BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ CÔNG NGHỆ
TPHCM
CHƯƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: QTKD DU LỊCH
MÃ
NGÀNH: 51340107
CHUYÊN
NGÀNH: QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN
I.
Giới
thiệu chương trình
1.
Giới
thiệu chung
-
Tên ngành đào tạo (tiếng Việt): QUẢN TRỊ
KHÁCH SẠN
-
Tên ngành đào tạo (Tiếng Anh): HOSPITALITY
MANAGEMENT
-
Trình độ đào tạo: cao đẳng hệ chính quy
-
Thời gian đào tạo: 2,5 đến 3,0 năm.
-
Đối tượng sinh viên: đã tốt nghiệp trung
học phổ thông hoặc tương đương.
2.
Mục
tiêu của chương trình
-
Sứ mạng
(Mission): Chương trình đào tạo
ngành quản trị du lịch chuyên ngành quản trị khách sạn nhằm đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực có chất lượng cao làm việc
trực tiếp trong ngành du lịch trong thời kỳ đất nước hội nhập toàn cầu hóa và cạnh
tranh gay gắt.
Mission: The mission of the
tourism program, specified in Hotel Management is to meet the hight quality of
human resource demand of the tourism for the country in the integration period
of globalization and fierce competition.
-
Mục tiêu chiến lược
(Goals):Tạo ra bước phát triển đáng
kể về giá trị và đóng góp cho xã hội thông qua việc nâng cao chất lượng đào tạo.
Đào tạo đội ngũ cử nhân có kiến thức chuyên môn vững
vàng, kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế
- xã hội, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn.
Goals
: Make the important step for development
in value and contribution to society
by enhancing the training quality. Train the bachelors with confident
professional know ledges, basic practice skills, high ability to adapt to economic-social
environment, proper attitude and professional ethics
-
Mục
tiêu cụ thể (Objectives):
Có kiến thức chuyên môn :
·
Kiến
thức chiều rộng: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức nền tảng rộng, có thể áp
dụng vào các vấn đề liên quan đến du lịch
nói chung, là điều kiện
cần thiết để
sinh viên phát huy tính sáng tạo trong họat động nghề nghiệp, khả năng tự học
và khả năng học suốt đời trong tương lai.
·
Kiến thức chiều sâu: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức
căn bản chuyên ngành quản trị kinh doanh khách sạn, có kiến thức chuyên sâu về
lĩnh vực khách sạn, có kỹ năng cơ bản, cần thiết để vận dụng trong quản lý
khách sạn, thực hiện chuyên sâu trong điều hành các bộ phận nghiệp vụ thuộc
khách sạn, đồng thời có khả năng học tập ở bậc cao hơn và thích ứng với môi trường
kinh doanh trong điều kiện hội nhập quốc tế. Kiến thức được xây dựng trên các
nguyên lý khoa học, lập luận phân tích chặt chẽ và kích thích khả năng sáng tạo của sinh viên.
·
Tính
chuyên nghiệp: Phát triển các kỹ năng mềm giúp cho sinh viên có khả năng giao
tiếp, tinh thần làm việc tập thể, rèn luyện thái độ chuyên nghiệp và đạo đức
nghề nghiệp, chuẩn bị khả năng làm việc trong môi trường hiện đại, phức tạp và
học tập suốt đời.
Có trách nhiệm công dân:
·
Phục
vụ xã hội một cách chính đáng và chuyên nghiệp.
·
Đồng
cảm, chia sẻ và có ý thức cộng đồng
Có đạo đức nghề nghiệp:
·
C
ó phẩm
chất đạo đức tốt, yêu nghề, có đức tính chuyên cần, trung thực.
·
H
ăng
say học tập nhằm nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có chí cầu tiến, không
ngừng rèn luyện nâng cao nhân cách.
·
Có
trách
nhiệm cao trong công việc.
-
Cam
kết (Commitment):
Sinh viên ra
trường có thể đảm nhận được các nhiệm vụ chuyên môn, có trách nhiệm với nghề
nghiệp và có khả năng học lên bậc cao hơn.
Commitment:
After
graduation, students can undertake the professional tasks, to have the
professional responsibility and ability to learn for university level.
3.
