BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ CÔNG NGHỆ
TPHCM
CHƯƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: QTKD DU LỊCH
MÃ
NGÀNH: 51340109
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ
DỊCH VỤ ĂN UỐNG
I.
Giới
thiệu chương trình
1.
Giới
thiệu chung
-
Tên ngành đào tạo (tiếng Việt): QUẢN TRỊ
NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG
-
Tên ngành đào tạo (Tiếng Anh): RESTAURANT
& FOOD SEVICES MANAGEMENT
-
Trình độ đào tạo: cao đẳng hệ chính quy
-
Thời gian đào tạo: 2,5 đến 3,0 năm.
-
Đối tượng sinh viên: đã tốt nghiệp trung
học phổ thông hoặc tương đương.
2.
Mục
tiêu của chương trình
-
Sứ mạng
(Mission): Chương trình đào tạo
ngành quản trị du lịch chuyên ngành quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống nhằm đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực có chất
lượng cao làm việc trực tiếp trong ngành du lịch trong thời kỳ đất nước hội nhập
toàn cầu hóa và cạnh tranh gay gắt.
Mission: The mission of the
tourism program, specified in Restaurant & food services Management is to
meet the hight quality of human resource demand of the tourism for the country
in the integration period of globalization and fierce competition.
-
Mục tiêu chiến lược
(Goals):Tạo ra bước phát triển đáng
kể về giá trị và đóng góp cho xã hội thông qua việc nâng cao chất lượng đào tạo.
Đào tạo đội ngũ cử nhân có kiến thức chuyên môn vững
vàng, kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế
- xã hội, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn.
Goals
: Make the important step for development
in value and contribution to society by
enhancing the training quality. Train the bachelors with confident professional
know ledges, basic practice skills, high ability to adapt to economic-social
environment, proper attitude and professional ethics
-
Mục
tiêu cụ thể (Objectives):
Có kiến thức chuyên môn:
·
Kiến thức chiều rộng:
Cung cấp cho sinh viên các kiến thức nền tảng rộng, có thể áp dụng vào các vấn
đề liên quan đến du lịch
nói chung, là điều kiện cần thiết để
sinh viên phát huy tính sáng tạo trong họat động nghề nghiệp, khả năng tự học
và khả năng học suốt đời trong tương lai.
·
Kiến
thức chiều sâu: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức căn bản chuyên ngành quản
trị kinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống
, có kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực nhà
hàng và dịch vụ ăn uống
, có kỹ năng
cơ bản, cần thiết để vận dụng trong quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn
uống
, thực hiện chuyên sâu trong điều
hành các bộ phận nghiệp vụ thuộc nhà hàng và dịch vụ ăn
uống
, đồng thời có khả năng học tập
ở bậc cao hơn và thích ứng với môi trường kinh doanh trong điều kiện hội nhập
quốc tế. Kiến thức được xây dựng trên các nguyên lý khoa học, lập luận phân
tích chặt chẽ và kích thích khả năng
sáng tạo của sinh viên.
·
Tính chuyên nghiệp: Phát
triển các kỹ năng mềm giúp cho sinh viên có khả năng giao tiếp, tinh thần làm
việc tập thể, rèn luyện thái độ chuyên nghiệp và đạo đức nghề nghiệp, chuẩn bị
khả năng làm việc trong môi trường hiện đại, phức tạp và học tập suốt đời.
Có trách nhiệm công dân:
·
Phục
vụ xã hội một cách chính đáng và chuyên nghiệp.
·
Đồng
cảm, chia sẻ và có ý thức cộng đồng
Có đạo đức nghề nghiệp:
·
C
ó phẩm
chất đạo đức tốt, yêu nghề, có đức tính chuyên cần, trung thực.
·
H
ăng
say học tập nhằm nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có chí cầu tiến, không
ngừng rèn luyện nâng cao nhân cách.
·
Có
trách
nhiệm cao trong công việc.
-
Cam
kết (Commitment):
Sinh viên ra
trường có thể đảm nhận được các nhiệm vụ chuyên môn, có trách nhiệm với nghề
nghiệp và có khả năng học lên bậc cao hơn.
Commitment:
After
graduation, students can undertake the professional tasks, to have the
professional responsibility and ability
to learn for university level.
3.
