghề.
2.1.4.
Năng lực vân dụng kiến
thức, kỹ năng vào thực tiễn:
Sửa
chữa, bảo trì và chỉnh định các thiết bị điện trên các dây chuyền sản xuất, đảm
bảo đúng trình tự và yêu cầu kỹ thuật.
2.1.5.
Năng lực
sáng tạo, phát triển và sự dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp:
Phán đoán đúng và sửa chữa được các hư hỏng thường gặp
trong các hệ thống điều khiển tự động cơ bản, vận hành được những hệ thống điều
tốc tự động. Có khả năng hướng dẫn, giám sát kỹ thuật cho các bộ phận lắp đặt mạng
điện hạ áp và mạch điện điều khiển trong hệ thống điều khiển điện
2.2.
Kỹ năng mềm
2.2.1.
Các kỹ năng cá nhân: có
n
ăng lực tự học
để bổ sung các kiến thức mới.
2.2.2.
Làm việc theo nhóm: có n
ăng lực làm việc theo nhóm một cách hiệu
quả.
2.2.3.
Kỹ năng giao tiếp: n
ăng lực giao tiếp tốt
, diễn giải và trình bày vấn đề trước đám đông một cách lưu loát, tự tin và khoa học.
2.2.4.
Kỹ năng
giao tiếp sử dụng ngoại ngữ: chứng chỉ A quốc gia.
2.3.
Về
phẩm chất đạo đức
2.3.1.
Phẩm chất đạo đức nghề
nghiệp: t
ôn
trọng bản quyền trí tuệ, bảo mật thông tin, trung thực và chấp hành kỷ luật
trong học tập và khi làm việc, ứng xử văn hóa.
2.3.2.
Phẩm chất đạo đức xã hội:
s
ẵn sàng tham gia giải quyết
các vấn đề hiện tại của xã hội.
III. Quan hệ giữa nội dung đào tạo và chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo
STT
|
TGD
|
MH
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
90
|
Chính
trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
2
|
90
|
Tiếng
Anh
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
30
|
Tin
học đại cương
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
60
|
Giáo
dục thể chất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
5
|
75
|
Giáo
dục QP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
6
|
30
|
Pháp
luật
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
7
|
30
|
Kỹ
năng giao tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
8
|
45
|
Kỹ
thuật điện tử
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
9
|
45
|
Lý
thuyết mạch
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
10
|
45
|
Kỹ
thuật số và vi xử lý
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
11
|
30
|
Kỹ
thuật điện
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
12
|
30
|
Vật
liệu điện
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
13
|
30
|
An
toàn điện
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
14
|
30
|
Đo
lường điện
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
15
|
60
|
Máy
điện và khí cụ điện
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
16
|
30
|
Tự
động hóa quá trình SX
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
17
|
30
|
TH
điện cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
18
|
30
|
TH
điện tử cơ bản
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
19
|
30
|
TH
máy điện
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
20
|
30
|
TH
tự động hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
21
|
30
|
Tin
học CN
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
22
|
30
|
TH
vi xử lý
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
23
|
45
|
Cung
cấp điện
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
24
|
30
|
Truyền
động điện
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
25
|
30
|
Trang
bị điện
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
26
|
30
|
Điện
tử Công suất
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
27
|
30
|
TH
điện tử công suất
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
28
|
30
|
Lập
trình PLC
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
29
|
30
|
TH
lập trình PLC
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
Thi TN
|
120 phút
|
Thi TN:
Chính trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
150 phút
|
Thi TN lý thuyết tổng
hợp: Máy điện
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
120 phút
|
TH nghề nghiệp:
Thực hành điện
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
IV. Quan hệ giữa mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
STT
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
Kiến thức chiều rộng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kiến thức
chiều sâu
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Tính chuyên
nghiệp
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Phục vụ XH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
5
|
Đồng cảm, chia sẻ và có ý thức
cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Có đạo đức nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
V. Quan hệ giữa chuẩn đầu
ra của chương trình và chuẩn ABET:
a Chuẩn đầu ra a:
Hiểu và trình bày đúng nguyên lý, cấu tạo và các tính
năng, tác dụng của các loại thiết bị điện, khái niệm cơ bản, qui ước sử dụng
trong ngành Điện công nghiệp và dân dụng,
đ
ọc và hiểu được các bản vẽ thiết kế của ngành điện,
phân tích được nguyên lý các bản vẽ thiết kế điện như bản vẽ cấp điện, bản vẽ
nguyên lý mạch điều khiển. Lắp đặt và tổ chức lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật cho
hệ thống cấp điện của một xí nghiệp, một phân xưởng vừa và nhỏ, sửa chữa, bảo
trì và chỉnh định các thiết bị điện trên các dây chuyền sản xuất, đảm bảo đúng
trình tự và yêu cầu kỹ thuật.