Định
hướng nghề nghiệp của sinh viên tốt nghiệp
-
Sau
khi ra trường sinh viên có thể làm việc
tại các khách sạn tư nhân, khách sạn cổ phần, khách sạn liên doanh, các khu
nghỉ dưỡng, resort… với các cấp hạng và qui mô khác nhau.
-
Đảm
nhiệm c
ác vị trí như nhân
viên lễ tân, nhân viên buồng, nhân viên bàn, giám sát
.
-
Qua một thời gian làm việc có thể phát triển lên những vị
trí công tác cao hơn như trưởng bộ phận lễ tân, trưởng bộ phận buồng, trưởng bộ
phận bàn
-
Chuyên
viên trong các cơ quan quản lí nhà nước về du lịch và khách sạn.
-
Nhân
viên hoặc cán bộ tổ chức, quản lí, điều hành và triển khai hoạt động trong các
khách sạn, nhà hàng.
-
Nghiên
cứu khoa học du lịch.
-
Tiếp
tục theo học đại học để trở thành những chuyên gia có trình độ trong lĩnh vực
du lịch.
-
Yêu
cầu kết quả thực hiện công việc:
thực
hiện được các công việc liên quan tới các vấn đề về du
lịch và
khách sạn.
II.
Chuẩn đầu ra của chương trình (17 tiêu
chuẩn)
1.
Về kiến thức
1.1
. Kiến thức chung
liên ngành về các vấn đề kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa và các khoa
học liên quan ứng dụng trong du lịch:
-
Biết,
hiểu, phân tích được các nguyên lý, kiến thức cơ bản về Chủ nghĩa Mác – Lênin,
tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt nam vận dụng
trong ngành du lịch.
-
Biết,
hiểu, phân tích đượcnhững kiến thức cơ bản của các khoa học thuộc lĩnh vực xã hội
& nhân văn vận dụng trong ngành Du lịch.
-
Vận
dụng được những kiến thức liên ngành về kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa, địa
lí, khoa học công nghệ, luật pháp… trong kinh doanh du lịch và góp phần tích cực
vào nghiên cứu, phát triển du lịch một cách bền vững.
1.2
.
Kiến thức cơ bản chung và chuyên sâu trong
lĩnh vực du lịch
-
Hiểu,
phân tích, đánh giá, vận dụng được những quan điểm, lí thuyết, các vấn đề cơ bản
của khoa học du lịch vào thực tiễn hoạt động nghiên cứu và kinh doanh, quản lí
du lịch.
-
Hiểu,
phân tích, đánh giá, vận dụng được những nguyên tắc, kĩ năng cơ bản trong việc
cung cấp các dịch vụ du lịch có chất lượng, thoả mãn nhu cầu khách hàng, đảm bảo
phát triển bền vững.
-
Biết,
hiểu được những kiến thức về ẩm thực và dinh dưỡng, vận dụng để tạo được sản phẩm
thu hút khách du lịch.
-
Hiểu
biết về các nền văn hóa khác nhau của Việt Nam và thế giới và vận dụng linh hoạt
trong thực tiễn nghề nghiệp du lịch.
-
Biết,
hiểu, phân tích được những kiến thức trong hoạt động nghiên cứu, tổ chức, quản
lí, điều hành khách sạn, kinh doanh du lịch.
-
Biết
,hiểu, phân tích, đánh giá và vận dụng được chiến lược du lịch bền vững để giảm
thiểu các tác động tiêu cực cũng như tối đa hóa các tác động tích cực.
-
Hiểu,
phân tích, đánh giá và vận dụng được những phương pháp nghiên cứu khoa học nói
chung và ứng dụng trong du lịch nói riêng, từ những phương pháp truyền thống định
tính đến những phương pháp hiện đại có sử dụng các công cụ, thiết bị, phần mềm
tin học.
1.3
.
Kiến thức chung của khối ngành :
đủ
để hiểu các vấn đề đa lĩnh vực trong Du Lịch – Khách sạn
1.4
.
Kiến thức chung của nhóm ngành:
Thực
hiện được
kỹ năng nghiệp vụ khách sạn theo tiêu chuẩn của Tổng cục
Du lịch Việt Nam và châu Âu VTOS xây dựng, điều hành và kiểm soát kế hoạch tác
nghiệp tại các bộ phận lễ tân, buồng, bàn… trong khách sạn.
1.5
.