Định
hướng nghề nghiệp của sinh viên tốt nghiệp
-
Sau
khi ra trường sinh viên có thể làm việc
tại các nhà hàng khách sạn
tư nhân, cổ phần, liên doanh, các khu nghỉ dưỡng, resort,
tàu thủy du lịch, các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
… với các cấp hạng và qui mô khác nhau.
-
Đảm
nhiệm c
ác vị trí như nhân
viên phục
vụ tiệc Âu - Á
, nhân viên pha
chế
, giám
sát nhà hàng, quản lý quán café và nhà hàng vừa và nhỏ….
.
-
Qua một thời gian làm việc có thể phát triển lên những vị
trí quản
lý
cao hơn như quản
lý nhà hàng
, quản
lý tiệc, quản lý F&B…..
-
Chuyên
viên trong các cơ quan quản lí nhà nước về du lịch và nhà hảng khách sạn.
-
Nhân
viên hoặc cán bộ tổ chức, quản lí, điều hành và triển khai hoạt động trong các
nhà hàng, dịch vụ ăn uống.
-
Nghiên
cứu khoa học du lịch.
-
Tiếp
tục theo học đại học để trở thành những chuyên gia có trình độ trong lĩnh vực
du lịch nhà hàng khách sạn.
-
Yêu
cầu kết quả thực hiện công việc:
thực
hiện được các công việc liên quan tới các vấn đề về du
lịch và nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
II.
Chuẩn đầu ra của chương trình (17
tiêu chuẩn)
1.
Về kiến thức
1.1
. Kiến thức chung
liên ngành về các vấn đề kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa và các khoa
học liên quan ứng dụng trong du lịch:
-
Biết,
hiểu, phân tích được các nguyên lý, kiến thức cơ bản về Chủ nghĩa Mác – Lênin,
tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt nam vận dụng
trong ngành du lịch.
-
Biết,
hiểu, phân tích đượcnhững kiến thức cơ bản của các khoa học thuộc lĩnh vực xã hội
& nhân văn vận dụng trong ngành Du lịch.
-
Vận
dụng được những kiến thức liên ngành về kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa, địa
lí, khoa học công nghệ, luật pháp… trong kinh doanh du lịch và góp phần tích cực
vào nghiên cứu, phát triển du lịch một cách bền vững.
1.2
.
Kiến thức cơ bản chung và chuyên sâu trong
lĩnh vực du lịch
-
Hiểu,
phân tích, đánh giá, vận dụng được những quan điểm, lí thuyết, các vấn đề cơ bản
của khoa học du lịch vào thực tiễn hoạt động nghiên cứu và kinh doanh nhà hàng
và dịch vụ ăn uống, quản lí du lịch.
-
Hiểu,
phân tích, đánh giá, vận dụng được những nguyên tắc, kĩ năng cơ bản trong việc
cung cấp các dịch vụ nhà hàng và dịch vụ ăn uống có chất lượng, thoả mãn nhu cầu
khách hàng, đảm bảo phát triển bền vững.
-
Biết,
hiểu được những kiến thức về ẩm thực và dinh dưỡng, vận dụng để tạo được sản phẩm
thu hút khách du lịch.
-
Hiểu
biết về các nền văn hóa khác nhau của Việt Nam và thế giới và vận dụng linh hoạt
trong thực tiễn nghề nghiệp du lịch.
-
Biết,
hiểu, phân tích được những kiến thức trong hoạt động nghiên cứu, tổ chức, quản
lí, điều hành nhà hàng và dịch vụ ăn uống, kinh doanh du lịch.
-
Biết
,hiểu, phân tích, đánh giá và vận dụng được chiến lược du lịch bền vững để giảm
thiểu các tác động tiêu cực cũng như tối đa hóa các tác động tích cực.
-
Hiểu,
phân tích, đánh giá và vận dụng được những phương pháp nghiên cứu khoa học nói
chung và ứng dụng trong du lịch nói riêng, từ những phương pháp truyền thống định
tính đến những phương pháp hiện đại có sử dụng các công cụ, thiết bị, phần mềm
tin học.
1.3
.
Kiến thức chung của khối ngành:
đủ
để hiểu các vấn đề đa lĩnh vực trong Du Lịch – Nhà hàng và dịch
vụ ăn uống
1.4
.
Kiến thức chung của nhóm ngành:
Thực
hiện được
kỹ năng nghiệp vụ nhà hàng và dịch vụ ăn
uống
theo tiêu chuẩn của Tổng cục
Du lịch Việt Nam và châu Âu VTOS xây dựng, điều hành và kiểm soát kế hoạch tác
nghiệp tại các bộ phận bàn
, bếp
, bar
… trong nhà hàng khách sạn.