b Chuẩn đầu ra
b:
Hiểu và vận dụng
được các nguyên tắc trong thiết kế cấp điện và đặt phụ tải cho các hộ dùng điện
xác định (1 phân xưởng, một hộ dùng điện…) Hiểu và vận dụng được các nguyên tắc
trong lắp ráp, sửa chữa các thiết bị điện, đọc, hiểu và tự lắp đặt, vận hành được
các thiết bị điện, công nghệ hiện đại, nâng cao khi có hướng dẫn lắp đặt và hướng
dẫn sử dụng, vận hành các thiết bị đảm bảo an toàn nối đất và an toàn cháy nổ.
c Chuẩn đầu ra
c:
Phân tích được phương pháp xác định các dạng hư hỏng
thường gặp của các thiết bị điện,vận dụng được những kiến thức cơ sở và chuyên
môn đã học để giải thích các tình huống trong lĩnh vực điện công nghiệp dân dụng,
tiếp cận được những kiến thức chuyên sâu và có thể theo học ở các bậc học cao
hơn của ngành Điện công nghiệp và dân dụng.
d Chuẩn đầu ra
d:
Phán đoán đúng
và sửa chữa được các hư hỏng thường gặp trong các hệ thống điều khiển tự động
cơ bản, vận hành được những hệ thống điều tốc tự động, có kỹ năng giao tiếp, tổ
chức và làm việc nhóm, có năng lực giao tiếp, diễn giải và trình bày vấn đề trước
đám đông.
e Chuẩn đầu ra
e:
Có tác phong
công nghiệp, khoa học, có năng lực tự học và tự đào tạo để bổ sung các kiến thức
mới, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp.
f Chuẩn đầu ra
f:
Đọc và hiểu được
các bản vẽ thiết kế của ngành điện, phân tích được nguyên lý các bản vẽ thiết kế
điện như bản vẽ cấp điện, bản vẽ nguyên lý mạch điều khiển, phân tích được
phương pháp xác định các dạng hư hỏng thường gặp của các thiết bị điện, đọc hiểu
và tự lắp đặt, vận hành được các thiết bị điện, công nghệ hiện đại, nâng cao
khi có hướng dẫn lắp đặt và hướng dẫn sử dụng, vận hành các thiết bị đảm bảo an
toàn nối đất và an toàn cháy nổ.
g Chuẩn đầu ra
g:
Có kỹ năng giao
tiếp, tổ chức và làm việc nhóm, có năng lực giao tiếp, diễn giải và trình bày vấn
đề trước đám đông, có tác phong công nghiệp, khoa học, có năng lực tự học và tự
đào tạo để bổ sung các kiến thức mới.
h Chuẩn đầu ra
h:
Hiểu và vận dụng
được các nguyên tắc trong thiết kế cấp điện và đặt phụ tải cho các hộ dùng điện
xác định (1 phân xưởng, một hộ dùng điện…) Phán đoán đúng và sửa chữa được các
hư hỏng thường gặp trong các hệ thống điều khiển tự động cơ bản, vận hành được
những hệ thống điều tốc tự động.
i Chuẩn đầu ra
i:
Đọc, hiểu và tự
lắp đặt, vận hành được các thiết bị điện, công nghệ hiện đại, nâng cao khi có hướng
dẫn lắp đặt và hướng dẫn sử dụng, vận hành các thiết bị đảm bảo an toàn nối đất
và an toàn cháy nổ, có khả năng hướng dẫn, giám sát kỹ thuật cho các bộ phận lắp
đặt mạng điện hạ áp và mạch điện điều khiển trong hệ thống điều khiển điện, có
kỹ năng giao tiếp, tổ chức và làm việc nhóm, có năng lực giao tiếp, diễn giải
và trình bày vấn đề trước đám đông.
j Chuẩn đầu ra
j:
Có năng lực lập
kế hoạch và quản lý tiến độ công việc, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp, có lối
sống lành mạnh và có trách nhiệm của một
công dân đối với quốc gia.
k Chuẩn đầu ra
k:
Tôn trọng bản
quyền trí tuệ, bảo mật thông tin, trung thực và chấp hành kỷ luật trong học tập
và khi làm việc, ứng xử văn hóa, có lối sống lành mạnh và có trách nhiệm của một công dân đối với
quốc gia.