Kiến thức ngành và bổ trợ:
đủ
kiến thức ngành và bổ trợ cho việc học suốt đời và giải quyết vấn đề đa lĩnh vực.
1.6
.
Kiến thức thực tập và tốt nghiệp:
đủ
để giải quyết độc lập một vấn đề cụ thể và thực tế thuộc ngành nghề.
2.
Về kỹ năng
2.1. Kỹ năng cứng
2.1.1. Các kỹ năng nghề nghiệp
trong ngành du lịch, khách
sạn:
-
Khả năng áp dụng các kiến thức chuyên
môn
, khoa học, và kỹ thuật vào các
vấn đề thuộc lĩnh vực du lịch
và khách sạn.
-
Biết
lập kế hoạch cho nghề nghiệp tương lai
trong ngành du lịch, khách sạn.
-
Vận
dụng được kĩ năng thực hành về khách sạn, tổ chức sự kiện; biết sắp xếp, giám
sát và điều hành công việc đảm bảo nguyên tắc, quy trình làm việc tốt nhất.
-
Có
khả năng xác định đúng trình độ và năng lực của bản thân, không tự ti nhưng
cũng không tự cao, tự đại.
-
Thành
thạo kĩ năng làm việc độc lập và thành công trong các cơ quan quản lí nhà nước
cũng như các đơn vị kinh doanh của ngành du lịch, dịch vụ, tự khẳng định năng lực
và phẩm chất của mình trong tập thể, trong tổ chức.
-
Có
khả năng phân loại và tiếp cận người tiêu dùng sử dụng dịch vụ khách sạn, có khả
năng thuyết phục và chia sẻ với khách hàng.
-
Có
khả năng sử dụng các máy móc, trang thiết bị làm việc như các phần mềm cơ bản,
sử dụng các thiết bị nghe nhìn phục vụ công việc chuyên môn trong khách sạn.
-
Có
khả năng vận dụng linh hoạt kiến thức vào thực tiễn xây dựng, tổ chức hướng dẫn, các nghiệp vụ đón tiễn, lễ tân, phục
vụ trong khách sạn, các nghiệp vụ tổ chức sự kiện…..
-
Có
khả năng tìm tòi, phát hiện, điều chỉnh, phát triển, sáng tạo cái mới như xây dựng
sản phẩm mới trong khách sạn, xây dựng ý tưởng và thiết kế sự kiện…..
-
Thực
hiện, vận dụng linh hoạt kĩ năng đặt mục tiêu, định hướng hành động, thực hiện
mục tiêu trong nghề nghiệp.
-
Thực
hiện, vận dụng linh hoạt kĩ năng tạo động lực làm việc cho bản thân và đồng
nghiệp trong du lịch, khách sạn.
-
Vận
dụng linh hoạt kĩ năng chăm sóc khách hàng và các đối tác trong du lịch, khách
sạn.
-
Linh
hoạt sử dụng ngoại ngữ chuyên ngành du lịch, khách sạn và sự kiện..
-
Có
khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong nghề nghiệp du lịch, khách sạn.
2.1.2. Khả năng lập luận tư duy và giải
quyết vấn đề.
-
Năng
lực tiến hành phân tích và giải quyết các trình huống trong lĩnh vực du lịch và
khách sạn.
-
Có
tư duy logic, xác định vấn đề ưu tiên, nhìn vấn đề dưới nhiều góc độ khác nhau
để đánh giá hiện tượng một cách toàn diện nhất và tìm được giải pháp tối ưu và
phù hợp.
-
Có
khả năng xây dựng giải pháp và khuyến nghị để giải quyết các vấn đề thực tiễn
trong quản lí, kinh doanh du lịch, khách sạn.
2.1.3. Khả năng nghiên cứu và khám phá
kiến thức
-
Có
khả năng sử dụng các phương pháp, kỹ năng và các dụng cụ hiện đại cần thiết cho
thực hành về khách sạn.
-
Có
khả năng phát hiện vấn đề và mối tương quan giữa các vấn đề trong lĩnh vực dịch
vụ du lịch như du lịch và kinh tế, xã hội, chính trị, môi trường tự nhiên.
-
Luôn
cập nhật thông tin về các vấn đề liên quan đến lĩnh vực du lịch như xu thế phát
triển du lịch thế giới và khu vực, chính sách phát triển du lịch của Việt Nam,
các thông tin thời sự về tình hình phát triển của du lịch.
