BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ CÔNG NGHỆ
TPHCM
CHƯƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: QTKD DU LỊCH
MÃ
NGÀNH:51340103
CHUYÊN
NGÀNH: QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH – LỮ HÀNH
I.
Giới
thiệu chương trình
1.
Giới
thiệu chung
-
Tên
ngành đào tạo (tiếng Việt): QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH –LỮ HÀNH
-
Tên
ngành đào tạo (Tiếng Anh): TRAVEL SERVICE MANAGEMENT .
-
Trình độ đào tạo: cao đẳng hệ chính quy
-
Thời gian đào tạo: 2,5 đến 3,0 năm.
-
Đối tượng sinh viên: đã tốt nghiệp trung
học phổ thông hoặc tương đương.
2.
Mục
tiêu của chương trình
-
Sứ mạng
(Mission): Chương trình đào tạo
ngành quản trị du lịch chuyên ngành quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành, nhằm đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực có chất
lượng cao làm việc trực tiếp trong ngành du lịch trong thời kỳ đất nước hội nhập
toàn cầu hóa và cạnh tranh gay gắt.
Mission: The mission of the
tourism program, specified in travel Management service is to meet the hight
quality of human resource demand of the tourism for the country in the
integration period of globalization and fierce competition.
-
Mục tiêu chiến lược
(Goals):Tạo ra bước phát triển đáng
kể về giá trị và đóng góp cho xã hội thông qua việc nâng cao chất lượng đào tạo.
Đào tạo đội ngũ cử nhân có kiến thức chuyên môn vững
vàng, kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế
- xã hội, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn.
Goals
: Make the important step for development
in value and contribution to society by enhancing the training quality. Train
the bachelors with confident professional know ledges, basic practice skills,
high ability to adapt to economic-social environment, proper attitude and
professional ethics
-
Mục
tiêu cụ thể (Objectives):
Có kiến thức chuyên môn:
·
Kiến
thức chiều rộng: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức nền tảng rộng, có thể áp
dụng vào các vấn đề liên quan đến du lịch
nói chung, là điều kiện
cần thiết để
sinh viên phát huy tính sáng tạo trong họat động nghề nghiệp, khả năng tự học
và khả năng học suốt đời trong tương lai.
·
Kiến thức chiều sâu: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức
căn bản chuyên ngành quản trị kinh doanh du lịch
, có kiến thức chuyên sâu nghiệp vụ của
nghề hướng dẫn du lịch, tổ chức các sự kiện trong
lĩnh vực lữ hành mô tả được những
công việc có liên quan đến hoạt động hướng dẫn du lịch
, có kỹ năng cơ bản, cần thiết để vận dụng trong quản lý dịch
vụ du lịch – lữ hành
, thực hiện
chuyên sâu trong điều hành các bộ phận nghiệp vụ, hướng dẫn viên
du lịch
đồng thời có khả năng học tập ở bậc cao hơn và
thích ứng với môi trường kinh doanh trong điều kiện hội nhập quốc tế. Kiến thức
được xây dựng trên các nguyên lý khoa học, lập luận phân tích chặt chẽ và kích
thích khả năng sáng tạo của sinh viên
·
Tính
chuyên nghiệp: Phát triển các kỹ năng mềm giúp cho sinh viên có khả năng giao
tiếp, tinh thần làm việc tập thể, rèn luyện thái độ chuyên nghiệp và đạo đức
nghề nghiệp, chuẩn bị khả năng làm việc trong môi trường hiện đại, phức tạp và
học tập suốt đời.
Có trách nhiệm công dân:
·
Phục
vụ xã hội một cách chính đáng và chuyên nghiệp.
·
Đồng
cảm, chia sẻ và có ý thức cộng đồng
Có đạo đức nghề nghiệp:
·
C
ó phẩm
chất đạo đức tốt, yêu nghề, có đức tính chuyên cần, trung thực.
·
H
ăng
say học tập nhằm nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có chí cầu tiến, không
ngừng rèn luyện nâng cao nhân cách.
·
Có
trách
nhiệm cao trong công việc.
-
Cam
kết ( Commitment):
Sinh viên ra
trường có thể đảm nhận được các nhiệm vụ chuyên môn, có trách nhiệm với nghề
nghiệp và có khả năng học lên bậc cao hơn.
Commitment:
After
graduation, students can undertake the professional tasks, to have the professional
responsibility and ability to learn for
university level.
3.
Định
hướng nghề nghiệp của sinh viên tốt nghiệp
-
Sau
khi ra trường sinh viên có thể làm việc
tại các công ty dịch vụ lữ hành
tư nhân, cổ phần, liên doanh, nhà nước
các công ty du lịch khác
… với các cấp hạng và qui mô khác nhau.
-
Đảm
nhiệm c
ác vị trí như: Hướng dẫn viên du lịch,
nhân viên bán tour, marketing hoặc cán bộ tổ chức, quản lí, thiết kế và điều
hành tour du lịch, triển khai hoạt động trong các công ty du lịch lữ hành, các
khu vui chơi giải trí, tổ chức sự kiện và các dịch vụ khác như đón tiếp, phục vụ ăn uống,
lưu trú, các hoạt động vui chơi giải trí, hướng dẫn tham quan, tiễn khách. …
.
-
Qua một thời gian làm việc có thể phát triển lên những vị
trí công tác cao hơn như trưởng phòng hướng dẫn.
-
Chuyên
viên trong các cơ quan quản lí nhà nước về du lịch và dịch vụ lữ hành.
-
Nhân
viên hoặc cán bộ tổ chức, quản lí, điều hành và triển khai hoạt động trong các công
ty dịch vụ lữ hành.
-
Nghiên
cứu khoa học du lịch.
-
Tiếp
tục theo học đại học để trở thành những chuyên gia có trình độ trong lĩnh vực
du lịch.
-
Yêu
cầu kết quả thực hiện công việc:
thực
hiện được các công việc liên quan tới các vấn đề về
dịch vụ du lịch – lữ hành.
II.
Chuẩn đầu ra của chương trình (17
tiêu chuẩn)
1.
Về kiến thức
1.1
. Kiến thức chung
liên ngành về các vấn đề kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa và các khoa học liên quan ứng dụng
trong du lịch:
-
Biết,
hiểu, phân tích được các nguyên lý, kiến thức cơ bản về Chủ nghĩa Mác – Lênin,
tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt nam vận dụng
trong ngành du lịch.
-
Biết,
hiểu, phân tích được những kiến thức cơ bản của các khoa học thuộc lĩnh vực xã
hội & nhân văn vận dụng trong ngành Du lịch.
-
Phân
tích, đánh giá vận dụng được những kiến thức cơ bản của khoa học quản lý trong
kinh doanh du lịch, đặc biệt trong lĩnh vực lữ hành và tổ chức sự kiện.
-
Vận
dụng được những kiến thức liên ngành về kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa, địa
lí, khoa học công nghệ, luật pháp… trong kinh doanh du lịch và góp phần tích cực
vào nghiên cứu, phát triển du lịch một cách bền vững.
1.2
.
Kiến thức cơ bản chung và chuyên sâu trong
lĩnh vực du lịch
-
Hiểu,
phân tích, đánh giá, vận dụng được những quan điểm, lí thuyết, các vấn đề cơ bản
của khoa học du lịch vào thực tiễn hoạt động nghiên cứu và kinh doanh, quản lí
du lịch.
-
Hiểu,
phân tích, đánh giá, vận dụng được những nguyên tắc, kĩ năng cơ bản trong việc
cung cấp các dịch vụ du lịch có chất lượng, thoả mãn nhu cầu khách hàng, đảm bảo
phát triển bền vững.
-
Biết,
hiểu được những kiến thức về ẩm thực và dinh dưỡng, vận dụng để tạo được sản phẩm
thu hút khách du lịch.
-
Hiểu
biết về các nền văn hóa khác nhau của Việt Nam và thế giới và vận dụng linh hoạt
trong thực tiễn nghề nghiệp du lịch.
-
Biết,
hiểu, phân tích được những kiến thức trong hoạt động nghiên cứu, tổ chức, quản
lí, điều hành, kinh doanh du lịch lữ hành.
-
Biết
,hiểu, phân tích, đánh giá và vận dụng được chiến lược du lịch bền vững để giảm
thiểu các tác động tiêu cực cũng như tối đa hóa các tác động tích cực.
-
Hiểu,
phân tích, đánh giá và vận dụng được những phương pháp nghiên cứu khoa học nói
chung và ứng dụng trong du lịch nói riêng, từ những phương pháp truyền thống định
tính đến những phương pháp hiện đại có sử dụng các công cụ, thiết bị, phần mềm
tin học.
1.3
.
Kiến thức chung của khối ngành :
đủ
để hiểu các vấn đề đa lĩnh vực trong dịch vụ du lịch
– lữ hành.
1.4
.
Kiến thức chung của nhóm ngành:
Thực
hiện được
kỹ năng nghiệp vụ khách sạn theo tiêu chuẩn của Tổng cục
Du lịch Việt Nam và châu Âu VTOS xây dựng, điều hành và kế hoạch tác nghiệp tại
các bộ phận hướng dẫn viên, thiết kế, điều hành, marketing
trong công ty dịch vụ du lịch – lữ hành.
1.5
.
Kiến thức ngành và bổ trợ:
đủ
kiến thức ngành và bổ trợ cho việc học suốt đời và giải quyết vấn đề đa lĩnh vực.
1.6
.
Kiến thức thực tập và tốt nghiệp:
đủ
để giải quyết độc lập một vấn đề cụ thể và thực tế thuộc ngành nghề.
2.
Về kỹ năng
2.1. Kỹ năng cứng
2.1.1. Các kỹ năng nghề nghiệp
trong ngành dịch vụ du lịch
– lữ hành:
-
Khả năng áp dụng các kiến thức chuyên
môn
, khoa học, và kỹ thuật vào các
vấn đề thuộc lĩnh vực dịch vụ du lịch – lữ hành.
-
Biết
lập kế hoạch cho nghề nghiệp tương lai
trong ngành du lịch, lữ hành.
-
Vận
dụng được kĩ năng thực hành lữ hành, hướng dẫn,tổ chức sự kiện; biết sắp xếp,
giám sát và điều hành công việc đảm bảo nguyên tắc, quy trình làm việc tốt nhất.
-
Có
khả năng xác định đúng trình độ và năng lực của bản thân, không tự ti nhưng
cũng không tự cao, tự đại.
-
Thành
thạo kĩ năng làm việc độc lập và thành công trong các cơ quan quản lí nhà nước
cũng như các đơn vị kinh doanh của ngành du lịch, dịch vụ, tự khẳng định năng lực
và phẩm chất của mình trong tập thể, trong tổ chức.
-
Có
khả năng tạo dựng mối quan hệ với đồng nghiệp và đối tác trong và ngoài cơ quan
ngành du lịch, dịch vụ.
-
Có
khả năng phân loại và tiếp cận người tiêu dùng sử dụng dịch vụ du lịch, có khả
năng thuyết phục và chia sẻ với khách hàng.
-
Có
khả năng sử dụng các máy móc, trang thiết bị làm việc như các phần mềm cơ bản,
sử dụng các thiết bị nghe nhìn phục vụ công việc chuyên môn trong dịch vụ du lịch
– lữ hành.
-
Có
khả năng vận dụng linh hoạt kiến thức vào thực tiễn xây dựng, tổ chức chương trình du lịch, điều hành du lịch, hướng
dẫn nghiệp vụ đón tiễn, lễ tân, phục vụ trong các chuyến lữ hành, các nghiệp vụ
tổ chức sự kiện…..
-
Có
khả năng tìm tòi, phát hiện, điều chỉnh, phát triển, sáng tạo cái mới như xây dựng
sản phẩm mới trong trong lữ hành, xây dựng ý tưởng và thiết kế sự kiện…..
-
Thực
hiện, vận dụng linh hoạt kĩ năng đặt mục
tiêu, định hướng hành động, thực hiện mục tiêu trong nghề nghiệp.
-
Thực
hiện, vận dụng linh hoạt kĩ năng tạo động lực làm việc cho bản thân và đồng
nghiệp trong dịch vụ du lịch- lữ hành.
-
Vận
dụng linh hoạt kĩ năng chăm sóc khách hàng và các đối tác trong dịch vụ du lịch,
lữ hành.
-
Linh
hoạt sử dụng ngoại ngữ chuyên ngành du lịch, lữ hành và sự kiện..
-
Có
khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong nghề nghiệp du lịch, lữ hành.
2.1.2. Khả năng lập luận tư duy và giải
quyết vấn đề.
- Năng lực tiến hành
phân tích và giải quyết các trình huống trong lĩnh vực du lịch, lữ hành .
- Có tư duy logic, xác
định vấn đề ưu tiên, nhìn vấn đề dưới nhiều góc độ khác nhau để đánh giá hiện
tượng một cách toàn diện nhất và tìm được giải pháp tối ưu và phù hợp.
- Có khả năng xây dựng
giải pháp và khuyến nghị để giải quyết các vấn đề thực tiễn trong quản lí, kinh
doanh du lịch, lữ
hành.