Chuẩn ABET
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
Số tiêu chí CĐR phù hợp ABET
|
a
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
b
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
c
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
e
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
f
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
h
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
j
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
k
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
VI. Điều kiện thực hiện
chương trình
1.
Điều kiện tuyển sinh
-
Theo
Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.
Đề
xuất phương án xây dựng phòng thí nghiệm cơ sở vật chất phòng học để đáp ứng
chuẩn đầu ra
-
Phòng máy tính
-
Phòng lab học
tiếng Anh
3.
Dự
kiến tên ngành và mã ngành đào tạo bậc đại học
4.
Đội
ngũ giảng dạy
TT
|
Mã
MH
|
Tên
MH
|
TC
|
Cán bộ giảng dạy
|
Họ
tên
|
Chức danh KH, HV
|
CN
ĐT
|
GD
bằng Tiếng Anh
|
ĐV
công tác
|
1
|
361401
391402
|
Chính
trị
|
6
|
Hồ
T Thúy Phương
Tống
Thị Dung
Nguyễn
Thị Tri Lý
|
Cử
nhân
Cử nhân
Cử nhân
|
Triết
Lịch sử
Triết
|
Việt
|
CĐ
Kinh tế công nghệ TPHCM
|
2
|
361037
361039
|
Tiếng
Anh
|
6
|
Lâm
T Quỳnh Giao
Nguyễn
Hoàng
Lương
T Phong Lan
|
Thạc sỹ
Cử nhân
Thạc sỹ
|
AV
AV
AV
|
Anh
|
CĐ
Kinh tế công nghệ TPHCM
|
3
|
361837
|
Tin
học đại cương
|
2
|
Huỳnh
T Kim Dung
Nguyễn
Kim Việt
Mai
Thanh Tuấn
|
Cử nhân
Kỹ
sư
Cử nhân
|
CNTT
CNTT
CNTT
|
Việt
|
CĐ
Kinh tế công nghệ TPHCM
|
4
|
371796
|
Giáo
dục thể chất
|
2
|
Đinh
Văn Dần
|
Cử nhân
|
GDTC
|
Việt
|
CĐ
Kinh tế công nghệ TPHCM
|
5
|
371500
|
Giáo
dục QP
|
2
|
Nguyễn
Văn Huân
|
Cử nhân
|
GDQP
|
Việt
|
CĐ
Kinh tế công nghệ TPHCM
|
6
|
361560
|
Pháp
luật
|
2
|
Nguyễn
Thị Thúy An
|
Cử nhân
|
Luật
|
Việt
|
CĐ
Kinh tế công nghệ TPHCM
|
7
|
361320
|
Kỹ
năng giao tiếp
|
2
|
Trương
Thị Ngọc Hân
|
Cử
nhân
|
QTKD
|
Việt
|
CĐ
Kinh tế công nghệ TPHCM
|
8
|
361334
|
Kỹ
thuật điện tử
|
3
|
Lê
Trung Tín
|
Thạc sỹ
|
ĐĐT
|
Việt
|
CĐ
Kinh tế công nghệ TPHCM
|
9
|
361460
|
Lý
thuyết mạch
|
3
|
Lê
Trung Tín
|
Thạc sỹ
|
ĐĐT
|
Việt
|
CĐ
Kinh tế công nghệ TPHCM
|
10
|
361394
|
Kỹ
thuật số và vi xử lý
|
3
|
Nguyễn
Hoàng
|
Thạc sỹ
|
ĐĐT
|
Việt
|
CĐ
Kinh tế công nghệ TPHCM
|
11
|
361330
|
Kỹ
thuật điện
|
2
|
Lê
Trung Tín
|
Thạc sỹ
|
ĐĐT
|
Việt
|
CĐ
Kinh tế công nghệ TPHCM
|
12
|
361972
|
Vật
liệu điện
|
2
|
Trần
Quốc Dũng
|
Kỹ sư
|
ĐĐT
|
Việt
|
|