1.5
.
Kiến thức ngành và bổ trợ:
đủ
kiến thức ngành và bổ trợ cho việc học suốt đời và giải quyết vấn đề đa lĩnh vực.
1.6
.
Kiến thức thực tập và tốt nghiệp:
đủ
để giải quyết độc lập một vấn đề cụ thể và thực tế thuộc ngành nghề.
2.
Về
kỹ năng
2.1. Kỹ năng cứng
2.1.1. Các kỹ năng nghề nghiệp
trong ngành du lịch, nhà
hàng và dịch vụ ăn uống:
-
Khả năng áp dụng các kiến thức chuyên
môn
, khoa học, và kỹ thuật vào các
vấn đề thuộc lĩnh vực du lịch
và nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
-
Biết
lập kế hoạch cho nghề nghiệp tương lai
trong ngành du lịch, nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
-
Vận
dụng được kĩ năng thực hành về nhà hàng và dịch vụ ăn uống, tổ chức sự kiện; biết
sắp xếp, giám sát và điều hành công việc đảm bảo nguyên tắc, quy trình làm việc
tốt nhất.
-
Có
khả năng xác định đúng trình độ và năng lực của bản thân, không tự ti nhưng
cũng không tự cao, tự đại.
-
Thành
thạo kĩ năng làm việc độc lập và thành công trong các cơ quan quản lí nhà nước
cũng như các đơn vị kinh doanh của ngành du lịch, dịch vụ nhà hàng và ăn uống,
tự khẳng định năng lực và phẩm chất của mình trong tập thể, trong tổ chức.
-
Có
khả năng phân loại và tiếp cận người tiêu dùng sử dụng dịch vụ của nhà hàng, có
khả năng thuyết phục và chia sẻ với khách hàng.
-
Có
khả năng sử dụng các máy móc, trang thiết bị làm việc như các phần mềm cơ bản,
sử dụng các thiết bị phục vụ công việc chuyên môn trong nhà hàng và dịch vụ ăn
uống.
-
Có
khả năng vận dụng linh hoạt kiến thức vào thực tiễn xây dựng, tổ chức hướng dẫn, các nghiệp vụ đón tiễn, phục vụ
trong nhà hàng và dịch vụ ăn uống, các nghiệp vụ tổ chức sự kiện…..
-
Có
khả năng tìm tòi, phát hiện, điều chỉnh, phát triển, sáng tạo cái mới như xây dựng
sản phẩm mới trong nhà hàng và dịch vụ ăn uống, xây dựng ý tưởng và thiết kế sự
kiện…..
-
Thực
hiện, vận dụng linh hoạt kĩ năng đặt mục
tiêu, định hướng hành động, thực hiện mục tiêu trong nghề nghiệp.
-
Thực
hiện, vận dụng linh hoạt kĩ năng tạo động lực làm việc cho bản thân và đồng
nghiệp trong du lịch, nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
-
Vận
dụng linh hoạt kĩ năng chăm sóc khách hàng và các đối tác trong du lịch, nhà
hàng và địch vụ ăn uống.
-
Linh
hoạt sử dụng ngoại ngữ chuyên ngành du lịch, nhà hàng, dịch vụ ăn uống và sự kiện..
-
Có
khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong nghề du lịch, nhà hàng khách sạn.
2.1.2. Khả năng lập luận tư duy và giải
quyết vấn đề.
-
Năng
lực tiến hành phân tích và giải quyết các trình huống trong lĩnh vực du lịch và
nhà hàng & dịch vụ ăn uống.
-
Có
tư duy logic, xác định vấn đề ưu tiên, nhìn vấn đề dưới nhiều góc độ khác nhau
để đánh giá hiện tượng một cách toàn diện nhất và tìm được giải pháp tối ưu và
phù hợp.
-
Có
khả năng xây dựng giải pháp và khuyến nghị để giải quyết các vấn đề thực tiễn
trong quản lí, kinh doanh du lịch nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
2.1.3. Khả năng nghiên cứu và khám phá
kiến thức
-
Có
khả năng sử dụng các phương pháp, kỹ năng và các dụng cụ hiện đại cần thiết cho
thực hành về nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
-
Có
khả năng phát hiện vấn đề và mối tương quan giữa các vấn đề trong lĩnh vực du lịch
nhà hàng và dịch vụ ăn uống như du lịch và kinh tế, xã hội, chính trị, môi trường
tự nhiên….