-
Có
ý thức thu thập, tổng hợp, phân tích, xử lí thông tin để ứng dụng đánh giá các
vấn đề, sự kiện, hiện tượng nảy sinh trong hoạt động du lịch, khách sạn.
2.1.4. Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ
năng vào thực tiễn nghề nghiệp du lịch, khách sạn:
-
Biết,
hiểu, thể hiện được vai trò trách nhiệm của một nhà quản trị dịch vụ du lịch và
khách sạn trong cuộc sống.
-
Hiểu, phân tích, đánh giá được những tác động đa
chiều giữa du lịch với kinh tế, môi trường, văn hóa và xã hội để tìm ra các giải
pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực, phát huy các tác động tích cực.
-
Hiểu,
phân tích, đánh giá được bối cảnh lịch sử và văn hóa dân tộc để có được tiếp cận
phù hợp trong nghiên cứu và kinh doanh du lịch, khách sạn.
-
Hiểu,
phân tích, đánh giá được các vấn đề, giá trị, xu hướng của du lịch trong thời
kì mới và bối cảnh kinh tế toàn cầu.
-
Năng lực ứng dụng các kiến thức để có thể thiết kế,
tổ chức sự kiện
và thực
hiện, điều hành, quản lý các công việc liên quan đến phục vụ khách sạn (MICE,
Tiền sảnh, lễ tân, buồng, bar).
2.1.5. Năng lực sáng tạo, phát triển và
sự dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp du lịch, khách sạn
-
Có
khả năng nắm bắt, hiểu và triển khai các mục tiêu, kế hoạch và văn hóa doanh
nghiệp du lịch trong hoạt động của doanh nghiệp.
-
Hiểu
rõ mối quan hệ giữa doanh nghiệp du lịch & các cơ quan quản lí đặc biệt là
với Sở và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Năng
lực khai thác phần mềm ứng dụng, năng lực tiếp cận các vấn đề mới trong các vấn
đề về khách sạn.
2.2
Kỹ
năng mềm
2.2.1 Các kỹ năng cá nhân
-
Năng
lực tự học và tự đào tạo để bổ sung các kiến thức mới.
-
Áp
dụng linh hoạt, thành thạo kĩ năng quản lí thời gian và bản thân trong các hoạt
động đa dạng của ngành du lịch, khách sạn.
-
Áp
dụng linh hoạt kĩ năng thích ứng với sự phức tạp của thực tiễn nghề nghiệp du lịch,
khách sạn.
-
Hiểu và phân tích được hành vi, ứng xử, kĩ năng của
các đối tượng giao tiếp, làm việc trong các lĩnh vực khác nhau của ngành du lịch,
khách sạn.
2.2.2 Làm việc nhóm
trong các lĩnh vực khác
nhau của ngành du lịch, khách sạn:
-
Hiểu, áp
dụng linh hoạt việc hình thành nhóm làm việc một cách hiệu quả.
-
Biết duy trì hoạt động nhóm.
-
Biết phát triển nhóm.
-
Làm
việc linh hoạt với các nhóm khách hàng, đồng nghiệp, đối tác đa dạng và phức tạp.
2.2.3
Kỹ
năng giao tiếp
-
Năng
lực giao tiếp, diễn giải và trình bày vấn đề trước đám đông.
-
Áp dụng linh hoạt kĩ năng lập luận, sắp
xếp ý tưởng khi lập kế hoạch, dự án kinh doanh trong du lịch, khách sạn.
-
Áp dụng linh hoạt, sáng tạo khi giao tiếp
ngôn ngữ với khách hàng, đồng nghiệp, đối tác… trong thực tiễn trong nghề nghiệp
du lịch, khách sạn.
-
Áp dụng linh hoạt kĩ năng giao tiếp phi
ngôn ngữ với khách hàng, đồng nghiệp, đối tác… trong thực tiễn nghề nghiệp du lịch,
khách sạn.
-
Áp dụng linh hoạt kĩ năng giao tiếp qua
thư điện tử và các phương tiện truyền thông trong nghiệp vụ du lịch, khách sạn.
-
Áp dụng linh hoạt kĩ năng thuyết trình
trước khách hàng, đồng nghiệp và đối tác.