2.1.3. Khả năng nghiên cứu và khám phá
kiến thức
- Có khả năng sử dụng
các phương pháp, kỹ năng và các dụng cụ hiện đại cần thiết cho thực hành về du
lịch, lữ hành.
- Có khả năng phát hiện
vấn đề và mối tương quan giữa các vấn đề trong lĩnh vực dịch vụ du lịch như du
lịch và kinh tế, xã hội, chính trị, môi trường tự nhiên.
- Luôn cập nhật thông
tin về các vấn đề liên quan đến lĩnh vực du lịch như xu thế phát triển du lịch
thế giới và khu vực, chính sách phát triển du lịch của Việt Nam, các thông tin
thời sự về tình hình phát triển của du lịch.
- Có ý thức thu thập, tổng
hợp, phân tích, xử lí thông tin để ứng dụng đánh giá các vấn đề, sự kiện, hiện
tượng nảy sinh trong hoạt động của du lịch, lữ hành.
2.1.4. Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ
năng vào thực tiễn nghề nghiệp du lịch, khách sạn:
- Biết, hiểu, thể hiện
được vai trò trách nhiệm của một nhà quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành trong
cuộc sống.
- Hiểu, phân tích, đánh giá được những tác động đa
chiều giữa du lịch với kinh tế, môi trường, văn hóa và xã hội để tìm ra các giải
pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực, phát huy các tác động tích cực.
- Hiểu, phân tích, đánh
giá được bối cảnh lịch sử và văn hóa dân tộc để có được tiếp cận phù hợp trong
nghiên cứu và kinh doanh du lịch, lữ hành.
- Hiểu, phân tích, đánh
giá được các vấn đề, giá trị, xu hướng của du lịch trong thời kì mới và bối cảnh
kinh tế toàn cầu.
-
Năng lực ứng dụng
các kiến thức để có thể thiết kế, tổ chức sự kiện
và thực hiện, điều hành, quản lý các
công việc liên quan đến lữ hành ( Thiết kế tour, hướng dẫn, đón tiếp, điều
hành…).
2.1.5. Năng lực sáng tạo, phát triển và
sự dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp du lịch, lữ hành
- Có khả năng nắm bắt,
hiểu và triển khai các mục tiêu, kế hoạch và văn hóa doanh nghiệp du lịch, lữ
hành trong hoạt động của doanh nghiệp.
- Hiểu rõ mối quan hệ
giữa doanh nghiệp du lịch & các cơ quan quản lí đặc biệt là với Sở và Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Năng lực khai thác phần
mềm ứng dụng, năng lực tiếp cận các vấn đề mới trong các vấn đề về du lịch, lữ
hành.
2.2
Kỹ
năng mềm
2.2.1 Các kỹ năng cá nhân
-
Năng lực tự học và
tự đào tạo để bổ sung các kiến thức mới.
- Áp dụng linh hoạt, thành
thạo kĩ năng quản lí thời gian và bản thân trong các hoạt động đa dạng của
ngành du lịch, lữ hành.
- Áp dụng linh hoạt kĩ
năng thích ứng với sự phức tạp của thực tiễn nghề nghiệp du lịch, lữ hành.
- Hiểu và phân tích được hành
vi, ứng xử, kĩ năng của các đối tượng giao tiếp, làm việc trong các lĩnh vực
khác nhau của ngành dịch vụ du lịch, lữ hành.
2.2.2 Làm việc theo
nhóm
trong các
lĩnh vực khác nhau của ngành dịch vụ du lịch, lữ hành:
- Hiểu, áp dụng linh hoạt việc hình thành nhóm làm việc một
cách hiệu quả.
- Biết duy trì hoạt động
nhóm.
- Biết phát triển nhóm.
- Làm việc linh hoạt với
các nhóm khách hàng, đồng nghiệp, đối tác đa dạng và phức tạp.
2.2.3
Quản
lý và lãnh đạo các công việc trong các lĩnh vực khác nhau của ngành dịch vụ du
lịch, lữ hành
- Thực hiện được quy trình, áp dụng linh
hoạt việc xây dựng kế hoạch công việc.
-
Nhận biết, lựa chọn nguồn nhân lực để thực hiện công việc.
- Áp dụng linh hoạt việc tổ chức công việc
thông qua sự điều khiển, phân công trong nhóm và tập thể.
- Kiểm tra giám sát các hoạt động.
- Biết xây dựng tiêu chuẩn, đánh giá thực
hiện công việc.
- Biết đánh giá kết quả thực hiện công
việc.
2.2.4
Kỹ
năng giao tiếp
-
Năng lực giao tiếp,
diễn giải và trình bày vấn đề trước đám đông.
- Áp dụng linh hoạt kĩ
năng lập luận, sắp xếp ý tưởng khi xây dựng bài thuyết minh hướng dẫn hay khi lập
kế hoạch, dự án kinh doanh trong dịch vụ du lịch, lữ hành.
- Áp dụng linh hoạt,
sáng tạo khi giao tiếp ngôn ngữ với khách hàng, đồng nghiệp, đối tác… trong thực
tiễn trong nghề nghiệp dịch vụ du lịch, lữ hành.
- Áp dụng linh hoạt kĩ năng giao tiếp phi ngôn ngữ với
khách hàng, đồng nghiệp, đối tác… trong thực tiễn nghề nghiệp dịch vụ du lịch, lữ
hành.
- Áp dụng linh hoạt kĩ
năng giao tiếp qua thư điện tử và các phương tiện truyền thông trong nghiệp dịch
vụ du lịch, lữ hành.
- Có kĩ năng thuyết
trình linh hoạt trước khách hàng, đồng nghiệp và đối tác.
- Áp dụng linh hoạt kĩ
năng giao tiếp giữa các cá nhân trong thực tiễn nghề nghiệp du lịch, lữ hành.
- Kỹ năng xử lí các vấn
đề đa văn hóa trong thực tiễn nghề nghiệp dịch vụ du lịch, lữ hành.
2.2.5
Kỹ
năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
- Hiểu, sử dụng thành
thạo tiếng Anh ở trình độ TOEIC 300.
3.
Về
phẩm chất đạo đức
3.1
Phẩm chất đạo đức cá nhân
- Có lối sống lành mạnh
- Tự
tin khi giao tiếp và thực hành nghề
trong môi trường làm việc có yếu tố nước ngoài.
- Kiên
trì trong giao dịch với khách hàng.
- Linh
hoạt, khéo léo, tinh tế khi thực hành
nghề & xử lí tình huống.
- Chăm chỉ, có tinh thần
học hỏi, cầu tiến và đặt mục tiêu cho bản thân.
- Nhiệt tình và say mê
công việc.
- Điềm tĩnh, tự chủ khi
ra quyết định
3.2
Phẩm
chất đạo đức nghề nghiệp
-
Tâm
huyết với công việc và nghề nghiệp, yêu quê hương, đất nước, muốn truyền đạt
tình yêu đó cho mọi du khách trong và ngoài nước.
-
Trung
thực, đáng tin cậy khi thực hiện công việc.
-
Trung
thành với đơn vị sử dụng lao động.
-
Chu
đáo, lắng nghe và thấu hiểu khi phục vụ khách hàng.
-
Có
hành vi và ứng xử chuyên nghiệp.
-
Chủ
động thực hiện công việc.
-
Chia
sẻ thông tin, tương trợ đồng nghiệp trong và ngoài đơn vị, trong và ngoài nước.
-
Tôn trọng bản quyền trí tuệ, bảo mật thông tin, chấp hành
kỷ luật trong học tập và khi làm việc, ứng xử văn hóa.
3.3
Phẩm chất đạo đức xã hội
-
Có
trách nhiệm với công việc, khách hàng, cộng đồng, xã hội và môi trường.
-
Tuân
thủ luật pháp Việt Nam cũng như của các nước trong việc xây dựng hợp đồng và tổ
chức du lịch……
III.
Quan hệ giữa nội dung đào tạo và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
STT
|
TGD
|
MH
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
75
|
Những NL cơ bản
của CN Mác - Lênin
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
2
|
30
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
3
|
45
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng
sản VN
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
4
|
180
|
Anh văn
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
30
|
Pháp luật đại cương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
6
|
75
|
Tin học đại cương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
7
|
45
|
Toán kinh tế
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
90
|
GDTC
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
9
|
135
|
GDQP
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
10
|
30
|
Kinh tế vi mô
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
11
|
45
|
Quản trị học
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12
|
30
|
Marketing căn bản
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
13
|
45
|
Kỹ năng thuyết trình
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
14
|
45
|
Cơ sở văn hóa
Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
45
|
Marketing du lịch
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
16
|
45
|
Tổng quan du lịch
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
17
|
45
|
Văn hóa du lịch
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
18
|
45
|
Lịch sử VN
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
45
|
Thanh toán quốc tế trong du lịch
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
20
|
45
|
Địa lý du lịch
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
21
|
45
|
Kế toán dịch vụ
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
30
|
Thương mại điện tử
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
23
|
75
|
Tin học ứng dụng trong du lịch
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
24
|
45
|
Tâm lý và nghệ thuật ứng xử trong
KD du lịch
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
25
|
60
|
Tuyến điểm du lịch
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
26
|
45
|
Anh văn chuyên ngành du lịch 1,2
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
27
|
45
|
Y tế căn bản
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
28
|
30
|
Quản trị nhân sự
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
29
|
60
|
Kỹ năng tổ chức
sự kiện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
30
|
45
|
Tổ chức kinh doanh nhà hàng
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
31
|
45
|
Văn hóa ẩm thực
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
33
|
45
|
Luật du lịch
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
34
|
45
|
An toàn vệ sinh
thực phẩm
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
35
|
45
|
Hoạt náo
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
36
|
30
|
Phong tục lễ hội
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
37
|
45
|
Đạo đức nghề nghiệp
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
38
|
90
|
Kiến tập
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
39
|
45
|
Thiết kế và điều hành Tour
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
40
|
90
|
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
41
|
45
|
An ninh khách sạn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
42
|
30
|
Chăm sóc khách hàng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
43
|
150
|
Thực tập cuối khóa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
44
|
150
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
45
|
45
|
Quản trị cung ứng
dịch vụ
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
46
|
45
|
Quản trị du lịch MICE
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
IV. Quan hệ giữa mục tiêu đào tạo
và chuẩn đầu ra
STT
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
Kiến
thức chiều rộng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kiến thức
chiều sâu
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tính chuyên
nghiệp
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Phục vụ
xã hội
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
5
|
Đồng
cảm, chia sẻ và có ý thức cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
6
|
Có đạo
đức nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
V.
Quan hệ giữa chuẩn đầu ra của chương trình và chuẩn ABET
Chuẩn
ABET
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
Số tiêu
chí CĐR phù hợp ABET
|
a
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
b
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
c
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
d
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
e
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
5
|
f
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
2
|
g
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
h
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
5
|
i
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
j
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
k
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
3
|
VI. Điều kiện thực hiện chương
trình
1.
Điều
kiện tuyển sinh
-
Theo
Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
-
(Điều
kiện khác, nếu có). Xét tuyển
2.
Đề
xuất phương án xây dựng phòng thí nghiệm cơ sở vật chất phòng học để đáp ứng
chuẩn đầu ra
-
Mở rộng và phát triển liên kết với DN Du Lịch Lữ hành để
SV thực hành thực tế.
-
Xây các bài thực hành
về nghiệp vụ hướng dẫn tour
-
Xây các bài thực hành về nghiệp vụ thiết kế và điều
hành tour.
3.
Dự
kiến tên ngành và mã ngành đào tạo bậc đại học
- Tên ngành: Quản trị
kinh doanh dịch vụ du lịch- lữ hành
4.