13
|
361026
|
An
toàn điện
|
2
|
Trần
Quốc Dũng
|
Kỹ sư
|
ĐĐT
|
Việt
|
|
14
|
361170
|
Đo
lường điện
|
2
|
Lê
Trung Tín
|
Thạc sỹ
|
ĐĐT
|
Việt
|
CĐ
Kinh tế công nghệ TPHCM
|
15
|
361481
|
Máy
điện và khí cụ điện
|
4
|
Đỗ
văn Điện
|
Kỹ sư
|
ĐCN
|
Việt
|
|
16
|
361894
|
Tự
động hóa quá trình SX
|
2
|
Lê
Trung Tín
|
Thạc sỹ
|
ĐĐT
|
Việt
|
CĐ
Kinh tế công nghệ TPHCM
|
17
|
361697
|
TH
điện cơ bản
|
1
|
Phạm
Văn Tuân
|
Cử nhân
|
ĐĐT
|
Việt
|
CĐ
Kinh tế công nghệ TPHCM
|
18
|
361701
|
TH
điện tử cơ bản
|
1
|
Trần
Minh Điện
|
Kỹ sư
|
ĐĐT
|
Việt
|
CĐ
Kinh tế công nghệ TPHCM
|
19
|
361750
|
TH
máy điện
|
1
|
Đỗ
văn Điện
|
Kỹ sư
|
ĐCN
|
Việt
|
|
20
|
361802
|
TH
tự động hóa
|
1
|
Lê
Trung Tín
|
Thạc sỹ
|
ĐĐT
|
Việt
|
CĐ
Kinh tế công nghệ TPHCM
|
21
|
361837
|
Tin
học chuyên ngành
|
1
|
Lê
Quốc Chiến
|
Thạc sỹ
|
ĐTVT
|
Việt
|
CĐ
Kinh tế công nghệ TPHCM
|
22
|
361732
|
TH
vi xử lý
|
1
|
Nguyễn
Hoàng
|
Thạc sỹ
|
ĐĐT
|
Việt
|
CĐ
Kinh tế công nghệ TPHCM
|
23
|
361122
|
Cung
cấp điện
|
3
|
Trần
Quốc Dũng
|
Kỹ sư
|
ĐĐT
|
Việt
|
|
24
|
361881
|
Truyền
động điện
|
2
|
Phan
Xuân Phổ
|
GVC
|
ĐCN
|
Việt
|
|
25
|
361876
|
Trang
bị điện
|
2
|
Đỗ
văn Điện
|
Kỹ sư
|
ĐCN
|
Việt
|
|
26
|
361153
|
Điện
tử Công suất
|
2
|
Lê
Trung Tín
|
Thạc sỹ
|
ĐĐT
|
Việt
|
CĐ
Kinh tế công nghệ TPHCM
|
27
|
361705
|
TH
điện tử công suất
|
1
|
Lê
Trung Tín
|
Thạc sỹ
|
ĐĐT
|
Việt
|
CĐ
Kinh tế công nghệ TPHCM
|
28
|
361364
|
Lập
trình PLC
|
2
|
Nguyễn
Lê Nhựt Tuyên
|
Thạc sỹ
|
ĐĐT
|
Việt
|
CĐ
Kinh tế công nghệ TPHCM
|
29
|
361742
|
TH
lập trình PLC
|
1
|
Nguyễn
Lê Nhựt Tuyên
|
Thạc sỹ
|
ĐĐT
|
Việt
|
CĐ
Kinh tế công nghệ TPHCM
|
VII. Tình hình đào tạo
trên thế giới và ở Việt Nam
1. Thế giới
-
Tình hình đào tạo
-
Thu thập và đánh giá một số khung chương
trình đào tạo của các trường đại học được xếp hạng thuộc danh sách 500 trường đại
học tốt nhất thế giới. Thống kê khoảng 5 khung chương trình đào tạo theo đúng
(hoặc gần đúng) ngành dự kiến xây dựng trên cơ sở bảng sau:
Danh
mục cơ sở đào tạo nước ngoài đang đào tạo ngành…..
STT
|
Tên
nước
|
Cơ
sở đào tạo
|
Danh
hiệu tốt nghiệp
|
Địa
chỉ trang Web
|
|
|
|
|
|
2. Việt Nam
-
Tình hình đào tạo
-
Thu thập và đánh giá một số khung chương
trình đào tạo của các trường đại học có uy tín ở Việt Nam. Thống kê khoảng 5
khung chương trình đào tạo theo đúng (hoặc gần đúng) ngành dự kiến xây dựng
trên cơ sở bảng sau:
Danh
mục cơ sở đào tạo trong nước đang đào tạo ngành….