-
Áp dụng linh hoạt kĩ năng giao tiếp giữa
các cá nhân trong thực tiễn nghề nghiệp du lịch, khách sạn.
-
Kỹ năng xử lí các vấn đề đa văn hóa
trong thực tiễn nghề nghiệp du lịch, khách sạn.
2.2.4
Kỹ
năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
-
Hiểu, sử dụng thành thạo tiếng Anh ở
trình độ TOEIC 300.
3.
Về
phẩm chất đạo đức
3.1
Phẩm chất đạo đức cá nhân
-
Có lối sống lành mạnh
-
Tự
tin khi giao tiếp và thực hành nghề
trong môi trường làm việc có yếu tố nước ngoài.
-
Kiên
trì trong giao dịch với khách hàng.
-
Linh
hoạt, khéo léo, tinh tế khi thực hành
nghề & xử lí tình huống.
-
Chăm
chỉ, có tinh thần học hỏi, cầu tiến và đặt mục tiêu cho bản thân.
-
Nhiệt
tình và say mê công việc.
-
Điềm
tĩnh, tự chủ khi ra quyết định
3.2
Phẩm
chất đạo đức nghề nghiệp
-
Tâm
huyết với công việc và nghề nghiệp, yêu quê hương, đất nước, muốn truyền đạt
tình yêu đó cho mọi du khách trong và ngoài nước.
-
Trung
thực, đáng tin cậy khi thực hiện công việc.
-
Trung
thành với đơn vị sử dụng lao động.
-
Chu
đáo, lắng nghe và thấu hiểu khi phục vụ khách hàng.
-
Có
hành vi và ứng xử chuyên nghiệp.
-
Chủ
động thực hiện công việc.
-
Chia
sẻ thông tin, tương trợ đồng nghiệp trong và ngoài cơ quan, trong và ngoài nước.
-
Tôn
trọng bản quyền trí tuệ, bảo mật thông tin, chấp hành kỷ luật trong học tập và
khi làm việc, ứng xử văn hóa.
3.3
Phẩm chất đạo đức xã hội
-
Có trách nhiệm với công việc, khách
hàng, cộng đồng, xã hội và môi trường.
-
Tuân thủ luật pháp Việt Nam cũng như của
các nước trong việc xây dựng hợp đồng và tổ chức du lịch, cư trú……
III.
Quan hệ giữa nội dung đào tạo và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
S
TT
|
TGD
|
MH
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
75
|
Những NL cơ bản
của CN Mác - Lênin
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
2
|
30
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
3
|
45
|
Đường lối cách mạng
của Đảng cộng sản VN
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
4
|
180
|
Anh văn
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
5
|
30
|
Pháp luật đại cương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
6
|
75
|
Tin học đại cương
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
7
|
45
|
Toán kinh tế
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
90
|
GDTC
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
9
|
135
|
GDQP
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
10
|
30
|
Kinh tế vi mô
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
11
|
30
|
Marketing căn bản
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
12
|
45
|
Quản trị học
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
13
|
45
|
Kỹ năng thuyết trình
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
14
|
45
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
45
|
Marketing du lịch
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
16
|
45
|
Tổng quan du lịch
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
17
|
30
|
Con người và môi trường
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
18
|
30
|
Giao tiếp cộng đồng
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
19
|
30
|
Quản trị nhân sự
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
20
|
45
|
Văn hóa du lịch
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
21
|
75
|
Nghiệp vụ buồng
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
22
|
75
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
23
|
30
|
Giám sát nhà hàng
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24
|
30
|
Thương mại điện tử
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
25
|
45
|
Tâm lý và nghệ thuật
ứng xử trong KD du
lịch
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
26
|
60
|
Quản trị tiền sảnh
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
27
|
45
|
Anh văn
chuyên ngành 1
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
28
|
45
|
Y tế căn bản
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
29
|
45
|
An toàn
vệ sinh thực phẩm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
30
|
75
|
Nghiệp vụ bar
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
31
|
45
|
Kế toán dịch vụ
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
32
|
60
|
Nghiệp vụ chế biến
món ăn Việt Nam
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
33
|
45
|
Anh văn
chuyên ngành 2
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
45
|
Văn hóa ẩm thực
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
45
|
An ninh khách sạn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
36
|
45
|
Nghiệp vụ quản lý
khách sạn nhỏ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
37
|
30
|
Phong tục lễ hội
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
45
|
Thanh toán quốc tế
trong du lịch
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
45
|
Quản trị khách sạn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
40
|
60
|
Kỹ năng tổ chức sự kiện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
41
|
30
|
Chăm sóc khách hàng
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
42
|
30
|
Nghệ thuật đàm phán
trong KD du lịch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
43
|
150
|
Thực tập cuối khóa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
44
|
150
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
45
|
45
|
Quản trị cung ứng d.vụ
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
46
|
45
|
Quản trị du lịch MICE
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
IV. Quan hệ giữa mục tiêu đào tạo
và chuẩn đầu ra
STT
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
Kiến
thức chiều rộng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kiến thức
chiều sâu
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tính chuyên
nghiệp
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Phục vụ
xã hội
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
5
|
Đồng
cảm, chia sẻ và có ý thức cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
6
|
Có đạo
đức nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
V.