Đội
ngũ giảng dạy
TT
|
Mã
MH
|
Tên MH
|
Số
TC
|
Cán
bộ giảng dạy
|
|
|
|
|
Họ tên
|
Chức
danh KH,
học
vị
|
Chuyên ngành ĐT
|
Giảng dạy bằng Tiếng Anh
|
Đơn vị công tác
|
1
|
271445
|
Toán kinh tế
|
2(1,2,2)
|
Huỳnh Việt Khánh
|
Ths
|
|
|
|
2
|
281280
|
Anh văn 1
|
3(3,1,3)
|
Nguyễn Hoàng
|
CN
|
|
|
|
3
|
218750
|
Quản trị học
|
2(2,1,2)
|
Vũ Mạnh Cường
|
Ths
|
|
|
|
4
|
215402
|
Kỹ năng thuyết trình
|
2(1,2,2)
|
Trần Hữu Trần Huy
|
Ths
|
|
|
|
5
|
218446
|
Marketing căn bản
|
2(2,0,2)
|
Nguyễn Quang Trung
|
Ths
|
|
|
|
6
|
218110
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
2(2,1,2)
|
Nguyễn công Trường
|
CN
|
|
|
|
7
|
291325
|
Những NL cơ bản của CN Mác - Lênin
1
|
2(2,0,2)
|
Đoàn Nhật Thi
|
Ths
|
|
|
|
8
|
281293
|
Anh văn 2
|
3(3,1,3)
|
Nguyễn Kim Phương
|
CN
|
|
|
|
9
|
281869
|
Tin học đại cương
|
2(1,2,2)
|
Trẩn Huỳnh Vân Anh
|
Ths
|
|
|
|
10
|
291301
|
Pháp luật đại cương
|
2(2,0,2)
|
Nguyễn Thị Cẩm Nhung
|
Ths
|
|
|
|
11
|
218450
|
Marketing du lịch
|
2(1,2,2)
|
Nguyễn Quang Trung
|
Ths
|
|
|
|
12
|
218870
|
Tổng quan du lịch
|
2(2,1,2)
|
Hồ Thị Kim Loan
|
CN
|
|
|
|
13
|
218350
|
Kinh tế vi mô
|
2(1,1,2)
|
Trần Thanh Hiền
|
Ths
|
|
|
|
14
|
218100
|
Con người và môi trường
|
2(2,0,2)
|
Nguyễn Thị Thùy Trang
|
Ths
|
|
|
|
15
|
218250
|
Giao tiếp cộng đồng
|
2(1,1,2)
|
Trần Ngọc Trinh
|
Ths
|
|
|
|
16
|
291327
|
Nguyên lý cơ bản của CN Mac-Lênin
2
|
3(3,0,3)
|
Nguyễn Thái Bình
|
Ths
|
|
|
|
17
|
281705
|
Anh văn 3
|
3(3,1,3)
|
Nguyễn Đăng Dũng
|
CN
|
|
|
|
18
|
218752
|
Quản trị nhân sự
|
2(1,1,2)
|
Nguyễn Thị Minh Sáu
|
Ths
|
|
|
|
19
|
218970
|
Văn hóa du lịch
|
2(1,2,2)
|
Hồ Thị Kim Loan
|
CN
|
|
|
|
20
|
218525
|
Nghiệp vụ buồng
|
2(1,2,2)
|
Yi Kim Quang
|
Ths
|
|
|
|
21
|
218541
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
2(1,2,2)
|
Vòng Chánh Kiếu
|
Ths
|
|
|
|
22
|
218240
|
Giám sát nhà hàng
|
2(1,1,2)
|
Lê Chuẩn
|
Ths
|
|
|
|
23
|
218905
|
Thương mại điện tử
|
2(1,1,2)
|
Lý Thiên Bình
|
|
|
|
|
24
|
291845
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2(2,0,2)
|
Nguyễn Thị Phương
|
Ths
|
|
|
|
25
|
218865
|
Tâm lý và ng. thuật ứng xử trong
KD du lịch
|
2(1,2,2)
|
Trần Ngọc Trinh
|
Ths
|
|
|
|
26
|
218710
|
Quản trị tiền sảnh
|
2(2,2,2)
|
Vòng Chánh Kiếu
|
Ths
|
|
|
|
27
|
218045
|
Anh văn chuyên ngành KS 1
|
2(2,1,2)
|
Trương Lê Uyên
|
Ths
|
|
|
|
28
|
218990
|
Y tế căn bản
|
2(1,1,2)
|
Nguyễn Thái Hiệp
|
BS
|
|
|
|
29
|
218030
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
2(2,1,2)
|
Nguyễn Anh Lợi
|
CN
|
|
|
|
30
|
218522
|
Nghiệp vụ bar
|
2(1,2,2)
|
Trần Ngọc Trinh
|
Ths
|
|
|
|
31
|
218041
|
Kế toán dịch vụ
|
2(1,2,2)
|
|
|
|
|
|
32
|
218530
|
Nghiệp vụ chế biến món ăn Việt Nam
|
2(1,2,2)
|
Nguyễn Văn Thông
|
Bếp
phó
|
|
|
|
33
|
291301
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng
sản VN
|
3(3,0,3)
|
Nguyễn Thị Tri Lý
|
Ths
|
|
|
|
34
|
218046
|
Anh văn chuyên ngành KS 2
|
2(2,1,2)
|
Trương Lê Uyên
|
Ths
|
|
|
|
35
|
218968
|
Văn hóa ẩm thực
|
2(2,1,2)
|
Nguyễn Anh Lợi
|
CN
|
|
|
|
36
|
218028
|
An ninh khách sạn
|
2(1,2,2)
|
Võ Nguyễn Thiên Chương
|
Ths
|
|
|
|
37
|
218548
|
Nghiệp vụ quản lý khách sạn nhỏ
|
2(1,1,2)
|
Yi Kim Quang
|
Ths
|
|
|
|
38
|
218800
|
Phong tục lễ hội
|
2(1,1,2)
|
Hồ Thị Kim Loan
|
CN
|
|
|
|
39
|
218867
|
Thanh toán quốc tế trong du lịch
|
2(1,2,2)
|
Nguyễn Văn Cường
|
Ths
|
|
|
|
40
|
218950
|
Tin học ứng dụng trong du lịch
|
2(1,2,2)
|
Lý Thiên Bình
|
Ths
|
|
|
|
41
|
218300
|
Hoạt náo
|
2(1,1,2)
|
Phan Trần Tuyên
|
Ths
|
|
|
|
42
|
218762
|
Quản trị khách sạn
|
2(2,1,2)
|
Võ Nguyễn Thiên Chương
|
Ths
|
|
|
|
43
|
|
Kỹ năng tổ chức sự kiện
|
2(2,1,2)
|
Yi Kim Quang
|
Ths
|
|
|
|
44
|
218090
|
Chăm sóc khách hàng
|
2(1,1,2)
|
Võ Nguyễn Thiên Chương
|
Ths
|
|
|
|
45
|
218510
|
Nghệ thuật đàm phán trong KD du
lịch
|
2(2,0,2)
|
Trần Ngọc Trinh
|
Ths
|
|
|
|
46
|
218940
|
Thực tập cuối khóa
|
5(0,5,5)
|
|
|
|
|
|
47
|
218352
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
5(0,5,5)
|
|
|
|
|
|
48
|
218760
|
Quản trị cung ứng dịch vụ
|
2(3,0,3)
|
|
|
|
|
|
49
|
218758
|
Quản trị du lịch MICE
|
3(3,0,3)
|
|
|
|
|
|
VII.
Tình hình đào tạo trên thế giới và ở Việt Nam
1.
Thế giới
-
Tình
hình đào tạo
-
Thu thập và đánh giá một số khung chương trình đào tạo của các trường đại học
được xếp hạng thuộc danh sách 500 trường đại học tốt nhất thế giới. Thống kê
khoảng 5 khung chương trình đào tạo theo đúng (hoặc gần đúng) ngành dự kiến xây
dựng trên cơ sở bảng sau:
Danh mục cơ sở đào tạo
nước ngoài đang đào tạo ngành…..
2.
Việt Nam
- Tình hình đào tạo
- Thu thập và đánh giá
một số khung chương trình đào tạo của các trường đại học có uy tín ở Việt Nam.
Thống kê khoảng 5 khung chương trình đào tạo theo đúng (hoặc gần đúng) ngành dự
kiến xây dựng trên cơ sở bảng sau:
Danh mục cơ sở đào tạo
trong nước đang đào tạo ngành quản trị khách sạn
-
Bảng đối chiếu, so sánh chương trình đào
tạo đã xây dựng với chương trình đào tạo trong và ngoài nước (đã sử dụng để xây
dựng chương trình)
TT
|
Môn
học trong chương trình đào tạo (Tiếng Anh,Tiếng Việt
|
Tên
môn học trong khung chương trình đào tạo của nước ngoài đã sử dụng để xây dựng
môn học
|
Phần trăm nội dung giống nhau
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1.
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
Ø
Cây chương trình đào tạo:
VIII.
Tổng số môn học sinh viên phải học xong chương trình/ tổng số môn học trong
chương trình
|
Tính theo tỷ lệ
tổng số môn học bắt buộc (%)
|
Tính theo tỷ lệ
tổng số môn học sinh viên phải học (%)
|
Tính theo tỷ lệ
tổng số môn học trong chương trình đào tạo (%)
|
Đại học nước
ngoài đã sử dụng để xây dựng môn học
|
|
|
|
Theo cấu trúc
của HIAST (môn LLCT,GDQP,GDTC, Tiếng Anh…)
|
08
|
|
|
Tự xây dựng
|
32
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
-
Số
môn học tự chọn: 8/32
IX.
Tài liệu tham khảo
1.
Công văn số 2196/BGDĐT-GD-ĐHngày
22/4/2010 của Bộ GD-ĐT V/v Hướng dẩn xây dựng và công bố chuẩn đầu ra ngành đào
tạo.
2.
“Program Outcomes” in “Criteria for
accrediting Engineering programs” , Accredition Board for Enginering and
Technology (ABET), October 2009
3.
Learning Outcomes, Undergraduate
programs of Elctrical and Computer Engineering, Clarkson University, NY, USA,
website:http://www.clarkson.edu/ece/undergrad/mission.html
4.
Bài giảng về chuẩn đầu ra, VNU-HCM, 2011.
TPHCM
ngày …..tháng …..năm…..
TRƯỞNG
KHOA HIỆU TRƯỞNG
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ CÔNG NGHỆ
TPHCM
CHƯƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: QTKD DU LỊCH
MÃ
NGÀNH:51340103
CHUYÊN
NGÀNH: QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH – LỮ HÀNH
I.
Giới
thiệu chương trình
1.
Giới
thiệu chung
-
Tên
ngành đào tạo (tiếng Việt): QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH –LỮ HÀNH
-
Tên
ngành đào tạo (Tiếng Anh): TRAVEL SERVICE MANAGEMENT .
-
Trình độ đào tạo: cao đẳng hệ chính quy
-
Thời gian đào tạo: 2,5 đến 3,0 năm.
-
Đối tượng sinh viên: đã tốt nghiệp trung
học phổ thông hoặc tương đương.
2.
Mục
tiêu của chương trình
-
Sứ mạng
(Mission): Chương trình đào tạo
ngành quản trị du lịch chuyên ngành quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành, nhằm đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực có chất
lượng cao làm việc trực tiếp trong ngành du lịch trong thời kỳ đất nước hội nhập
toàn cầu hóa và cạnh tranh gay gắt.
Mission: The mission of the
tourism program, specified in travel Management service is to meet the hight
quality of human resource demand of the tourism for the country in the
integration period of globalization and fierce competition.
-
Mục tiêu chiến lược
(Goals):Tạo ra bước phát triển đáng
kể về giá trị và đóng góp cho xã hội thông qua việc nâng cao chất lượng đào tạo.
Đào tạo đội ngũ cử nhân có kiến thức chuyên môn vững
vàng, kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế
- xã hội, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn.
Goals
: Make the important step for development
in value and contribution to society by enhancing the training quality. Train
the bachelors with confident professional know ledges, basic practice skills,
high ability to adapt to economic-social environment, proper attitude and
professional ethics
-
Mục
tiêu cụ thể (Objectives):
Có kiến thức chuyên môn:
·
Kiến
thức chiều rộng: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức nền tảng rộng, có thể áp
dụng vào các vấn đề liên quan đến du lịch
nói chung, là điều kiện
cần thiết để
sinh viên phát huy tính sáng tạo trong họat động nghề nghiệp, khả năng tự học
và khả năng học suốt đời trong tương lai.
·
Kiến thức chiều sâu: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức
căn bản chuyên ngành quản trị kinh doanh du lịch
, có kiến thức chuyên sâu nghiệp vụ của
nghề hướng dẫn du lịch, tổ chức các sự kiện trong
lĩnh vực lữ hành mô tả được những
công việc có liên quan đến hoạt động hướng dẫn du lịch
, có kỹ năng cơ bản, cần thiết để vận dụng trong quản lý dịch
vụ du lịch – lữ hành
, thực hiện
chuyên sâu trong điều hành các bộ phận nghiệp vụ, hướng dẫn viên
du lịch
đồng thời có khả năng học tập ở bậc cao hơn và
thích ứng với môi trường kinh doanh trong điều kiện hội nhập quốc tế. Kiến thức
được xây dựng trên các nguyên lý khoa học, lập luận phân tích chặt chẽ và kích
thích khả năng sáng tạo của sinh viên
·
Tính
chuyên nghiệp: Phát triển các kỹ năng mềm giúp cho sinh viên có khả năng giao
tiếp, tinh thần làm việc tập thể, rèn luyện thái độ chuyên nghiệp và đạo đức
nghề nghiệp, chuẩn bị khả năng làm việc trong môi trường hiện đại, phức tạp và
học tập suốt đời.
Có trách nhiệm công dân:
·
Phục
vụ xã hội một cách chính đáng và chuyên nghiệp.
·
Đồng
cảm, chia sẻ và có ý thức cộng đồng
Có đạo đức nghề nghiệp:
·
C
ó phẩm
chất đạo đức tốt, yêu nghề, có đức tính chuyên cần, trung thực.
·
H
ăng
say học tập nhằm nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có chí cầu tiến, không
ngừng rèn luyện nâng cao nhân cách.
·
Có
trách
nhiệm cao trong công việc.
-
Cam
kết ( Commitment):
Sinh viên ra
trường có thể đảm nhận được các nhiệm vụ chuyên môn, có trách nhiệm với nghề
nghiệp và có khả năng học lên bậc cao hơn.
Commitment:
After
graduation, students can undertake the professional tasks, to have the professional
responsibility and ability to learn for
university level.
3.