-
Luôn
cập nhật thông tin về các vấn đề liên quan đến lĩnh vực du lịch như xu thế phát
triển du lịch thế giới và khu vực, chính sách phát triển du lịch của Việt Nam,
các thông tin thời sự về tình hình phát triển của du lịch.
-
Có
ý thức thu thập, tổng hợp, phân tích, xử lí thông tin để ứng dụng đánh giá các
vấn đề, sự kiện, hiện tượng nảy sinh trong hoạt động của du lịch, nhà hàng và dịch
vụ ăn uống.
2.1.4. Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ
năng vào thực tiễn nghề nghiệp du lịch, nhà hàng và dịch vụ ăn uống:
-
Biết,
hiểu, thể hiện được vai trò trách nhiệm của một nhà quản trị du lịch nhà hàng
và dịch vụ ăn uống vào trong cuộc sống.
-
Hiểu, phân tích, đánh giá được những tác động đa
chiều giữa du lịch với kinh tế, môi trường, văn hóa và xã hội để tìm ra các giải
pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực, phát huy các tác động tích cực.
-
Hiểu,
phân tích, đánh giá được bối cảnh lịch sử và văn hóa dân tộc để có được tiếp cận
phù hợp trong nghiên cứu và kinh doanh du lịch, nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
-
Hiểu,
phân tích, đánh giá được các vấn đề, giá trị, xu hướng của du lịch trong thời
kì mới và bối cảnh kinh tế toàn cầu.
-
Năng lực ứng dụng các kiến thức để có thể thiết kế,
tổ chức sự kiện
và thực
hiện, điều hành, quản lý các công việc liên quan đến phục vụ nhà hàng và dịch vụ
ăn uống ( bàn, bar, bếp…..).
2.1.5. Năng lực sáng tạo, phát triển và
sự dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp du lịch, khách sạn
-
Có
khả năng nắm bắt, hiểu và triển khai các mục tiêu, kế hoạch và văn hóa doanh
nghiệp du lịch trong hoạt động của doanh nghiệp nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
-
Hiểu
rõ mối quan hệ giữa doanh nghiệp du lịch & các cơ quan quản lí đặc biệt là
với Sở và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
-
Năng
lực khai thác phần mềm ứng dụng, năng lực tiếp cận các vấn đề mới trong các vấn
đề về nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
2.2
Kỹ
năng mềm
2.2.1 Các kỹ năng cá nhân
-
Năng
lực tự học và tự đào tạo để bổ sung các kiến thức mới.
-
Áp dụng linh hoạt, thành
thạo kĩ năng quản lí thời gian và bản thân trong các hoạt động đa dạng của
ngành du lịch, nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
-
Áp
dụng linh hoạt kĩ năng thích ứng với sự phức tạp của thực tiễn nghề nghiệp du lịch,
nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
-
Hiểu
và phân tích được hành
vi, ứng xử, kĩ năng của các đối tượng giao tiếp, làm việc trong các lĩnh vực
khác nhau của ngành du lịch, nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
2.2.2 Làm việc theo
nhóm
trong các
lĩnh vực khác nhau của ngành du lịch, nhà hàng và dịch vụ ăn uống:
-
Hiểu, áp dụng linh hoạt việc hình thành
nhóm làm việc một cách hiệu quả.
-
Biết duy trì hoạt động nhóm.
-
Biết phát triển nhóm.
-
Làm
việc linh hoạt với các nhóm khách hàng, đồng nghiệp, đối tác đa dạng và phức tạp.
2.2.3
Kỹ
năng giao tiếp
-
Năng lực giao tiếp, diễn giải và trình bày vấn đề trước
đám đông.
-
Áp
dụng linh hoạt kĩ năng lập luận, sắp xếp ý tưởng khi lập kế hoạch, dự án kinh
doanh trong du lịch, nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
-
Áp
dụng linh hoạt, sáng tạo khi giao tiếp ngôn ngữ với khách hàng, đồng nghiệp, đối
tác… trong thực tiễn trong nghề nghiệp du lịch, nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
-
Áp
dụng linh hoạt kĩ năng giao tiếp phi ngôn ngữ với khách hàng, đồng nghiệp, đối
tác… trong thực tiễn nghề nghiệp du lịch,nhà hàng và dịch vụ ăn uống .