STT
|
Tên
nước
|
Cơ
sở đào tạo
|
Danh
hiệu tốt nghiệp
|
Địa
chỉ trang Web
|
1
|
Việt Nam
|
ĐH Tôn Đức
Thắng
|
Cử nhân
|
http://tdt.edu.vn
|
2
|
Việt Nam
|
ĐH Bình
Dương
|
Cử nhân
|
http://www.bdu.edu.vn
|
3
|
Việt Nam
|
ĐH Kỹ thuật
Công nghệ TP.HCM
|
Cử nhân
|
http://www.hutech.edu.vn
|
4
|
Việt Nam
|
CĐ Kỹ thuật
Cao Thắng
|
Cử nhân
|
http://www.caothang.edu.vn
|
-
Bảng đối chiếu, so sánh chương trình đào
tạo đã xây dựng với chương trình đào tạo trong và ngoài nước (đã sử dụng để xây
dựng chương trình)
TT
|
Các
MH trong chương trình đào tạo của trường (Tiếng Anh,Tiếng Việt)
|
Tên
MH trong chương trình đào tạo của nước ngoài đã sử dụng để XD các MH trong
CTĐT của trường
|
Tỷ lệ nội dung của các môn học giống nhau (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1.
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
Ø
Cây chương trình đào tạo:
VIII. Tổng số môn học
sinh viên phải học xong chương trình/ tổng số môn học trong chương trình
|
Tính theo tỷ lệ tổng số MH bắt buộc
trong CT khung của Bộ
|
Tính theo tỷ lệ tổng số MH sinh
viên phải học
|
Tính theo tỷ lệ tổng số MH trong
CT đào tạo của trường
|
Số MH
|
(%)
|
Số MH
|
(%)
|
Số MH
|
(%)
|
Các môn học nước
ngoài đã sử dụng để xây dựng chương trình đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
Theo
cấu trúc của HIAST: môn LCT,GDQP,GDTC, Tiếng Anh
(các môn chung)
|
|
|
7
|
24,14
|
7
|
24,14
|
Các khoa tự xây dựng
(các MH cơ sở ngành và chuyên ngành)
|
|
|
22
|
75,86
|
22
|
75,86
|
Cộng
|
|
100,00
|
29
|
100,00
|
29
|
100,00
|
IX. Tài liệu tham khảo
1.
Nguyễn
Lê Nhựt Tuyên
,
Bài giảng Điện tử cơ bản
, Trường CĐ
Kinh tế - Công nghệ TP.HCM, 2010.
2.
Nguyễn
Như Anh, Lê Phi Yến, Lưu Phú,
Kỹ thuật
điện tử, Nhà xuất bản Khoa học & Kỹ thuật, 2009
3.
Phạm
Thị Cư,Lê Minh Cường, Trương Trọng Tuấn Mỹ,
Mạch điện 1, NXB ĐHQG TP.HCM, 2008
4.
Phạm
Thị Cư, Lê Minh Cường, Trương Trọng Tuấn Mỹ,
Bài tập Mạch điện 1, NXB ĐHQG TP.HCM, 2009
5.
Phan Thị Thu Vân,
An toàn điện
, NXB ĐHQG TP.HCM, 2009.
6.
TCXD 394,
Tiêu chuẩn thiết kế lắp đặt trang thiết bị điện trong
các công trình xây dựng – Phần an toàn điện, 2007
7.
Nguyễn Ngọc Tân
,
Giáo trình kỹ thuật đo
,
ĐHBK TPHCM,2009
8.
Vũ Quý Điềm, Cơ
sở kỹ thuật đo lường điện tử, NXB Khoa học và KT, 2007
9.
Nguyễn Văn Nhờ,
Điện tử công suất
nâng cao, NXB ĐHQG TP.HCM, 2007
10.
Trần Trọng Minh,
Điện
tử công, Nhá xuất bản Giáo Dục (2007).
11.
Ngô Hồng Quang,
Cung cấp điện, Nhà xuất bản
Giáo Dục (2006).
12.
Trần Quang Khánh,
Cung cấp điện: Bài tập, NXB
Khoa Học và Kỹ Thuật (2008).
13.
Phan Quốc Dũng
-
Tô Hữu Phúc
,
Truyền
động điện
, ĐHBK TPHCM.
14.
Vũ Gia Hanh, Trần Khánh Hà, Nguyễn Văn Sáu, Phan Tử Thụ,
Máy điện, N
XB
Khoa Học và Kỹ Thuật (2006).
15. Nguyễn Đức Thành,
Giáo trình PLC, NXB Đại Học Quốc Gia TP.HCM (2009)
TPHCM ngày …..tháng
…..năm…..
TRƯỞNG KHOA
HIỆU TRƯỞNG