Định
hướng nghề nghiệp của sinh viên tốt nghiệp
-
Sau
khi ra trường sinh viên có thể làm việc
tại các công ty dịch vụ lữ hành
tư nhân, cổ phần, liên doanh, nhà nước
các công ty du lịch khác
… với các cấp hạng và qui mô khác nhau.
-
Đảm
nhiệm c
ác vị trí như: Hướng dẫn viên du lịch,
nhân viên bán tour, marketing hoặc cán bộ tổ chức, quản lí, thiết kế và điều
hành tour du lịch, triển khai hoạt động trong các công ty du lịch lữ hành, các
khu vui chơi giải trí, tổ chức sự kiện và các dịch vụ khác như đón tiếp, phục vụ ăn uống,
lưu trú, các hoạt động vui chơi giải trí, hướng dẫn tham quan, tiễn khách. …
.
-
Qua một thời gian làm việc có thể phát triển lên những vị
trí công tác cao hơn như trưởng phòng hướng dẫn.
-
Chuyên
viên trong các cơ quan quản lí nhà nước về du lịch và dịch vụ lữ hành.
-
Nhân
viên hoặc cán bộ tổ chức, quản lí, điều hành và triển khai hoạt động trong các công
ty dịch vụ lữ hành.
-
Nghiên
cứu khoa học du lịch.
-
Tiếp
tục theo học đại học để trở thành những chuyên gia có trình độ trong lĩnh vực
du lịch.
-
Yêu
cầu kết quả thực hiện công việc:
thực
hiện được các công việc liên quan tới các vấn đề về
dịch vụ du lịch – lữ hành.
II.
Chuẩn đầu ra của chương trình (17
tiêu chuẩn)
1.
Về kiến thức
1.1
. Kiến thức chung
liên ngành về các vấn đề kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa và các khoa học liên quan ứng dụng
trong du lịch:
-
Biết,
hiểu, phân tích được các nguyên lý, kiến thức cơ bản về Chủ nghĩa Mác – Lênin,
tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt nam vận dụng
trong ngành du lịch.
-
Biết,
hiểu, phân tích được những kiến thức cơ bản của các khoa học thuộc lĩnh vực xã
hội & nhân văn vận dụng trong ngành Du lịch.
-
Phân
tích, đánh giá vận dụng được những kiến thức cơ bản của khoa học quản lý trong
kinh doanh du lịch, đặc biệt trong lĩnh vực lữ hành và tổ chức sự kiện.
-
Vận
dụng được những kiến thức liên ngành về kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa, địa
lí, khoa học công nghệ, luật pháp… trong kinh doanh du lịch và góp phần tích cực
vào nghiên cứu, phát triển du lịch một cách bền vững.
1.2
.
Kiến thức cơ bản chung và chuyên sâu trong
lĩnh vực du lịch
-
Hiểu,
phân tích, đánh giá, vận dụng được những quan điểm, lí thuyết, các vấn đề cơ bản
của khoa học du lịch vào thực tiễn hoạt động nghiên cứu và kinh doanh, quản lí
du lịch.
-
Hiểu,
phân tích, đánh giá, vận dụng được những nguyên tắc, kĩ năng cơ bản trong việc
cung cấp các dịch vụ du lịch có chất lượng, thoả mãn nhu cầu khách hàng, đảm bảo
phát triển bền vững.
-
Biết,
hiểu được những kiến thức về ẩm thực và dinh dưỡng, vận dụng để tạo được sản phẩm
thu hút khách du lịch.
-
Hiểu
biết về các nền văn hóa khác nhau của Việt Nam và thế giới và vận dụng linh hoạt
trong thực tiễn nghề nghiệp du lịch.
-
Biết,
hiểu, phân tích được những kiến thức trong hoạt động nghiên cứu, tổ chức, quản
lí, điều hành, kinh doanh du lịch lữ hành.
-
Biết
,hiểu, phân tích, đánh giá và vận dụng được chiến lược du lịch bền vững để giảm
thiểu các tác động tiêu cực cũng như tối đa hóa các tác động tích cực.
-
Hiểu,
phân tích, đánh giá và vận dụng được những phương pháp nghiên cứu khoa học nói
chung và ứng dụng trong du lịch nói riêng, từ những phương pháp truyền thống định
tính đến những phương pháp hiện đại có sử dụng các công cụ, thiết bị, phần mềm
tin học.
1.3
.
Kiến thức chung của khối ngành :
đủ
để hiểu các vấn đề đa lĩnh vực trong dịch vụ du lịch
– lữ hành.
1.4
.
Kiến thức chung của nhóm ngành:
Thực
hiện được
kỹ năng nghiệp vụ khách sạn theo tiêu chuẩn của Tổng cục
Du lịch Việt Nam và châu Âu VTOS xây dựng, điều hành và kế hoạch tác nghiệp tại
các bộ phận hướng dẫn viên, thiết kế, điều hành, marketing
trong công ty dịch vụ du lịch – lữ hành.
1.5
.
Kiến thức ngành và bổ trợ:
đủ
kiến thức ngành và bổ trợ cho việc học suốt đời và giải quyết vấn đề đa lĩnh vực.
1.6
.
Kiến thức thực tập và tốt nghiệp:
đủ
để giải quyết độc lập một vấn đề cụ thể và thực tế thuộc ngành nghề.
2.
Về kỹ năng
2.1. Kỹ năng cứng
2.1.1. Các kỹ năng nghề nghiệp
trong ngành dịch vụ du lịch
– lữ hành:
-
Khả năng áp dụng các kiến thức chuyên
môn
, khoa học, và kỹ thuật vào các
vấn đề thuộc lĩnh vực dịch vụ du lịch – lữ hành.
-
Biết
lập kế hoạch cho nghề nghiệp tương lai
trong ngành du lịch, lữ hành.
-
Vận
dụng được kĩ năng thực hành lữ hành, hướng dẫn,tổ chức sự kiện; biết sắp xếp,
giám sát và điều hành công việc đảm bảo nguyên tắc, quy trình làm việc tốt nhất.
-
Có
khả năng xác định đúng trình độ và năng lực của bản thân, không tự ti nhưng
cũng không tự cao, tự đại.
-
Thành
thạo kĩ năng làm việc độc lập và thành công trong các cơ quan quản lí nhà nước
cũng như các đơn vị kinh doanh của ngành du lịch, dịch vụ, tự khẳng định năng lực
và phẩm chất của mình trong tập thể, trong tổ chức.
-
Có
khả năng tạo dựng mối quan hệ với đồng nghiệp và đối tác trong và ngoài cơ quan
ngành du lịch, dịch vụ.
-
Có
khả năng phân loại và tiếp cận người tiêu dùng sử dụng dịch vụ du lịch, có khả
năng thuyết phục và chia sẻ với khách hàng.
-
Có
khả năng sử dụng các máy móc, trang thiết bị làm việc như các phần mềm cơ bản,
sử dụng các thiết bị nghe nhìn phục vụ công việc chuyên môn trong dịch vụ du lịch
– lữ hành.
-
Có
khả năng vận dụng linh hoạt kiến thức vào thực tiễn xây dựng, tổ chức chương trình du lịch, điều hành du lịch, hướng
dẫn nghiệp vụ đón tiễn, lễ tân, phục vụ trong các chuyến lữ hành, các nghiệp vụ
tổ chức sự kiện…..
-
Có
khả năng tìm tòi, phát hiện, điều chỉnh, phát triển, sáng tạo cái mới như xây dựng
sản phẩm mới trong trong lữ hành, xây dựng ý tưởng và thiết kế sự kiện…..
-
Thực
hiện, vận dụng linh hoạt kĩ năng đặt mục
tiêu, định hướng hành động, thực hiện mục tiêu trong nghề nghiệp.
-
Thực
hiện, vận dụng linh hoạt kĩ năng tạo động lực làm việc cho bản thân và đồng
nghiệp trong dịch vụ du lịch- lữ hành.
-
Vận
dụng linh hoạt kĩ năng chăm sóc khách hàng và các đối tác trong dịch vụ du lịch,
lữ hành.
-
Linh
hoạt sử dụng ngoại ngữ chuyên ngành du lịch, lữ hành và sự kiện..
-
Có
khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong nghề nghiệp du lịch, lữ hành.
2.1.2. Khả năng lập luận tư duy và giải
quyết vấn đề.
- Năng lực tiến hành
phân tích và giải quyết các trình huống trong lĩnh vực du lịch, lữ hành .
- Có tư duy logic, xác
định vấn đề ưu tiên, nhìn vấn đề dưới nhiều góc độ khác nhau để đánh giá hiện
tượng một cách toàn diện nhất và tìm được giải pháp tối ưu và phù hợp.
- Có khả năng xây dựng
giải pháp và khuyến nghị để giải quyết các vấn đề thực tiễn trong quản lí, kinh
doanh du lịch, lữ
hành.
2.1.3. Khả năng nghiên cứu và khám phá
kiến thức
- Có khả năng sử dụng
các phương pháp, kỹ năng và các dụng cụ hiện đại cần thiết cho thực hành về du
lịch, lữ hành.
- Có khả năng phát hiện
vấn đề và mối tương quan giữa các vấn đề trong lĩnh vực dịch vụ du lịch như du
lịch và kinh tế, xã hội, chính trị, môi trường tự nhiên.
- Luôn cập nhật thông
tin về các vấn đề liên quan đến lĩnh vực du lịch như xu thế phát triển du lịch
thế giới và khu vực, chính sách phát triển du lịch của Việt Nam, các thông tin
thời sự về tình hình phát triển của du lịch.
- Có ý thức thu thập, tổng
hợp, phân tích, xử lí thông tin để ứng dụng đánh giá các vấn đề, sự kiện, hiện
tượng nảy sinh trong hoạt động của du lịch, lữ hành.
2.1.4. Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ
năng vào thực tiễn nghề nghiệp du lịch, khách sạn:
- Biết, hiểu, thể hiện
được vai trò trách nhiệm của một nhà quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành trong
cuộc sống.
- Hiểu, phân tích, đánh giá được những tác động đa
chiều giữa du lịch với kinh tế, môi trường, văn hóa và xã hội để tìm ra các giải
pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực, phát huy các tác động tích cực.
- Hiểu, phân tích, đánh
giá được bối cảnh lịch sử và văn hóa dân tộc để có được tiếp cận phù hợp trong
nghiên cứu và kinh doanh du lịch, lữ hành.
- Hiểu, phân tích, đánh
giá được các vấn đề, giá trị, xu hướng của du lịch trong thời kì mới và bối cảnh
kinh tế toàn cầu.
-
Năng lực ứng dụng
các kiến thức để có thể thiết kế, tổ chức sự kiện
và thực hiện, điều hành, quản lý các
công việc liên quan đến lữ hành ( Thiết kế tour, hướng dẫn, đón tiếp, điều
hành…).
2.1.5. Năng lực sáng tạo, phát triển và
sự dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp du lịch, lữ hành
- Có khả năng nắm bắt,
hiểu và triển khai các mục tiêu, kế hoạch và văn hóa doanh nghiệp du lịch, lữ
hành trong hoạt động của doanh nghiệp.
- Hiểu rõ mối quan hệ
giữa doanh nghiệp du lịch & các cơ quan quản lí đặc biệt là với Sở và Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Năng lực khai thác phần
mềm ứng dụng, năng lực tiếp cận các vấn đề mới trong các vấn đề về du lịch, lữ
hành.
2.2
Kỹ
năng mềm
2.2.1 Các kỹ năng cá nhân
-
Năng lực tự học và
tự đào tạo để bổ sung các kiến thức mới.
- Áp dụng linh hoạt, thành
thạo kĩ năng quản lí thời gian và bản thân trong các hoạt động đa dạng của
ngành du lịch, lữ hành.
- Áp dụng linh hoạt kĩ
năng thích ứng với sự phức tạp của thực tiễn nghề nghiệp du lịch, lữ hành.
- Hiểu và phân tích được hành
vi, ứng xử, kĩ năng của các đối tượng giao tiếp, làm việc trong các lĩnh vực
khác nhau của ngành dịch vụ du lịch, lữ hành.
2.2.2 Làm việc theo
nhóm
trong các
lĩnh vực khác nhau của ngành dịch vụ du lịch, lữ hành:
- Hiểu, áp dụng linh hoạt việc hình thành nhóm làm việc một
cách hiệu quả.
- Biết duy trì hoạt động
nhóm.
- Biết phát triển nhóm.
- Làm việc linh hoạt với
các nhóm khách hàng, đồng nghiệp, đối tác đa dạng và phức tạp.
2.2.3
Quản
lý và lãnh đạo các công việc trong các lĩnh vực khác nhau của ngành dịch vụ du
lịch, lữ hành
- Thực hiện được quy trình, áp dụng linh
hoạt việc xây dựng kế hoạch công việc.
-
Nhận biết, lựa chọn nguồn nhân lực để thực hiện công việc.
- Áp dụng linh hoạt việc tổ chức công việc
thông qua sự điều khiển, phân công trong nhóm và tập thể.
- Kiểm tra giám sát các hoạt động.
- Biết xây dựng tiêu chuẩn, đánh giá thực
hiện công việc.
- Biết đánh giá kết quả thực hiện công
việc.