Quan hệ giữa chuẩn đầu ra của chương trình và chuẩn ABET
Chuẩn
ABET
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
Số tiêu
chí CĐR phù hợp ABET
|
a
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
b
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
c
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
d
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
e
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
5
|
f
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
2
|
g
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
h
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
5
|
i
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
j
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
k
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
3
|
VI. Điều kiện thực hiện chương
trình
1.
Điều
kiện tuyển sinh
-
Theo
Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
-
(Điều
kiện khác, nếu có). Xét tuyển
2.
Đề
xuất phương án xây dựng phòng thí nghiệm cơ sở vật chất phòng học để đáp ứng
chuẩn đầu ra
-
Mở rộng và phát triển liên kết với DN khách sạn để SV thực
hành thực tế.
-
Xây các bài thực hành
về nghiệp vụ buồng
-
Xây các bài thực hành về nghiệp vụ lễ tân.
-
Xây
các bài thực
hành về nghiệp vụ bar.
3.
Dự
kiến tên ngành và mã ngành đào tạo bậc đại học
- Tên ngành: Quản trị
kinh doanh khách sạn
4.
Đội
ngũ giảng dạy
TT
|
Mã
MH
|
Tên MH
|
Số
TC
|
Cán
bộ giảng dạy
|
|
|
|
|
Họ
tên
|
Chức
danh KH,
học
vị
|
Chuyên
ngành ĐT
|
Giảng
dạy bằng Tiếng Anh
|
Đơn
vị công tác
|
1
|
271445
|
Toán kinh tế
|
2(1,2,2)
|
Huỳnh Việt Khánh
|
Ths
|
|
|
|
2
|
281280
|
Anh văn 1
|
3(3,1,3)
|
Nguyễn Hoàng
|
CN
|
|
|
|
3
|
218750
|
Quản trị học
|
2(2,1,2)
|
Vũ Mạnh Cường
|
Ths
|
|
|
|
4
|
215402
|
Kỹ năng thuyết trình
|
2(1,2,2)
|
Trần hữu
Trần Huy
|
Ths
|
|
|
|
5
|
218446
|
Marketing căn bản
|
2(2,0,2)
|
Nguyễn Quang Trung
|
Ths
|
|
|
|
6
|
218110
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
2(2,1,2)
|
Nguyễn công Trường
|
CN
|
|
|
|
7
|
291325
|
Những NL cơ bản của CN Mác - Lênin 1
|
2(2,0,2)
|
Đoàn Nhật Thi
|
Ths
|
|
|
|
8
|
281293
|
Anh văn 2
|
3(3,1,3)
|
Nguyễn Kim Phương
|
CN
|
|
|
|
9
|
281869
|
Tin học đại cương
|
2(1,2,2)
|
Trẩn Huỳnh Vân Anh
|
Ths
|
|
|
|
10
|
291301
|
Pháp luật đại cương
|
2(2,0,2)
|
Nguyễn Thị Cẩm Nhung
|
Ths
|
|
|
|
11
|
218450
|
Marketing du lịch
|
2(1,2,2)
|
Nguyễn Quang Trung
|
Ths
|
|
|
|
12
|
218870
|
Tổng quan du lịch
|
2(2,1,2)
|
Hồ Thị Kim Loan
|
CN
|
|
|
|
13
|
218350
|
Kinh tế vi mô
|
2(1,1,2)
|
Trần Thanh Hiền
|
Ths
|
|
|
|
14
|
218100
|
Con người và môi trường
|
2(2,0,2)
|
Nguyễn Thị Thùy Trang
|
Ths
|
|
|
|
15
|
218250
|
Giao tiếp cộng đồng
|
2(1,1,2)
|
Trần Ngọc Trinh
|
Ths
|
|
|
|
16
|
291327
|
Nguyên lý cơ bản CN Mac-Lênin 2