-
Áp
dụng linh hoạt kĩ năng giao tiếp qua thư điện tử và các phương tiện truyền
thông trong nghiệp vụ du lịch, khách sạn.
-
Áp
dụng linh hoạt kĩ năng thuyết trình trước khách hàng, đồng nghiệp và đối tác.
-
Áp
dụng linh hoạt kĩ năng giao tiếp giữa các cá nhân trong thực tiễn nghề nghiệp
du lịch, nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
-
Kỹ
năng xử lí các vấn đề đa văn hóa trong thực tiễn nghề nghiệp du lịch, nhà hàng
và dịch vụ ăn uống.
2.2.4
Kỹ
năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
-
Hiểu,
sử dụng thành thạo tiếng Anh ở trình độ TOEIC 300.
3.
Về
phẩm chất đạo đức
3.1
Phẩm
chất đạo đức cá nhân
-
Có
lối sống lành mạnh
-
Tự
tin khi giao tiếp và thực hành nghề
trong môi trường làm việc có yếu tố nước ngoài.
-
Kiên
trì trong giao dịch với khách hàng.
-
Linh
hoạt, khéo léo, tinh tế khi thực hành
nghề & xử lí tình huống.
-
Chăm
chỉ, có tinh thần học hỏi, cầu tiến và đặt mục tiêu cho bản thân.
-
Nhiệt
tình và say mê công việc.
-
Điềm
tĩnh, tự chủ khi ra quyết định
3.2
Phẩm
chất đạo đức nghề nghiệp
-
Tâm
huyết với công việc và nghề nghiệp, yêu quê hương, đất nước, muốn truyền đạt
tình yêu đó cho mọi du khách trong và ngoài nước.
-
Trung
thực, đáng tin cậy khi thực hiện công việc.
-
Trung
thành với đơn vị sử dụng lao động.
-
Chu
đáo, lắng nghe và thấu hiểu khi phục vụ khách hàng.
-
Có
hành vi và ứng xử chuyên nghiệp.
-
Chủ
động thực hiện công việc.
-
Chia
sẻ thông tin, tương trợ đồng nghiệp trong và ngoài cơ quan, trong và ngoài nước.
-
Tôn
trọng bản quyền trí tuệ, bảo mật thông tin, chấp hành kỷ luật trong học tập và
khi làm việc, ứng xử văn hóa.
3.3
Phẩm chất đạo đức xã hội
-
Có trách nhiệm với công việc, khách
hàng, cộng đồng, xã hội và môi trường.
-
Tuân thủ luật pháp Việt Nam cũng như của
các nước trong việc xây dựng hợp đồng và tổ chức du lịch, cư trú……
III.
Quan hệ giữa nội dung đào tạo và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
STT
|
TGD
|
MH
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
75
|
Những NL cơ bản của CN Mác - Lênin
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
2
|
30
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
3
|
45
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng
sản VN
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
4
|
180
|
Anh văn
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
30
|
Pháp luật đại cương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
6
|
75
|
Tin học đại cương
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
7
|
45
|
Toán kinh tế
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
90
|
GDTC
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
9
|
135
|
GDQP
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
10
|
30
|
Kinh tế vi mô
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
11
|
45
|
Quản trị học
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12
|
30
|
Marketing căn bản
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
13
|
45
|
Kỹ năng thuyết trình
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
14
|
45
|
Cơ sở văn hóa
Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
45
|
Marketing du lịch
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
16
|
45
|
Nghiệp vụ nhà hàng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
17
|
30
|
Con người và
môi trường
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
18
|
30
|
Giao tiếp cộng đồng
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
19
|
45
|
Văn hóa du lịch
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
20
|
45
|
Lịch sử VN
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
45
|
Thanh toán quốc tế trong du lịch
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
22
|
45
|
Địa lý du lịch
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
23
|
45
|
Kế toán dịch vụ
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
30
|
Thương mại điện tử
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
25
|
75
|
Tin học ứng dụng trong du lịch
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
26
|
45
|
Tâm lý và nghệ thuật ứng xử trong
KD du lịch
|
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
27
|
45
|
Xây dựng thực đơn
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
28
|
45
|
Anh văn chuyên ngành nhà hàng 1, 2
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
29
|
45
|
Văn hóa ẩm thực
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
30
|
75
|
Nghiệp vụ Bar
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
32
|
30
|
Nghệ thuật showmanship
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
30
|
Kỹ năng mềm
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
35
|
30
|
Quản trị tiệc
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36
|
90
|
Kiến tập
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
37
|
60
|
Nghiệp vụ chế biến món ăn Việt Nam
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
45
|
An toàn vệ sinh
thực phẩm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
39
|
30
|
Giám sát nhà hàng
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
40
|
30
|
Nghệ thuật đàm phán trong KD du
lịch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
41
|
30
|
Chăm sóc khách hàng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
42
|
45
|
Quản trị ẩm thực
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
43
|
45
|
Tổ chức kinh doanh nhà hàng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
44
|
150
|
Thực tập cuối khóa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
45
|
150
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
46
|
45
|
Thực hành QTKD nhà hàng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
47
|
45
|
Quản trị du lịch MICE
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
IV. Quan hệ giữa mục tiêu đào tạo
và chuẩn đầu ra
STT
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
Kiến
thức chiều rộng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kiến thức
chiều sâu
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tính chuyên
nghiệp
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Phục vụ
xã hội
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
5
|
Đồng
cảm, chia sẻ và có ý thức cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
6
|
Có đạo
đức nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
V.