2.2.4
Kỹ
năng giao tiếp
-
Năng lực giao tiếp,
diễn giải và trình bày vấn đề trước đám đông.
- Áp dụng linh hoạt kĩ
năng lập luận, sắp xếp ý tưởng khi xây dựng bài thuyết minh hướng dẫn hay khi lập
kế hoạch, dự án kinh doanh trong dịch vụ du lịch, lữ hành.
- Áp dụng linh hoạt,
sáng tạo khi giao tiếp ngôn ngữ với khách hàng, đồng nghiệp, đối tác… trong thực
tiễn trong nghề nghiệp dịch vụ du lịch, lữ hành.
- Áp dụng linh hoạt kĩ năng giao tiếp phi ngôn ngữ với
khách hàng, đồng nghiệp, đối tác… trong thực tiễn nghề nghiệp dịch vụ du lịch, lữ
hành.
- Áp dụng linh hoạt kĩ
năng giao tiếp qua thư điện tử và các phương tiện truyền thông trong nghiệp dịch
vụ du lịch, lữ hành.
- Có kĩ năng thuyết
trình linh hoạt trước khách hàng, đồng nghiệp và đối tác.
- Áp dụng linh hoạt kĩ
năng giao tiếp giữa các cá nhân trong thực tiễn nghề nghiệp du lịch, lữ hành.
- Kỹ năng xử lí các vấn
đề đa văn hóa trong thực tiễn nghề nghiệp dịch vụ du lịch, lữ hành.
2.2.5
Kỹ
năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
- Hiểu, sử dụng thành
thạo tiếng Anh ở trình độ TOEIC 300.
3.
Về
phẩm chất đạo đức
3.1
Phẩm chất đạo đức cá nhân
- Có lối sống lành mạnh
- Tự
tin khi giao tiếp và thực hành nghề
trong môi trường làm việc có yếu tố nước ngoài.
- Kiên
trì trong giao dịch với khách hàng.
- Linh
hoạt, khéo léo, tinh tế khi thực hành
nghề & xử lí tình huống.
- Chăm chỉ, có tinh thần
học hỏi, cầu tiến và đặt mục tiêu cho bản thân.
- Nhiệt tình và say mê
công việc.
- Điềm tĩnh, tự chủ khi
ra quyết định
3.2
Phẩm
chất đạo đức nghề nghiệp
-
Tâm
huyết với công việc và nghề nghiệp, yêu quê hương, đất nước, muốn truyền đạt
tình yêu đó cho mọi du khách trong và ngoài nước.
-
Trung
thực, đáng tin cậy khi thực hiện công việc.
-
Trung
thành với đơn vị sử dụng lao động.
-
Chu
đáo, lắng nghe và thấu hiểu khi phục vụ khách hàng.
-
Có
hành vi và ứng xử chuyên nghiệp.
-
Chủ
động thực hiện công việc.
-
Chia
sẻ thông tin, tương trợ đồng nghiệp trong và ngoài đơn vị, trong và ngoài nước.
-
Tôn trọng bản quyền trí tuệ, bảo mật thông tin, chấp hành
kỷ luật trong học tập và khi làm việc, ứng xử văn hóa.
3.3
Phẩm chất đạo đức xã hội
-
Có
trách nhiệm với công việc, khách hàng, cộng đồng, xã hội và môi trường.
-
Tuân
thủ luật pháp Việt Nam cũng như của các nước trong việc xây dựng hợp đồng và tổ
chức du lịch……
III.
Quan hệ giữa nội dung đào tạo và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
STT
|
TGD
|
MH
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
75
|
Những NL cơ bản
của CN Mác - Lênin
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
2
|
30
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
3
|
45
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng
sản VN
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
4
|
180
|
Anh văn
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
30
|
Pháp luật đại cương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
6
|
75
|
Tin học đại cương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
7
|
45
|
Toán kinh tế
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
90
|
GDTC
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
9
|
135
|
GDQP
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
10
|
30
|
Kinh tế vi mô
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
11
|
45
|
Quản trị học
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12
|
30
|
Marketing căn bản
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
13
|
45
|
Kỹ năng thuyết trình
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
14
|
45
|
Cơ sở văn hóa
Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
45
|
Marketing du lịch
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
16
|
45
|
Tổng quan du lịch
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
17
|
45
|
Văn hóa du lịch
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
18
|
45
|
Lịch sử VN
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
45
|
Thanh toán quốc tế trong du lịch
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
20
|
45
|
Địa lý du lịch
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
21
|
45
|
Kế toán dịch vụ
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
30
|
Thương mại điện tử
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
23
|
75
|
Tin học ứng dụng trong du lịch
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
24
|
45
|
Tâm lý và nghệ thuật ứng xử trong
KD du lịch
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
25
|
60
|
Tuyến điểm du lịch
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
26
|
45
|
Anh văn chuyên ngành du lịch 1,2
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
27
|
45
|
Y tế căn bản
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
28
|
30
|
Quản trị nhân sự
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
29
|
60
|
Kỹ năng tổ chức
sự kiện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
30
|
45
|
Tổ chức kinh doanh nhà hàng
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
31
|
45
|
Văn hóa ẩm thực
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
33
|
45
|
Luật du lịch
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
34
|
45
|
An toàn vệ sinh
thực phẩm
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
35
|
45
|
Hoạt náo
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
36
|
30
|
Phong tục lễ hội
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
37
|
45
|
Đạo đức nghề nghiệp
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
38
|
90
|
Kiến tập
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
39
|
45
|
Thiết kế và điều hành Tour
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
40
|
90
|
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
41
|
45
|
An ninh khách sạn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
42
|
30
|
Chăm sóc khách hàng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
43
|
150
|
Thực tập cuối khóa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
44
|
150
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
45
|
45
|
Quản trị cung ứng
dịch vụ
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
46
|
45
|
Quản trị du lịch MICE
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
IV. Quan hệ giữa mục tiêu đào tạo
và chuẩn đầu ra
STT
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
Kiến
thức chiều rộng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kiến thức
chiều sâu
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tính chuyên
nghiệp
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Phục vụ
xã hội
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
5
|
Đồng
cảm, chia sẻ và có ý thức cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
6
|
Có đạo
đức nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
V.
Quan hệ giữa chuẩn đầu ra của chương trình và chuẩn ABET
Chuẩn
ABET
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
Số tiêu
chí CĐR phù hợp ABET
|
a
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
b
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
c
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
d
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
e
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
5
|
f
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
2
|
g
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
h
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
5
|
i
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
j
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
k
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
3
|
VI. Điều kiện thực hiện chương
trình
1.
Điều
kiện tuyển sinh
-
Theo
Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
-
(Điều
kiện khác, nếu có). Xét tuyển
2.
Đề
xuất phương án xây dựng phòng thí nghiệm cơ sở vật chất phòng học để đáp ứng
chuẩn đầu ra
-
Mở rộng và phát triển liên kết với DN Du Lịch Lữ hành để
SV thực hành thực tế.
-
Xây các bài thực hành
về nghiệp vụ hướng dẫn tour
-
Xây các bài thực hành về nghiệp vụ thiết kế và điều
hành tour.
3.
Dự
kiến tên ngành và mã ngành đào tạo bậc đại học
- Tên ngành: Quản trị
kinh doanh dịch vụ du lịch- lữ hành
4.
Đội
ngũ giảng dạy
TT
|
Mã
MH
|
Tên MH
|
Số
TC
|
Cán
bộ giảng dạy
|
|
|
|
|
Họ tên
|
Chức
danh KH,
học
vị
|
Chuyên ngành ĐT
|
Giảng dạy bằng Tiếng Anh
|
Đơn vị công tác
|
1
|
271445
|
Toán kinh tế
|
2(1,2,2)
|
Huỳnh Việt Khánh
|
Ths
|
|
|
|
2
|
281280
|
Anh văn 1
|
3(3,1,3)
|
Nguyễn Hoàng
|
CN
|
|
|
|
3
|
218750
|
Quản trị học
|
2(2,1,2)
|
Vũ Mạnh Cường
|
Ths
|
|
|
|
4
|
215402
|
Kỹ năng thuyết trình
|
2(1,2,2)
|
Trần Hữu Trần Huy
|
Ths
|
|
|
|
5
|
218446
|
Marketing căn bản
|
2(2,0,2)
|
Nguyễn Quang Trung
|
Ths
|
|
|
|
6
|
218110
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
2(2,1,2)
|
Nguyễn công Trường
|
CN
|
|
|
|
7
|
291325
|
Những NL cơ bản của CN Mác - Lênin
1
|
2(2,0,2)
|
Đoàn Nhật Thi
|
Ths
|
|
|
|
8
|
281293
|
Anh văn 2
|
3(3,1,3)
|
Nguyễn Kim Phương
|
CN
|
|
|
|
9
|
281869
|
Tin học đại cương
|
2(1,2,2)
|
Trẩn Huỳnh Vân Anh
|
Ths
|
|
|
|
10
|
291301
|
Pháp luật đại cương
|
2(2,0,2)
|
Nguyễn Thị Cẩm Nhung
|
Ths
|
|
|
|
11
|
218450
|
Marketing du lịch
|
2(1,2,2)
|
Nguyễn Quang Trung
|
Ths
|
|
|
|
12
|
218870
|
Tổng quan du lịch
|
2(2,1,2)
|
Hồ Thị Kim Loan
|
CN
|
|
|
|
13
|
218350
|
Kinh tế vi mô
|
2(1,1,2)
|
Trần Thanh Hiền
|
Ths
|
|
|
|
14
|
218100
|
Con người và môi trường
|
2(2,0,2)
|
Nguyễn Thị Thùy Trang
|
Ths
|
|
|
|
15
|
218250
|
Giao tiếp cộng đồng
|
2(1,1,2)
|
Trần Ngọc Trinh
|
Ths
|
|
|
|
16
|
291327
|
Nguyên lý cơ bản của CN Mac-Lênin
2
|
3(3,0,3)
|
Nguyễn Thái Bình
|
Ths
|
|
|
|
17
|
281705
|
Anh văn 3
|
3(3,1,3)
|
Nguyễn Đăng Dũng
|
CN
|
|
|
|
18
|
218752
|
Quản trị nhân sự
|
2(1,1,2)
|
Nguyễn Thị Minh Sáu
|
Ths
|
|
|
|
19
|
218970
|
Văn hóa du lịch
|
2(1,2,2)
|
Hồ Thị Kim Loan
|
CN
|
|
|
|
20
|
218525
|
Nghiệp vụ buồng
|
2(1,2,2)
|
Yi Kim Quang
|
Ths
|
|
|
|
21
|
218541
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
2(1,2,2)
|
Vòng Chánh Kiếu
|
Ths
|
|
|
|
22
|
218240
|
Giám sát nhà hàng
|
2(1,1,2)
|
Lê Chuẩn
|
Ths
|
|
|
|
23
|
218905
|
Thương mại điện tử
|
2(1,1,2)
|
Lý Thiên Bình
|
|
|
|
|
24
|
291845
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2(2,0,2)
|
Nguyễn Thị Phương
|
Ths
|
|
|
|
25
|
218865
|
Tâm lý và ng. thuật ứng xử trong
KD du lịch
|
2(1,2,2)
|
Trần Ngọc Trinh
|
Ths
|
|
|
|
26
|
218710
|
Quản trị tiền sảnh
|
2(2,2,2)
|
Vòng Chánh Kiếu
|
Ths
|
|
|
|
27
|
218045
|
Anh văn chuyên ngành KS 1
|
2(2,1,2)
|
Trương Lê Uyên
|
Ths
|
|
|
|
28
|
218990
|
Y tế căn bản
|
2(1,1,2)
|
Nguyễn Thái Hiệp
|
BS
|
|
|
|
29
|
218030
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
2(2,1,2)
|
Nguyễn Anh Lợi
|
CN
|
|
|
|
30
|
218522
|
Nghiệp vụ bar
|
2(1,2,2)
|
Trần Ngọc Trinh
|
Ths
|
|
|
|
31
|
218041
|
Kế toán dịch vụ
|
2(1,2,2)
|
|
|
|
|
|
32
|
218530
|
Nghiệp vụ chế biến món ăn Việt Nam
|
2(1,2,2)
|
Nguyễn Văn Thông
|
Bếp
phó
|
|
|
|
33
|
291301
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng
sản VN
|
3(3,0,3)
|
Nguyễn Thị Tri Lý
|
Ths
|
|
|
|
34
|
218046
|
Anh văn chuyên ngành KS 2
|
2(2,1,2)
|
Trương Lê Uyên
|
Ths
|
|
|
|
35
|
218968
|
Văn hóa ẩm thực
|
2(2,1,2)
|
Nguyễn Anh Lợi
|
CN
|
|
|
|
36
|
218028
|
An ninh khách sạn
|
2(1,2,2)
|
Võ Nguyễn Thiên Chương
|
Ths
|
|
|
|
37
|
218548
|
Nghiệp vụ quản lý khách sạn nhỏ
|
2(1,1,2)
|
Yi Kim Quang
|
Ths
|
|
|
|
38
|
218800
|
Phong tục lễ hội
|
2(1,1,2)
|
Hồ Thị Kim Loan
|
CN
|
|
|
|
39
|
218867
|
Thanh toán quốc tế trong du lịch
|
2(1,2,2)
|
Nguyễn Văn Cường
|
Ths
|
|
|
|
40
|
218950
|
Tin học ứng dụng trong du lịch
|
2(1,2,2)
|
Lý Thiên Bình
|
Ths
|
|
|
|
41
|
218300
|
Hoạt náo
|
2(1,1,2)
|
Phan Trần Tuyên
|
Ths
|
|
|
|
42
|
218762
|
Quản trị khách sạn
|
2(2,1,2)
|
Võ Nguyễn Thiên Chương
|
Ths
|
|
|
|
43
|
|
Kỹ năng tổ chức sự kiện
|
2(2,1,2)
|
Yi Kim Quang
|
Ths
|
|
|
|
44
|
218090
|
Chăm sóc khách hàng
|
2(1,1,2)
|
Võ Nguyễn Thiên Chương
|
Ths
|
|
|
|
45
|
218510
|
Nghệ thuật đàm phán trong KD du
lịch
|
2(2,0,2)
|
Trần Ngọc Trinh
|
Ths
|
|
|
|
46
|
218940
|
Thực tập cuối khóa
|
5(0,5,5)
|
|
|
|
|
|
47
|
218352
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
5(0,5,5)
|
|
|
|
|
|
48
|
218760
|
Quản trị cung ứng dịch vụ
|
2(3,0,3)
|
|
|
|
|
|
49
|
218758
|
Quản trị du lịch MICE
|
3(3,0,3)
|
|
|
|
|
|
VII.