|
3(3,0,3)
|
Nguyễn Thái Bình
|
Ths
|
|
|
|
17
|
281705
|
Anh văn 3
|
3(3,1,3)
|
Nguyễn Đăng Dũng
|
CN
|
|
|
|
18
|
218752
|
Quản trị nhân sự
|
2(1,1,2)
|
Nguyễn Thị Minh Sáu
|
Ths
|
|
|
|
19
|
218970
|
Văn hóa du lịch
|
2(1,2,2)
|
Hồ Thị Kim Loan
|
CN
|
|
|
|
20
|
218525
|
Nghiệp vụ buồng
|
2(1,2,2)
|
Yi Kim Quang
|
Ths
|
|
|
|
21
|
218541
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
2(1,2,2)
|
Vòng Chánh Kiếu
|
Ths
|
|
|
|
22
|
218240
|
Giám sát nhà hàng
|
2(1,1,2)
|
Lê Chuẩn
|
Ths
|
|
|
|
23
|
218905
|
Thương mại điện tử
|
2(1,1,2)
|
Lý thiên Bình
|
Ths
|
|
|
|
24
|
291845
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2(2,0,2)
|
Nguyễn Thị Phương
|
Ths
|
|
|
|
25
|
218865
|
Tâm lý và ng. thuật ứng xử trong KD du lịch
|
2(1,2,2)
|
Trần Ngọc Trinh
|
Ths
|
|
|
|
26
|
218710
|
Quản trị tiền sảnh
|
2(2,2,2)
|
Vòng Chánh Kiếu
|
Ths
|
|
|
|
27
|
218045
|
Anh văn chuyên ngành KS 1
|
2(2,1,2)
|
Trương Lê Uyên
|
Ths
|
|
|
|
28
|
218990
|
Y tế căn bản
|
2(1,1,2)
|
Nguyễn Thái Hiệp
|
BS
|
|
|
|
29
|
218030
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
2(2,1,2)
|
Nguyễn Anh Lợi
|
CN
|
|
|
|
30
|
218522
|
Nghiệp vụ bar
|
2(1,2,2)
|
Trần Ngọc Trinh
|
Ths
|
|
|
|
31
|
218041
|
Kế toán dịch vụ
|
2(1,2,2)
|
|
|
|
|
|
32
|
218530
|
Nghiệp vụ chế biến món ăn Việt Nam
|
2(1,2,2)
|
Nguyễn Văn Thông
|
Bếp phó
|
|
|
|
33
|
291301
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản VN
|
3(3,0,3)
|
Nguyễn Thị Tri Lý
|
Ths
|
|
|
|
34
|
218046
|
Anh văn chuyên ngành KS 2
|
2(2,1,2)
|
Trương Lê Uyên
|
Ths
|
|
|
|
35
|
218968
|
Văn hóa ẩm thực
|
2(2,1,2)
|
Nguyễn Anh Lợi
|
CN
|
|
|
|
36
|
218028
|
An ninh khách sạn
|
2(1,2,2)
|
Võ Nguyễn Thiên Chương
|
Ths
|
|
|
|
37
|
218548
|
Nghiệp vụ quản lý khách sạn nhỏ
|
2(1,1,2)
|
Yi Kim Quang
|
Ths
|
|
|
|
38
|
218800
|
Phong tục lễ hội
|
2(1,1,2)
|
Hồ Thị Kim Loan
|
CN
|
|
|
|
39
|
218867
|
Thanh toán quốc tế trong du lịch
|
2(1,2,2)
|
Nguyễn Văn Cường
|
Ths
|
|
|
|
40
|
218950
|
Tin học ứng dụng trong du lịch
|
2(1,2,2)
|
Lý Thiên Bình
|
Ths
|
|
|
|
41
|
218300
|
Hoạt náo
|
2(1,1,2)
|
Phan Trần Tuyên
|
Ths
|
|
|
|
42
|
218762
|
Quản trị khách sạn
|
2(2,1,2)
|
Võ Nguyễn Thiên Chương
|
Ths
|
|
|
|
43
|
|
Kỹ năng tổ chức sự kiện
|
2(2,1,2)
|
Yi Kim Quang
|
Ths
|
|
|
|
44
|
218090
|
Chăm sóc khách hàng
|
2(1,1,2)
|
Võ Nguyễn Thiên Chương
|
Ths
|
|
|
|
45
|
218510
|
Nghệ thuật đàm phán trong KD du lịch
|
2(2,0,2)
|
Trần Ngọc Trinh
|
Ths
|
|
|
|
46
|
218940
|
Thực tập cuối khóa
|
5(0,5,5)
|
|
|
|
|
|
47
|
218352
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
5(0,5,5)
|
|
|
|
|
|
48
|
218760
|
Quản trị cung ứng dịch vụ
|
2(3,0,3)
|
|
|
|
|
|
49
|
218758
|
Quản trị du lịch MICE
|
3(3,0,3)
|
|
|
|
|
|
VII.