Quan hệ giữa chuẩn đầu ra của chương trình và chuẩn ABET
Chuẩn
ABET
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
Số tiêu
chí CĐR phù hợp ABET
|
a
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
b
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
c
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
d
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
3
|
e
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
5
|
f
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
2
|
g
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
h
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
5
|
i
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
3
|
j
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
k
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
3
|
VI. Điều kiện thực hiện chương
trình
1.
Điều
kiện tuyển sinh
-
Theo
Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
-
(Điều
kiện khác, nếu có). Xét tuyển
2.
Đề
xuất phương án xây dựng phòng thí nghiệm cơ sở vật chất phòng học để đáp ứng
chuẩn đầu ra
-
Mở rộng và phát triển liên kết với DN nhà hàng khách sạn
và dịch vụ ăn uống để SV thực hành thực tế.
-
Xây
dựng
các bài thực hành
về nghiệp vụ bar
-
Xây
dựng
các bài thực hành về nghiệp vụ bàn.
-
Xây
dựng
các bài thực hành về nghiệp vụ bếp.
3.
Dự
kiến tên ngành và mã ngành đào tạo bậc đại học
- Tên ngành: Quản trị
kinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống
4.
Đội
ngũ giảng dạy
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Cán
bộ giảng dạy
|
|
|
|
|
Họ
tên
|
Chức
danh KH, học vị
|
Chuyên ngành ĐT
|
Giảng dạy bằng Tiếng Anh
|
Đơn vị công tác
|
1
|
271445
|
Toán kinh tế
|
2(1,2,2)
|
Huỳnh Việt Khánh
|
Ths
|
|
|
|
2
|
281280
|
Anh văn 1
|
3(3,1,3)
|
Nguyễn Bạch Xuân
|
CN
|
|
|
|
3
|
218750
|
Quản trị học
|
2(2,1,2)
|
Vũ Mạnh Cường
|
Ths
|
|
|
|
4
|
215402
|
Kỹ năng thuyết trình
|
2(1,2,2)
|
Trần hữu Trần Huy
|
|
|
|
|
5
|
218446
|
Marketing căn bản
|
2(2,0,2)
|
Nguyễn Quang Trung
|
Ths
|
|
|
|
6
|
218110
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
2(2,1,2)
|
Nguyễn công Trường
|
CN
|
|
|
|
7
|
291325
|
Những NL cơ bản của CN Mác - Lênin
1
|
2(2,0,2)
|
Đoàn Nhật Thi
|
Ths
|
|
|
|
8
|
281293
|
Anh văn 2
|
3(3,1,3)
|
Nguyễn Hoàng
|
CN
|
|
|
|
9
|
281869
|
Tin học đại cương
|
2(1,2,2)
|
Nguyễn Anh Vũ
|
CN
|
|
|
|
10
|
291301
|
Pháp luật đại cương
|
2(2,0,2)
|
Nguyễn Thị Cẩm Nhung
|
Ths
|
|
|
|
11
|
218450
|
Marketing du lịch
|
2(1,2,2)
|
Nguyễn Quang Trung
|
Ths
|
|
|
|
12
|
218870
|
Nghiệp vụ nhà hàng
|
2(2,1,2)
|
Trương Thị Hải Thuận
|
Ths
|
|
|
|
13
|
218350
|
Kinh tế vi mô
|
2(1,1,2)
|
Trần Thanh Hiền
|
Ths
|
|
|