Tình hình đào tạo trên thế giới và ở Việt Nam
1.
Thế giới
-
Tình
hình đào tạo
-
Thu thập và đánh giá một số khung chương trình đào tạo của các trường đại học
được xếp hạng thuộc danh sách 500 trường đại học tốt nhất thế giới. Thống kê
khoảng 5 khung chương trình đào tạo theo đúng (hoặc gần đúng) ngành dự kiến xây
dựng trên cơ sở bảng sau:
Danh mục cơ sở đào tạo
nước ngoài đang đào tạo ngành…..
2.
Việt Nam
- Tình hình đào tạo
- Thu thập và đánh giá
một số khung chương trình đào tạo của các trường đại học có uy tín ở Việt Nam.
Thống kê khoảng 5 khung chương trình đào tạo theo đúng (hoặc gần đúng) ngành dự
kiến xây dựng trên cơ sở bảng sau:
Danh mục cơ sở đào tạo
trong nước đang đào tạo ngành quản trị khách sạn
-
Bảng đối chiếu, so sánh chương trình đào
tạo đã xây dựng với chương trình đào tạo trong và ngoài nước (đã sử dụng để xây
dựng chương trình)
TT
|
Môn
học trong chương trình đào tạo (Tiếng Anh,Tiếng Việt
|
Tên
môn học trong khung chương trình đào tạo của nước ngoài đã sử dụng để xây dựng
môn học
|
Phần trăm nội dung giống nhau
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1.
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
Ø
Cây chương trình đào tạo:
VIII.
Tổng số môn học sinh viên phải học xong chương trình/ tổng số môn học trong
chương trình
|
Tính theo tỷ lệ
tổng số môn học bắt buộc (%)
|
Tính theo tỷ lệ
tổng số môn học sinh viên phải học (%)
|
Tính theo tỷ lệ
tổng số môn học trong chương trình đào tạo (%)
|
Đại học nước
ngoài đã sử dụng để xây dựng môn học
|
|
|
|
Theo cấu trúc
của HIAST (môn LLCT,GDQP,GDTC, Tiếng Anh…)
|
08
|
|
|
Tự xây dựng
|
32
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
-
Số
môn học tự chọn: 8/32
IX.
Tài liệu tham khảo
1.
Công văn số 2196/BGDĐT-GD-ĐHngày
22/4/2010 của Bộ GD-ĐT V/v Hướng dẩn xây dựng và công bố chuẩn đầu ra ngành đào
tạo.
2.
“Program Outcomes” in “Criteria for
accrediting Engineering programs” , Accredition Board for Enginering and
Technology (ABET), October 2009
3.
Learning Outcomes, Undergraduate
programs of Elctrical and Computer Engineering, Clarkson University, NY, USA,
website:http://www.clarkson.edu/ece/undergrad/mission.html
4.
Bài giảng về chuẩn đầu ra, VNU-HCM, 2011.
TPHCM
ngày …..tháng …..năm…..
TRƯỞNG
KHOA HIỆU TRƯỞNG
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ CÔNG NGHỆ
TPHCM
CHƯƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: QTKD DU LỊCH
MÃ
NGÀNH:51340103
CHUYÊN
NGÀNH: QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH – LỮ HÀNH
I.
Giới
thiệu chương trình
1.
Giới
thiệu chung
-
Tên
ngành đào tạo (tiếng Việt): QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH –LỮ HÀNH
-
Tên
ngành đào tạo (Tiếng Anh): TRAVEL SERVICE MANAGEMENT .
-
Trình độ đào tạo: cao đẳng hệ chính quy
-
Thời gian đào tạo: 2,5 đến 3,0 năm.
-
Đối tượng sinh viên: đã tốt nghiệp trung
học phổ thông hoặc tương đương.
2.
Mục
tiêu của chương trình
-
Sứ mạng
(Mission): Chương trình đào tạo
ngành quản trị du lịch chuyên ngành quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành, nhằm đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực có chất
lượng cao làm việc trực tiếp trong ngành du lịch trong thời kỳ đất nước hội nhập
toàn cầu hóa và cạnh tranh gay gắt.
Mission: The mission of the
tourism program, specified in travel Management service is to meet the hight
quality of human resource demand of the tourism for the country in the
integration period of globalization and fierce competition.
-
Mục tiêu chiến lược
(Goals):Tạo ra bước phát triển đáng
kể về giá trị và đóng góp cho xã hội thông qua việc nâng cao chất lượng đào tạo.
Đào tạo đội ngũ cử nhân có kiến thức chuyên môn vững
vàng, kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế
- xã hội, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn.
Goals
: Make the important step for development
in value and contribution to society by enhancing the training quality. Train
the bachelors with confident professional know ledges, basic practice skills,
high ability to adapt to economic-social environment, proper attitude and
professional ethics
-
Mục
tiêu cụ thể (Objectives):
Có kiến thức chuyên môn:
·
Kiến
thức chiều rộng: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức nền tảng rộng, có thể áp
dụng vào các vấn đề liên quan đến du lịch
nói chung, là điều kiện
cần thiết để
sinh viên phát huy tính sáng tạo trong họat động nghề nghiệp, khả năng tự học
và khả năng học suốt đời trong tương lai.
·
Kiến thức chiều sâu: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức
căn bản chuyên ngành quản trị kinh doanh du lịch
, có kiến thức chuyên sâu nghiệp vụ của
nghề hướng dẫn du lịch, tổ chức các sự kiện trong
lĩnh vực lữ hành mô tả được những
công việc có liên quan đến hoạt động hướng dẫn du lịch
, có kỹ năng cơ bản, cần thiết để vận dụng trong quản lý dịch
vụ du lịch – lữ hành
, thực hiện
chuyên sâu trong điều hành các bộ phận nghiệp vụ, hướng dẫn viên
du lịch
đồng thời có khả năng học tập ở bậc cao hơn và
thích ứng với môi trường kinh doanh trong điều kiện hội nhập quốc tế. Kiến thức
được xây dựng trên các nguyên lý khoa học, lập luận phân tích chặt chẽ và kích
thích khả năng sáng tạo của sinh viên
·
Tính
chuyên nghiệp: Phát triển các kỹ năng mềm giúp cho sinh viên có khả năng giao
tiếp, tinh thần làm việc tập thể, rèn luyện thái độ chuyên nghiệp và đạo đức
nghề nghiệp, chuẩn bị khả năng làm việc trong môi trường hiện đại, phức tạp và
học tập suốt đời.
Có trách nhiệm công dân:
·
Phục
vụ xã hội một cách chính đáng và chuyên nghiệp.
·
Đồng
cảm, chia sẻ và có ý thức cộng đồng
Có đạo đức nghề nghiệp:
·
C
ó phẩm
chất đạo đức tốt, yêu nghề, có đức tính chuyên cần, trung thực.
·
H
ăng
say học tập nhằm nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có chí cầu tiến, không
ngừng rèn luyện nâng cao nhân cách.
·
Có
trách
nhiệm cao trong công việc.
-
Cam
kết ( Commitment):
Sinh viên ra
trường có thể đảm nhận được các nhiệm vụ chuyên môn, có trách nhiệm với nghề
nghiệp và có khả năng học lên bậc cao hơn.
Commitment:
After
graduation, students can undertake the professional tasks, to have the professional
responsibility and ability to learn for
university level.
3.
Định
hướng nghề nghiệp của sinh viên tốt nghiệp
-
Sau
khi ra trường sinh viên có thể làm việc
tại các công ty dịch vụ lữ hành
tư nhân, cổ phần, liên doanh, nhà nước
các công ty du lịch khác
… với các cấp hạng và qui mô khác nhau.
-
Đảm
nhiệm c
ác vị trí như: Hướng dẫn viên du lịch,
nhân viên bán tour, marketing hoặc cán bộ tổ chức, quản lí, thiết kế và điều
hành tour du lịch, triển khai hoạt động trong các công ty du lịch lữ hành, các
khu vui chơi giải trí, tổ chức sự kiện và các dịch vụ khác như đón tiếp, phục vụ ăn uống,
lưu trú, các hoạt động vui chơi giải trí, hướng dẫn tham quan, tiễn khách. …
.
-
Qua một thời gian làm việc có thể phát triển lên những vị
trí công tác cao hơn như trưởng phòng hướng dẫn.
-
Chuyên
viên trong các cơ quan quản lí nhà nước về du lịch và dịch vụ lữ hành.
-
Nhân
viên hoặc cán bộ tổ chức, quản lí, điều hành và triển khai hoạt động trong các công
ty dịch vụ lữ hành.
-
Nghiên
cứu khoa học du lịch.
-
Tiếp
tục theo học đại học để trở thành những chuyên gia có trình độ trong lĩnh vực
du lịch.
-
Yêu
cầu kết quả thực hiện công việc:
thực
hiện được các công việc liên quan tới các vấn đề về
dịch vụ du lịch – lữ hành.
II.
Chuẩn đầu ra của chương trình (17
tiêu chuẩn)
1.
Về kiến thức
1.1
. Kiến thức chung
liên ngành về các vấn đề kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa và các khoa học liên quan ứng dụng
trong du lịch:
-
Biết,
hiểu, phân tích được các nguyên lý, kiến thức cơ bản về Chủ nghĩa Mác – Lênin,
tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt nam vận dụng
trong ngành du lịch.
-
Biết,
hiểu, phân tích được những kiến thức cơ bản của các khoa học thuộc lĩnh vực xã
hội & nhân văn vận dụng trong ngành Du lịch.
-
Phân
tích, đánh giá vận dụng được những kiến thức cơ bản của khoa học quản lý trong
kinh doanh du lịch, đặc biệt trong lĩnh vực lữ hành và tổ chức sự kiện.
-
Vận
dụng được những kiến thức liên ngành về kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa, địa
lí, khoa học công nghệ, luật pháp… trong kinh doanh du lịch và góp phần tích cực
vào nghiên cứu, phát triển du lịch một cách bền vững.
1.2
.
Kiến thức cơ bản chung và chuyên sâu trong
lĩnh vực du lịch
-
Hiểu,
phân tích, đánh giá, vận dụng được những quan điểm, lí thuyết, các vấn đề cơ bản
của khoa học du lịch vào thực tiễn hoạt động nghiên cứu và kinh doanh, quản lí
du lịch.
-
Hiểu,
phân tích, đánh giá, vận dụng được những nguyên tắc, kĩ năng cơ bản trong việc
cung cấp các dịch vụ du lịch có chất lượng, thoả mãn nhu cầu khách hàng, đảm bảo
phát triển bền vững.
-
Biết,
hiểu được những kiến thức về ẩm thực và dinh dưỡng, vận dụng để tạo được sản phẩm
thu hút khách du lịch.
-
Hiểu
biết về các nền văn hóa khác nhau của Việt Nam và thế giới và vận dụng linh hoạt
trong thực tiễn nghề nghiệp du lịch.
-
Biết,
hiểu, phân tích được những kiến thức trong hoạt động nghiên cứu, tổ chức, quản
lí, điều hành, kinh doanh du lịch lữ hành.
-
Biết
,hiểu, phân tích, đánh giá và vận dụng được chiến lược du lịch bền vững để giảm
thiểu các tác động tiêu cực cũng như tối đa hóa các tác động tích cực.
-
Hiểu,
phân tích, đánh giá và vận dụng được những phương pháp nghiên cứu khoa học nói
chung và ứng dụng trong du lịch nói riêng, từ những phương pháp truyền thống định
tính đến những phương pháp hiện đại có sử dụng các công cụ, thiết bị, phần mềm
tin học.
1.3
.
Kiến thức chung của khối ngành :
đủ
để hiểu các vấn đề đa lĩnh vực trong dịch vụ du lịch
– lữ hành.
1.4
.