Tình hình đào tạo trên thế giới và ở Việt Nam
1.
Thế giới
-
Tình
hình đào tạo
-
Thu thập và đánh giá một số khung chương trình đào tạo của các trường đại học
được xếp hạng thuộc danh sách 500 trường đại học tốt nhất thế giới. Thống kê
khoảng 5 khung chương trình đào tạo theo đúng (hoặc gần đúng) ngành dự kiến xây
dựng trên cơ sở bảng sau:
Danh mục cơ sở đào tạo
nước ngoài đang đào tạo ngành…..
2.
Việt Nam
- Tình hình đào tạo
- Thu thập và đánh giá
một số khung chương trình đào tạo của các trường đại học có uy tín ở Việt Nam.
Thống kê khoảng 5 khung chương trình đào tạo theo đúng (hoặc gần đúng) ngành dự
kiến xây dựng trên cơ sở bảng sau:
Danh mục cơ sở đào tạo
trong nước đang đào tạo ngành quản trị khách sạn
TT
|
Môn học trong chương trình đào tạo (Tiếng
Anh,Tiếng Việt
|
Tên môn học trong khung chương trình
đào tạo của nước ngoài đã sử dụng để xây dựng môn học
|
Phần trăm nội dung giống nhau
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1.
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
-
Bảng đối chiếu, so sánh chương trình đào
tạo đã xây dựng với chương trình đào tạo trong và ngoài nước (đã sử dụng để xây
dựng chương trình)
Ø
Cây chương trình đào tạo:
VIII.
Tổng số môn học sinh viên phải học xong chương trình/ tổng số môn học trong
chương trình
|
Tính theo tỷ lệ
tổng số môn học bắt buộc (%)
|
Tính theo tỷ lệ
tổng số môn học sinh viên phải học (%)
|
Tính theo tỷ lệ
tổng số môn học trong chương trình đào tạo (%)
|
Đại học nước
ngoài đã sử dụng để xây dựng môn học
|
|
|
|
Theo cấu trúc
của HIAST (môn LLCT,GDQP,GDTC, Tiếng Anh…)
|
08
|
|
|
Tự xây dựng
|
34
|
|
|
Cộng
|
42
|
|
|
-
Số
môn học tự chọn: 10/34
IX.
Tài liệu tham khảo
1.
Công văn số 2196/BGDĐT-GD-ĐHngày
22/4/2010 của Bộ GD-ĐT V/v Hướng dẩn xây dựng và công bố chuẩn đầu ra ngành đào
tạo.
2.
“Program Outcomes” in “Criteria for
accrediting Engineering programs” , Accredition Board for Enginering and
Technology (ABET), October 2009
3.
Learning Outcomes, Undergraduate
programs of Elctrical and Computer Engineering, Clarkson University, NY, USA,
website:http://www.clarkson.edu/ece/undergrad/mission.html
4.
Bài giảng về chuẩn đầu ra, VNU-HCM,2011.
TPHCM
ngày …..tháng …..năm…..
TRƯỞNG
KHOA HIỆU TRƯỞNG