|
14
|
218100
|
Con người và môi trường
|
2(2,0,2)
|
Nguyễn Thị Thùy Trang
|
Ths
|
|
|
|
15
|
218250
|
Giao tiếp cộng đồng
|
2(1,1,2)
|
Trần Ngọc Trinh
|
Ths
|
|
|
|
16
|
291327
|
Nguyên lý cơ bản của CN Mac-Lênin
2
|
3(3,0,3)
|
Nguyễn Thái Bình
|
Ths
|
|
|
|
17
|
281705
|
Anh văn 3
|
3(3,1,3)
|
Nguyễn Đăng Dũng
|
CN
|
|
|
|
18
|
218752
|
Quản trị nhân sự
|
2(1,1,2)
|
Nguyễn Thị Minh Sáu
|
Ths
|
|
|
|
19
|
218870
|
Tổng quan du lịch
|
2(2,1,2)
|
Hồ Thị Kim Loan
|
CN
|
|
|
|
20
|
218900
|
Thiết kế và trang trí tiệc
|
2(1,1,2)
|
Trương Thị Bảo Ngọc
|
Ths
|
|
|
|
21
|
218990
|
Y tế căn bản
|
2(1,1,2)
|
Nguyễn Thái Hiệp
|
BS
|
|
|
|
22
|
218869
|
Thực hành NV bàn
|
2(0,2,2)
|
Trương Thị Hải Thuận
|
Ths
|
|
|
|
23
|
218800
|
Phong tục lễ hội
|
2(1,1,2)
|
Hồ Thị Kim Loan
|
CN
|
|
|
|
24
|
218905
|
Thương mại điện tử
|
2(1,1,2)
|
Lý Thiên Bình
|
|
|
|
|
25
|
218538
|
Nghiệp vụ làm bánh
|
2(1,1,2)
|
|
|
|
|
|
26
|
291845
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2(2,0,2)
|
Nguyễn Thị Phương
|
Ths
|
|
|
|
27
|
218865
|
Tâm lý và nghệ thuật ứng xử trong
KD du lịch
|
2(1,2,2)
|
Trần Ngọc Trinh
|
Ths
|
|
|
|
28
|
218980
|
Xây dựng thực đơn
|
2(2,1,2)
|
Nguyễn Anh Lợi
|
CN
|
|
|
|
29
|
218043
|
Anh văn chuyên ngành nhà hàng 1
|
2(2,1,2)
|
Trương Lê Uyên
|
Ths
|
|
|
|
30
|
218968
|
Văn hóa ẩm thực
|
2(1,2,2)
|
Nguyễn Anh Lợi
|
CN
|
|
|
|
31
|
218522
|
Nghiệp vụ Bar
|
2(1,2,2)
|
Trần Ngọc Trinh
|
Ths
|
|
|
|
32
|
218970
|
Văn hóa du lịch
|
2(1,2,2)
|
Hồ Thị Kim Loan
|
CN
|
|
|
|
33
|
218514
|
Nghệ thuật showmanship
|
2(0,1,2)
|
|
|
|
|
|
34
|
|
Kỹ năng mềm
|
2(0,1,2)
|
|
|
|
|
|
35
|
291301
|
Đường lối cách mạng của Đảng cộng
sản VN
|
3(3,0,3)
|
Nguyễn Thị Tri Lý
|
Ths
|
|
|
|
36
|
218044
|
Anh văn chuyên ngành nhà hàng và
DV ăn uống 2
|
2(2,1,2)
|
Trương Lê Uyên
|
Ths
|
|
|
|
37
|
218756
|
Quản trị tiệc
|
2(2,0,2)
|
Trương Thị Bảo Ngọc
|
Ths
|
|
|
|
38
|
218968
|
Kiến tập
|
2(0,3,2)
|
|
|
|
|
|
39
|
218041
|
Kế toán dịch vụ
|
2(1,2,2)
|
|
|
|
|
|
40
|
218530
|
Nghiệp vụ chế biến món ăn Việt Nam
|
2(1,2,2)
|
Nguyễn Văn Thông
|
Bếp
phó
|
|
|
|
41
|
218030
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
2(1,2,2)
|
Nguyễn Anh Lợi
|
CN
|
|
|
|
42
|
218867
|
Thanh toán quốc tế trong du lịch
|
2(1,2,2)
|
Nguyễn Văn Cường
|
Ths
|
|
|
|
43
|
218950
|
Tin học ứng dụng trong du lịch
|
2(1,2,2)
|
Lý Thiên Bình
|
Ths
|
|
|
|
44
|
218240
|
Giám sát nhà hàng
|
2(1,1,2)
|
Lê Chuẩn
|
Ths
|
|
|
|
45
|
218510
|
Nghệ thuật đàm phán trong KD du
lịch
|
2(2,0,2)
|
Trần Văn Của
|
CN
|
|
|
|
46
|
218090
|
Chăm sóc khách hàng
|
2(1,1,2)
|
Võ Nguyễn Thiên Chương
|
Ths
|
|
|
|
47
|
218690
|