Kiến thức chung của nhóm ngành:
Thực
hiện được
kỹ năng nghiệp vụ khách sạn theo tiêu chuẩn của Tổng cục
Du lịch Việt Nam và châu Âu VTOS xây dựng, điều hành và kế hoạch tác nghiệp tại
các bộ phận hướng dẫn viên, thiết kế, điều hành, marketing
trong công ty dịch vụ du lịch – lữ hành.
1.5
.
Kiến thức ngành và bổ trợ:
đủ
kiến thức ngành và bổ trợ cho việc học suốt đời và giải quyết vấn đề đa lĩnh vực.
1.6
.
Kiến thức thực tập và tốt nghiệp:
đủ
để giải quyết độc lập một vấn đề cụ thể và thực tế thuộc ngành nghề.
2.
Về kỹ năng
2.1. Kỹ năng cứng
2.1.1. Các kỹ năng nghề nghiệp
trong ngành dịch vụ du lịch
– lữ hành:
-
Khả năng áp dụng các kiến thức chuyên
môn
, khoa học, và kỹ thuật vào các
vấn đề thuộc lĩnh vực dịch vụ du lịch – lữ hành.
-
Biết
lập kế hoạch cho nghề nghiệp tương lai
trong ngành du lịch, lữ hành.
-
Vận
dụng được kĩ năng thực hành lữ hành, hướng dẫn,tổ chức sự kiện; biết sắp xếp,
giám sát và điều hành công việc đảm bảo nguyên tắc, quy trình làm việc tốt nhất.
-
Có
khả năng xác định đúng trình độ và năng lực của bản thân, không tự ti nhưng
cũng không tự cao, tự đại.
-
Thành
thạo kĩ năng làm việc độc lập và thành công trong các cơ quan quản lí nhà nước
cũng như các đơn vị kinh doanh của ngành du lịch, dịch vụ, tự khẳng định năng lực
và phẩm chất của mình trong tập thể, trong tổ chức.
-
Có
khả năng tạo dựng mối quan hệ với đồng nghiệp và đối tác trong và ngoài cơ quan
ngành du lịch, dịch vụ.
-
Có
khả năng phân loại và tiếp cận người tiêu dùng sử dụng dịch vụ du lịch, có khả
năng thuyết phục và chia sẻ với khách hàng.
-
Có
khả năng sử dụng các máy móc, trang thiết bị làm việc như các phần mềm cơ bản,
sử dụng các thiết bị nghe nhìn phục vụ công việc chuyên môn trong dịch vụ du lịch
– lữ hành.
-
Có
khả năng vận dụng linh hoạt kiến thức vào thực tiễn xây dựng, tổ chức chương trình du lịch, điều hành du lịch, hướng
dẫn nghiệp vụ đón tiễn, lễ tân, phục vụ trong các chuyến lữ hành, các nghiệp vụ
tổ chức sự kiện…..
-
Có
khả năng tìm tòi, phát hiện, điều chỉnh, phát triển, sáng tạo cái mới như xây dựng
sản phẩm mới trong trong lữ hành, xây dựng ý tưởng và thiết kế sự kiện…..
-
Thực
hiện, vận dụng linh hoạt kĩ năng đặt mục
tiêu, định hướng hành động, thực hiện mục tiêu trong nghề nghiệp.
-
Thực
hiện, vận dụng linh hoạt kĩ năng tạo động lực làm việc cho bản thân và đồng
nghiệp trong dịch vụ du lịch- lữ hành.
-
Vận
dụng linh hoạt kĩ năng chăm sóc khách hàng và các đối tác trong dịch vụ du lịch,
lữ hành.
-
Linh
hoạt sử dụng ngoại ngữ chuyên ngành du lịch, lữ hành và sự kiện..
-
Có
khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong nghề nghiệp du lịch, lữ hành.
2.1.2. Khả năng lập luận tư duy và giải
quyết vấn đề.
- Năng lực tiến hành
phân tích và giải quyết các trình huống trong lĩnh vực du lịch, lữ hành .
- Có tư duy logic, xác
định vấn đề ưu tiên, nhìn vấn đề dưới nhiều góc độ khác nhau để đánh giá hiện
tượng một cách toàn diện nhất và tìm được giải pháp tối ưu và phù hợp.
- Có khả năng xây dựng
giải pháp và khuyến nghị để giải quyết các vấn đề thực tiễn trong quản lí, kinh
doanh du lịch, lữ
hành.
2.1.3. Khả năng nghiên cứu và khám phá
kiến thức
- Có khả năng sử dụng
các phương pháp, kỹ năng và các dụng cụ hiện đại cần thiết cho thực hành về du
lịch, lữ hành.
- Có khả năng phát hiện
vấn đề và mối tương quan giữa các vấn đề trong lĩnh vực dịch vụ du lịch như du
lịch và kinh tế, xã hội, chính trị, môi trường tự nhiên.
- Luôn cập nhật thông
tin về các vấn đề liên quan đến lĩnh vực du lịch như xu thế phát triển du lịch
thế giới và khu vực, chính sách phát triển du lịch của Việt Nam, các thông tin
thời sự về tình hình phát triển của du lịch.
- Có ý thức thu thập, tổng
hợp, phân tích, xử lí thông tin để ứng dụng đánh giá các vấn đề, sự kiện, hiện
tượng nảy sinh trong hoạt động của du lịch, lữ hành.
2.1.4. Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ
năng vào thực tiễn nghề nghiệp du lịch, khách sạn:
- Biết, hiểu, thể hiện
được vai trò trách nhiệm của một nhà quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành trong
cuộc sống.
- Hiểu, phân tích, đánh giá được những tác động đa
chiều giữa du lịch với kinh tế, môi trường, văn hóa và xã hội để tìm ra các giải
pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực, phát huy các tác động tích cực.
- Hiểu, phân tích, đánh
giá được bối cảnh lịch sử và văn hóa dân tộc để có được tiếp cận phù hợp trong
nghiên cứu và kinh doanh du lịch, lữ hành.
- Hiểu, phân tích, đánh
giá được các vấn đề, giá trị, xu hướng của du lịch trong thời kì mới và bối cảnh
kinh tế toàn cầu.
-
Năng lực ứng dụng
các kiến thức để có thể thiết kế, tổ chức sự kiện
và thực hiện, điều hành, quản lý các
công việc liên quan đến lữ hành ( Thiết kế tour, hướng dẫn, đón tiếp, điều
hành…).
2.1.5. Năng lực sáng tạo, phát triển và
sự dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp du lịch, lữ hành
- Có khả năng nắm bắt,
hiểu và triển khai các mục tiêu, kế hoạch và văn hóa doanh nghiệp du lịch, lữ
hành trong hoạt động của doanh nghiệp.
- Hiểu rõ mối quan hệ
giữa doanh nghiệp du lịch & các cơ quan quản lí đặc biệt là với Sở và Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Năng lực khai thác phần
mềm ứng dụng, năng lực tiếp cận các vấn đề mới trong các vấn đề về du lịch, lữ
hành.
2.2
Kỹ
năng mềm
2.2.1 Các kỹ năng cá nhân
-
Năng lực tự học và
tự đào tạo để bổ sung các kiến thức mới.
- Áp dụng linh hoạt, thành
thạo kĩ năng quản lí thời gian và bản thân trong các hoạt động đa dạng của
ngành du lịch, lữ hành.
- Áp dụng linh hoạt kĩ
năng thích ứng với sự phức tạp của thực tiễn nghề nghiệp du lịch, lữ hành.
- Hiểu và phân tích được hành
vi, ứng xử, kĩ năng của các đối tượng giao tiếp, làm việc trong các lĩnh vực
khác nhau của ngành dịch vụ du lịch, lữ hành.
2.2.2 Làm việc theo
nhóm
trong các
lĩnh vực khác nhau của ngành dịch vụ du lịch, lữ hành:
- Hiểu, áp dụng linh hoạt việc hình thành nhóm làm việc một
cách hiệu quả.
- Biết duy trì hoạt động
nhóm.
- Biết phát triển nhóm.
- Làm việc linh hoạt với
các nhóm khách hàng, đồng nghiệp, đối tác đa dạng và phức tạp.
2.2.3
Quản
lý và lãnh đạo các công việc trong các lĩnh vực khác nhau của ngành dịch vụ du
lịch, lữ hành
- Thực hiện được quy trình, áp dụng linh
hoạt việc xây dựng kế hoạch công việc.
-
Nhận biết, lựa chọn nguồn nhân lực để thực hiện công việc.
- Áp dụng linh hoạt việc tổ chức công việc
thông qua sự điều khiển, phân công trong nhóm và tập thể.
- Kiểm tra giám sát các hoạt động.
- Biết xây dựng tiêu chuẩn, đánh giá thực
hiện công việc.
- Biết đánh giá kết quả thực hiện công
việc.
2.2.4
Kỹ
năng giao tiếp
-
Năng lực giao tiếp,
diễn giải và trình bày vấn đề trước đám đông.
- Áp dụng linh hoạt kĩ
năng lập luận, sắp xếp ý tưởng khi xây dựng bài thuyết minh hướng dẫn hay khi lập
kế hoạch, dự án kinh doanh trong dịch vụ du lịch, lữ hành.
- Áp dụng linh hoạt,
sáng tạo khi giao tiếp ngôn ngữ với khách hàng, đồng nghiệp, đối tác… trong thực
tiễn trong nghề nghiệp dịch vụ du lịch, lữ hành.
- Áp dụng linh hoạt kĩ năng giao tiếp phi ngôn ngữ với
khách hàng, đồng nghiệp, đối tác… trong thực tiễn nghề nghiệp dịch vụ du lịch, lữ
hành.
- Áp dụng linh hoạt kĩ
năng giao tiếp qua thư điện tử và các phương tiện truyền thông trong nghiệp dịch
vụ du lịch, lữ hành.
- Có kĩ năng thuyết
trình linh hoạt trước khách hàng, đồng nghiệp và đối tác.
- Áp dụng linh hoạt kĩ
năng giao tiếp giữa các cá nhân trong thực tiễn nghề nghiệp du lịch, lữ hành.
- Kỹ năng xử lí các vấn
đề đa văn hóa trong thực tiễn nghề nghiệp dịch vụ du lịch, lữ hành.
2.2.5
Kỹ
năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
- Hiểu, sử dụng thành
thạo tiếng Anh ở trình độ TOEIC 300.
3.
Về
phẩm chất đạo đức
3.1
Phẩm chất đạo đức cá nhân
- Có lối sống lành mạnh
- Tự
tin khi giao tiếp và thực hành nghề
trong môi trường làm việc có yếu tố nước ngoài.
- Kiên
trì trong giao dịch với khách hàng.
- Linh
hoạt, khéo léo, tinh tế khi thực hành
nghề & xử lí tình huống.
- Chăm chỉ, có tinh thần
học hỏi, cầu tiến và đặt mục tiêu cho bản thân.
- Nhiệt tình và say mê
công việc.
- Điềm tĩnh, tự chủ khi
ra quyết định
3.2
Phẩm
chất đạo đức nghề nghiệp
-
Tâm
huyết với công việc và nghề nghiệp, yêu quê hương, đất nước, muốn truyền đạt
tình yêu đó cho mọi du khách trong và ngoài nước.
-
Trung
thực, đáng tin cậy khi thực hiện công việc.
-
Trung
thành với đơn vị sử dụng lao động.
-
Chu
đáo, lắng nghe và thấu hiểu khi phục vụ khách hàng.
-
Có
hành vi và ứng xử chuyên nghiệp.
-
Chủ
động thực hiện công việc.
-
Chia
sẻ thông tin, tương trợ đồng nghiệp trong và ngoài đơn vị, trong và ngoài nước.
-
Tôn trọng bản quyền trí tuệ, bảo mật thông tin, chấp hành
kỷ luật trong học tập và khi làm việc, ứng xử văn hóa.
3.3
Phẩm chất đạo đức xã hội
-
Có
trách nhiệm với công việc, khách hàng, cộng đồng, xã hội và môi trường.
-
Tuân
thủ luật pháp Việt Nam cũng như của các nước trong việc xây dựng hợp đồng và tổ
chức du lịch……
III.
Quan hệ giữa nội dung đào tạo và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
STT
|
TGD
|
MH
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
75
|
Những NL cơ bản
của CN Mác - Lênin
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
2
|
30
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
3
|
45
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng
sản VN
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
4
|
180
|
Anh văn
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
30
|
Pháp luật đại cương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
6
|
75
|
Tin học đại cương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
7
|
45
|
Toán kinh tế
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
90
|
GDTC
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
9
|
135
|
GDQP
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
10
|
30
|
Kinh tế vi mô
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
11
|
45
|
Quản trị học
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12
|
30
|
Marketing căn bản
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
13
|
45
|
Kỹ năng thuyết trình
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
14
|
45
|
Cơ sở văn hóa
Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
45
|
Marketing du lịch
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
16
|
45
|
Tổng quan du lịch
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
17
|
45
|
Văn hóa du lịch
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
18
|
45
|
Lịch sử VN
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
45
|
Thanh toán quốc tế trong du lịch
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
20
|
45
|
Địa lý du lịch
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
21
|
45
|
Kế toán dịch vụ
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
30
|
Thương mại điện tử
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
23
|
75
|
Tin học ứng dụng trong du lịch
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
24
|
45
|
Tâm lý và nghệ thuật ứng xử trong
KD du lịch
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
25
|
60
|
Tuyến điểm du lịch
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
26
|
45
|
Anh văn chuyên ngành du lịch 1,2
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
27
|
45
|
Y tế căn bản
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
28
|
30
|
Quản trị nhân sự
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
29
|
60
|
Kỹ năng tổ chức
sự kiện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
30
|
45
|
Tổ chức kinh doanh nhà hàng
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
31
|
45
|
Văn hóa ẩm thực
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
33
|
45
|
Luật du lịch
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
34
|
45
|
An toàn vệ sinh
thực phẩm
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
35
|
45
|
Hoạt náo
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
36
|
30
|
Phong tục lễ hội
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
37
|
45
|
Đạo đức nghề nghiệp
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
38
|
90
|
Kiến tập
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
39
|
45
|
Thiết kế và điều hành Tour
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
40
|
90
|
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
41
|
45
|
An ninh khách sạn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
42
|
30
|
Chăm sóc khách hàng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
43
|
150
|
Thực tập cuối khóa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
44
|
150
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
45
|
45
|
Quản trị cung ứng
dịch vụ
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
46
|
45
|
Quản trị du lịch MICE
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
IV. Quan hệ giữa mục tiêu đào tạo
và chuẩn đầu ra
STT
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
Kiến
thức chiều rộng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kiến thức
chiều sâu
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tính chuyên
nghiệp
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Phục vụ
xã hội
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
5
|
Đồng
cảm, chia sẻ và có ý thức cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
6
|
Có đạo
đức nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
V.
Quan hệ giữa chuẩn đầu ra của chương trình và chuẩn ABET
Chuẩn
ABET
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
Số tiêu
chí CĐR phù hợp ABET
|
a
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
b
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
c
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
d
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
e
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
5
|
f
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
2
|
g
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
h
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
5
|
i
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
j
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
k
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
3
|
VI. Điều kiện thực hiện chương
trình
1.
Điều
kiện tuyển sinh
-
Theo
Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
-
(Điều
kiện khác, nếu có). Xét tuyển
2.
Đề
xuất phương án xây dựng phòng thí nghiệm cơ sở vật chất phòng học để đáp ứng
chuẩn đầu ra
-
Mở rộng và phát triển liên kết với DN Du Lịch Lữ hành để
SV thực hành thực tế.
-
Xây các bài thực hành
về nghiệp vụ hướng dẫn tour
-
Xây các bài thực hành về nghiệp vụ thiết kế và điều
hành tour.
3.
Dự
kiến tên ngành và mã ngành đào tạo bậc đại học
- Tên ngành: Quản trị
kinh doanh dịch vụ du lịch- lữ hành
4.
Đội
ngũ giảng dạy
TT
|
Mã
MH
|
Tên MH
|
Số
TC
|
Cán
bộ giảng dạy
|
|
|
|
|
Họ tên
|
Chức
danh KH,
học
vị
|
Chuyên ngành ĐT
|
Giảng dạy bằng Tiếng Anh
|
Đơn vị công tác
|
1
|
271445
|
Toán kinh tế
|
2(1,2,2)
|
Huỳnh Việt Khánh
|
Ths
|
|
|
|
2
|
281280
|
Anh văn 1
|
3(3,1,3)
|
Nguyễn Hoàng
|
CN
|
|
|
|
3
|
218750
|
Quản trị học
|
2(2,1,2)
|
Vũ Mạnh Cường
|
Ths
|
|
|
|
4
|
215402
|
Kỹ năng thuyết trình
|
2(1,2,2)
|
Trần Hữu Trần Huy
|
Ths
|
|
|
|
5
|
218446
|
Marketing căn bản
|
2(2,0,2)
|
Nguyễn Quang Trung
|
Ths
|
|
|
|
6
|
218110
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
2(2,1,2)
|
Nguyễn công Trường
|
CN
|
|
|
|
7
|
291325
|
Những NL cơ bản của CN Mác - Lênin
1
|
2(2,0,2)
|
Đoàn Nhật Thi
|
Ths
|
|
|
|
8
|
281293
|
Anh văn 2
|
3(3,1,3)
|
Nguyễn Kim Phương
|
CN
|
|
|
|
9
|
281869
|
Tin học đại cương
|
2(1,2,2)
|
Trẩn Huỳnh Vân Anh
|
Ths
|
|
|
|
10
|
291301
|
Pháp luật đại cương
|
2(2,0,2)
|
Nguyễn Thị Cẩm Nhung
|
Ths
|
|
|
|
11
|
218450
|
Marketing du lịch
|
2(1,2,2)
|
Nguyễn Quang Trung
|
Ths
|
|
|
|
12
|
218870
|
Tổng quan du lịch
|
2(2,1,2)
|
Hồ Thị Kim Loan
|
CN
|
|
|
|
13
|
218350
|
Kinh tế vi mô
|
2(1,1,2)
|
Trần Thanh Hiền
|
Ths
|
|
|
|
14
|
218100
|
Con người và môi trường
|
2(2,0,2)
|
Nguyễn Thị Thùy Trang
|
Ths
|
|
|
|
15
|
218250
|
Giao tiếp cộng đồng
|
2(1,1,2)
|
Trần Ngọc Trinh
|
Ths
|
|
|
|
16
|
291327
|
Nguyên lý cơ bản của CN Mac-Lênin
2
|
3(3,0,3)
|
Nguyễn Thái Bình
|
Ths
|
|
|
|
17
|
281705
|
Anh văn 3
|
3(3,1,3)
|
Nguyễn Đăng Dũng
|
CN
|
|
|
|
18
|
218752
|
Quản trị nhân sự
|
2(1,1,2)
|
Nguyễn Thị Minh Sáu
|
Ths
|
|
|
|
19
|
218970
|
Văn hóa du lịch
|
2(1,2,2)
|
Hồ Thị Kim Loan
|
CN
|
|
|
|
20
|
218525
|
Nghiệp vụ buồng
|
2(1,2,2)
|
Yi Kim Quang
|
Ths
|
|
|
|
21
|
218541
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
2(1,2,2)
|
Vòng Chánh Kiếu
|
Ths
|
|
|
|
22
|
218240
|
Giám sát nhà hàng
|
2(1,1,2)
|
Lê Chuẩn
|
Ths
|
|
|
|
23
|
218905
|
Thương mại điện tử
|
2(1,1,2)
|
Lý Thiên Bình
|
|
|
|
|
24
|
291845
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2(2,0,2)
|
Nguyễn Thị Phương
|
Ths
|
|
|
|
25
|
218865
|
Tâm lý và ng. thuật ứng xử trong
KD du lịch
|
2(1,2,2)
|
Trần Ngọc Trinh
|
Ths
|
|
|
|
26
|
218710
|
Quản trị tiền sảnh
|
2(2,2,2)
|
Vòng Chánh Kiếu
|
Ths
|
|
|
|
27
|
218045
|
Anh văn chuyên ngành KS 1
|
2(2,1,2)
|
Trương Lê Uyên
|
Ths
|
|
|
|
28
|
218990
|
Y tế căn bản
|
2(1,1,2)
|
Nguyễn Thái Hiệp
|
BS
|
|
|
|
29
|
218030
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
2(2,1,2)
|
Nguyễn Anh Lợi
|
CN
|
|
|
|
30
|
218522
|
Nghiệp vụ bar
|
2(1,2,2)
|
Trần Ngọc Trinh
|
Ths
|
|
|
|
31
|
218041
|
Kế toán dịch vụ
|
2(1,2,2)
|
|
|
|
|
|
32
|
218530
|
Nghiệp vụ chế biến món ăn Việt Nam
|
2(1,2,2)
|
Nguyễn Văn Thông
|
Bếp
phó
|
|
|
|
33
|
291301
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng
sản VN
|
3(3,0,3)
|
Nguyễn Thị Tri Lý
|
Ths
|
|
|
|
34
|
218046
|
Anh văn chuyên ngành KS 2
|
2(2,1,2)
|
Trương Lê Uyên
|
Ths
|
|
|
|
35
|
218968
|
Văn hóa ẩm thực
|
2(2,1,2)
|
Nguyễn Anh Lợi
|
CN
|
|
|
|
36
|
218028
|
An ninh khách sạn
|
2(1,2,2)
|
Võ Nguyễn Thiên Chương
|
Ths
|
|
|
|
37
|
218548
|
Nghiệp vụ quản lý khách sạn nhỏ
|
2(1,1,2)
|
Yi Kim Quang
|
Ths
|
|
|
|
38
|
218800
|
Phong tục lễ hội
|
2(1,1,2)
|
Hồ Thị Kim Loan
|
CN
|
|
|
|
39
|
218867
|
Thanh toán quốc tế trong du lịch
|
2(1,2,2)
|
Nguyễn Văn Cường
|
Ths
|
|
|
|
40
|
218950
|
Tin học ứng dụng trong du lịch
|
2(1,2,2)
|
Lý Thiên Bình
|
Ths
|
|
|
|
41
|
218300
|
Hoạt náo
|
2(1,1,2)
|
Phan Trần Tuyên
|
Ths
|
|
|
|
42
|
218762
|
Quản trị khách sạn
|
2(2,1,2)
|
Võ Nguyễn Thiên Chương
|
Ths
|
|
|
|
43
|
|
Kỹ năng tổ chức sự kiện
|
2(2,1,2)
|
Yi Kim Quang
|
Ths
|
|
|
|
44
|
218090
|
Chăm sóc khách hàng
|
2(1,1,2)
|
Võ Nguyễn Thiên Chương
|
Ths
|
|
|
|
45
|
218510
|
Nghệ thuật đàm phán trong KD du
lịch
|
2(2,0,2)
|
Trần Ngọc Trinh
|
Ths
|
|
|
|
46
|
218940
|
Thực tập cuối khóa
|
5(0,5,5)
|
|
|
|
|
|
47
|
218352
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
5(0,5,5)
|
|
|
|
|
|
48
|
218760
|
Quản trị cung ứng dịch vụ
|
2(3,0,3)
|
|
|
|
|
|
49
|
218758
|
Quản trị du lịch MICE
|
3(3,0,3)
|
|
|
|
|
|
VII.
Tình hình đào tạo trên thế giới và ở Việt Nam
1.
Thế giới
-
Tình
hình đào tạo
-
Thu thập và đánh giá một số khung chương trình đào tạo của các trường đại học
được xếp hạng thuộc danh sách 500 trường đại học tốt nhất thế giới. Thống kê
khoảng 5 khung chương trình đào tạo theo đúng (hoặc gần đúng) ngành dự kiến xây
dựng trên cơ sở bảng sau:
Danh mục cơ sở đào tạo
nước ngoài đang đào tạo ngành…..
2.
Việt Nam
- Tình hình đào tạo
- Thu thập và đánh giá
một số khung chương trình đào tạo của các trường đại học có uy tín ở Việt Nam.
Thống kê khoảng 5 khung chương trình đào tạo theo đúng (hoặc gần đúng) ngành dự
kiến xây dựng trên cơ sở bảng sau:
Danh mục cơ sở đào tạo
trong nước đang đào tạo ngành quản trị khách sạn
-
Bảng đối chiếu, so sánh chương trình đào
tạo đã xây dựng với chương trình đào tạo trong và ngoài nước (đã sử dụng để xây
dựng chương trình)
TT
|
Môn
học trong chương trình đào tạo (Tiếng Anh,Tiếng Việt
|
Tên
môn học trong khung chương trình đào tạo của nước ngoài đã sử dụng để xây dựng
môn học
|
Phần trăm nội dung giống nhau
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1.
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
Ø
Cây chương trình đào tạo:
VIII.
Tổng số môn học sinh viên phải học xong chương trình/ tổng số môn học trong
chương trình
|
Tính theo tỷ lệ
tổng số môn học bắt buộc (%)
|
Tính theo tỷ lệ
tổng số môn học sinh viên phải học (%)
|
Tính theo tỷ lệ
tổng số môn học trong chương trình đào tạo (%)
|
Đại học nước
ngoài đã sử dụng để xây dựng môn học
|
|
|
|
Theo cấu trúc
của HIAST (môn LLCT,GDQP,GDTC, Tiếng Anh…)
|
08
|
|
|
Tự xây dựng
|
32
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
-
Số
môn học tự chọn: 8/32
IX.
Tài liệu tham khảo
1.
Công văn số 2196/BGDĐT-GD-ĐHngày
22/4/2010 của Bộ GD-ĐT V/v Hướng dẩn xây dựng và công bố chuẩn đầu ra ngành đào
tạo.
2.
“Program Outcomes” in “Criteria for
accrediting Engineering programs” , Accredition Board for Enginering and
Technology (ABET), October 2009
3.
Learning Outcomes, Undergraduate
programs of Elctrical and Computer Engineering, Clarkson University, NY, USA,
website:http://www.clarkson.edu/ece/undergrad/mission.html
4.
Bài giảng về chuẩn đầu ra, VNU-HCM, 2011.
TPHCM
ngày …..tháng …..năm…..
TRƯỞNG
KHOA HIỆU TRƯỞNG