Quản trị ẩm thực
|
2(2,1,3)
|
Nguyễn Anh Lợi
|
CN
|
|
|
|
48
|
218990
|
Tổ chức kinh doanh nhà hàng
|
2(1,2,2)
|
Lê Chuẩn
|
Ths
|
|
|
|
49
|
218940
|
Thực tập cuối khóa
|
5(
0,5,5)
|
|
|
|
|
|
50
|
218352
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
51
|
218760
|
Thực hành QTKD nhà hàng
|
2(0,2,2)
|
|
|
|
|
|
52
|
218758
|
Quản trị du lịch MICE
|
3(3,0,3)
|
|
|
|
|
|
VII.
Tình hình đào tạo trên thế giới và ở Việt Nam
1.
Thế giới
-
Tình
hình đào tạo
-
Thu thập và đánh giá một số khung chương trình đào tạo của các trường đại học
được xếp hạng thuộc danh sách 500 trường đại học tốt nhất thế giới. Thống kê
khoảng 5 khung chương trình đào tạo theo đúng (hoặc gần đúng) ngành dự kiến xây
dựng trên cơ sở bảng sau:
Danh mục cơ sở đào tạo
nước ngoài đang đào tạo ngành…..
2.
Việt Nam
- Tình hình đào tạo
- Thu thập và đánh giá
một số khung chương trình đào tạo của các trường đại học có uy tín ở Việt Nam.
Thống kê khoảng 5 khung chương trình đào tạo theo đúng (hoặc gần đúng) ngành dự
kiến xây dựng trên cơ sở bảng sau:
Danh mục cơ sở đào tạo
trong nước đang đào tạo ngành quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
TT
|
Môn
học trong chương trình đào tạo (Tiếng Anh,Tiếng Việt
|
Tên
môn học trong khung chương trình đào tạo của nước ngoài đã sử dụng để xây dựng
môn học
|
Phần trăm nội dung giống nhau
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1.
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
-
Bảng đối chiếu, so sánh chương trình đào
tạo đã xây dựng với chương trình đào tạo trong và ngoài nước (đã sử dụng để xây
dựng chương trình)
Ø
(Cây chương trình đào tạo:)
VIII.
Tổng số môn học sinh viên phải học xong chương trình/ tổng số môn học trong
chương trình
|
Tính theo tỷ lệ
tổng số môn học bắt buộc (%)
|
Tính theo tỷ lệ
tổng số môn học sinh viên phải học (%)
|
Tính theo tỷ lệ
tổng số môn học trong chương trình đào tạo (%)
|
Đại học nước
ngoài đã sử dụng để xây dựng môn học
|
|
|
|
Theo cấu trúc
của HIAST (môn LLCT,GDQP,GDTC, Tiếng Anh…)
|
08
|
|
|
Tự xây dựng
|
30
|
|
|
Cộng
|
38
|
|
|
-
Số
môn học tự chọn: 11/30
IX.
Tài liệu tham khảo
1.
Công văn số 2196/BGDĐT-GD-ĐHngày
22/4/2010 của Bộ GD-ĐT V/v Hướng dẩn xây dựng và công bố chuẩn đầu ra ngành đào
tạo.
2.
“Program Outcomes” in “Criteria for
accrediting Engineering programs” , Accredition Board for Enginering and
Technology (ABET), October 2009
3.
Learning Outcomes, Undergraduate
programs of Elctrical and Computer Engineering, Clarkson University, NY, USA,
website:http://www.clarkson.edu/ece/undergrad/mission.html
4.
Bài giảng về chuẩn đầu ra, VNU-HCM,2011.
TPHCM
ngày …..tháng …..năm…..
TRƯỞNG
KHOA HIỆU TRƯỞNG